Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 4 - Tuần 1 - Tiết 1 - Ôn tập các số đến 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Abc. Toán 4 Abc. Chương một Abc. Bảng đơn vị đo khốiAbclượng. Số tự nhiên Abc. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Khởi động êu i t c ụ M. • Nội dung chương trình Toán lớp. 2. Thực hành. 4. • Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000 • Phân tích cấu tạo số • Tính chu vi, diện tích của các hình. 3 Vận dụng • Thực tế. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia sốLàm SGK 0. 10 000. 20…… 000. 30 000. 40…… 000. 50…… 000. 60…… 000. b)Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 36 000 ; 37 000 ;………..; 38 000 ……….; 39 000 ……….; 42 000 40 000 41 000 ;………..;. Hãy trong dãy trên hàng, đó làdãy những hàng Hãycho chobiết biếtcác quysốluật dãy số số trên tiagồm số a mấy và các số trong số b? Các số số đứng trongliền dãynhau số trên gồm là những hàng: nào? Hai trên tia5sốhàng, a hơnđókém nhau 10 000 đơn đơn vị, vị. chục, chục nghìn. Hai sốtrăm, đứng nghìn, liền nhau trên dãy số b hơn kém nhau 1 000 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2 : Viết theo mẫu- Làm SGK Viết số 42 571. 63 850 91 907 16 212. Chục Nghìn nghìn Lưu ý:. Chục. Đơn vị. Đọc số. 4 2 5 mươi hai nghìn năm trăm bảy Số 1: đứng ở hàng ĐV:7 đọc là1mốtbốn ( Trừ mươi mốtsố. 11) . Các hàng còn lại đọc là một. sáu mươi ba nghìn tám trăm năm Nêu cách đọc số có 5 chữ số. Ta đọc số có 4 chữ số như thế Cách đọc số có 5 chữ số: đọc Cách đọc0Cần số có 4 chữ số: đọc 5 6 3 8 mươi Viết số: viết đủ các chữ nào? 2 chữ số đầu thêm nghìn đọc chữ số đầu thêm nghìn đọc Số 5: trước là mươi, số mười thì đọc là Lăm củaviết từngsốhàng từ hàng caochín trăm linh Khi cầnmươi lưu ý gì? chín mốt nghìn 7 3chữ 0 tiếp tiếp chữ sốcòn cònlại. lại. 1 9 3 số 9 đến hàng thấp. bảy Số 0: đứng ở hàng chục: đọc là linh 1. 8105 70008. Trăm. Cần tiếp trống Con điền hiểu đề bàivào thế ônào? cho phù hợp.. 7. 6. 2. 1. 8. 1. 0. 0. 0. 0. mười sáu nghìn hai trăm mười hai. 2. tám nghìn một trăm linh năm. 5 8. bảy mươi nghìn không trăm linh tám.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 : Làm vở a) Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu ) 8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006 .. Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3. b) Viết theo. Nêu các giá số thành Táchcách các viết số theo trị của tổng? trong số đó rồi mẫutừng : chữ số cộng lại.. Mẫu : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 7000 + 300 + 50 + 1. 6000 + 200 + 3. 6000 + 200 + 30. 5000 + 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723 = 8 000 + 700 + 20 + 3 9171 = 9 000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3 000 + 80 + 2 7006 = 7 000 + 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Viết theo mẫu : Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351 6000 + 200 + 30. = 6230. 6000 + 200 + 3. = 6203. 5000 + 2. = 5002.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4 : Tính chu vi các hình sau B. A. m. 17 cm 4. C. cm. D. 3c. 8 cm. M. 4 cm. 6c. N. 24 cm. 4 cm. m. Q G. P H. 20 cm. 5 cm. K. I. Đọc tên hình và nêu cách tính chu vi của từng hình..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.. Giải :. Chu vi hình tứ giác ABCD là : 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm) Chu vi hình vuông GHIK là : 5. x. 4. = 20 (cm). Đáp số: 17 cm; 24cm; 20 cm Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xin chào các bạn. Tôi rất muốn thử tài cùng các bạn! Các bạn đồng ý không?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 90 • Chọn đáp án đúng. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm. Xin chúc mừng! B. 9000. là số nào? 37958= 30 000 +7 000 + … + 50 + 8. C. 900.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 1332 • Chọn đáp án đúng B. 121212 Xin chúc mừng Số gồm 12 trăm, 12 chục, 12 đơn vị là:. C. 1224.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 10234 • Chọn đáp án đúng B. 10000 Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau:. Xin chúc mừng C. 01234.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Abc. Tính chu vi cuốn sácToán Tính chu vi mặt bàn học Đọc số tuổi của từng người trong gia đình em. Vận dụng. Tính chu vi phòng khách nhà em. Tính chu vi khung cửa sổ phòng em. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Abc. Toán 4 Abc. Abc Abc. Abc Abc. Abc Abc. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×