Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 29 tuan 29 dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 19/03/2016 Tiết 29. Ngày soạn: Ngày dạy: 22/03/2016. BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm sông, lưu vực sông, hệ thống sông, lưu lượng nước; nêu được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sông. - Trình bày được khái niệm hồ, phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của nước. - Biết vai trò của sông, hồ đối với đời sống và sản xuất của con người trên Trái Đất. - Biết nguyên nhân làm gây ô nhiễm nước và hậu quả, sự cần thiết phải bảo vệ nước sông, hồ. 2. Kĩ năng: - Sử dụng mô hình để mô tả hệ thống sông: sông chính, phụ lưu, chi lưu. - Nhận biết nguồn gốc một số loại hồ qua tranh ảnh: Hồ núi lửa, hồ băng hà, hồ móng ngựa, hồ nhân tạo. - Nhận biết hiện tượng nước sông, hồ qua tranh ảnh và trên thực tế. 3. Thái độ: - Không làm ô nhiễm nước sông, hồ. - Có ý thức bảo vệ, không làm ô nhiễm nước sông, hồ; phản đối các hành vi làm ô nhiễm nước sông, hồ. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video clip. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bản đồ sông ngòi Việt Nam, Bản đồ tự nhiên thế giới. 2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học. 6A1 ………………........ 6A2 ………………......... 6A3 ………………......... 6A4 ………………........ 6A5 ………………......... 6A6 ………………......... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: Khởi động: Nước chiếm hơn 76% bề mặt địa cầu và có một ý nghĩa lớn lao trong xã hội loài người. Nước phân bố khắp nơi trong thiên nhiên, tạo thành một lớp liên tục gọi là thủy quyển. Sông và hồ là những nguồn nước ngọt quan trọng trên lục địa. Hai hình thức tồn tại của thủy quyển này có đặc điểm gì. Có quan hệ chặt chẽ với đời sống và sản xuất của con người ra sao, ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Trình bày được khái niệm sông, 1. Sông và lượng nước của sông. lưu vực sông, hệ thống sông, lưu lượng nước; nêu được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ nước sông (cá nhân). *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; sử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học; … *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác *Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân. * Bước 1 - Hãy mô tả những dòng sông mà em đã từng gặp? - Sông là gì? Thế nào được gọi là lưu vực sông? a. Sông. (GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời). - Sông: là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông. * Bước 2 - Giáo viên làm rõ các khái niệm: lưu vực sông, hệ thống sông. - Dựa vào H59 hãy xác định lưu vực, các phụ lưu, chi lưu của con sông chính? - Giáo viên: Chỉ trên bản đồ Việt Nam 1 số con sông lớn: sông Hồng (Phụ lưu gồm: sông Đà, sông Lô, sông Chảy. Chi lưu gồm: sông Đáy, sông Đuống, sông Luộc, sông Ninh). - Vậy hệ thống sông là gì? - Hệ thống sông: dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau tạo thành hệ thống sông. * Bước 3 - Giáo viên: Giải thích khái niệm lưu lượng sông. - Lưu lượng: là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ. - Theo em lưu lượng của 1 con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những yếu tố nào? (Dành cho học sinh giỏi) - Mùa nào nước sông dâng cao, chảy xiết, mùa nào nước sông hạ thấp chảy êm? - Giáo viên: Như vậy sự thay đổi lưu lượng trong năm gọi là chế độ nước sông. b. Mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước chảy (thủy chế) của sông. - Thủy chế của sông là gì? Thủy chế có mối quan hệ như thế nào với nguồn cấp nước? - Thủy chế tương đối đơn giản: Nếu sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cấp nước..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thủy chế phức tạp: Nếu sông phụ thuộc vào nhiều nguồn cấp nước khác nhau. (Thủy chế của sông đơn giản hay phức tạp phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước cho sông đó). * Bước 4 - Bằng hiểu biết thực tế hãy cho biết lợi ích và tác hại của sông. Làm thế nào để hạn chế tai họa do sông gây ra? - Nguyên nhân gây ô nhiễm và sự cần thiết phải bảo vệ nước sông? - Giáo viên chuẩn xác kiến thức. 2. Hồ. Hoạt động 2: Trình bày được khái niệm hồ, phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của nước (cả lớp) *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học; … *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác *Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân; nhóm. * Bước 1 - Hồ là gì? Kể tên hồ ở địa phương em (nếu có). (GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời). - Hồ: Là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. - Sông và hồ khác nhau như thế nào? - Học sinh trả lời. - Giáo viên chuẩn xác kiến thức. * Bước 2 - Hồ được phân loại dựa vào chỉ tiêu nào?. - Cho học sinh quan sát các loại hồ khác nhau trên bản đồ thế giới. Giảng giải thêm về sự phân loại hồ. * Bước 3 - Hồ có vai trò như thế nào trong cuộc sống? - Giáo viên: Phân tích những ảnh hưởng tiêu cực của con người đối với hồ. - Phải làm gì để bảo vệ hồ khỏi bị ô nhiễm? - Giáo viên chuẩn xác kiến thức.. - Phân loại hồ: + Căn cứ vào tính chất của nước, hồ được phân thành hai loại: Hồ nước mặn và hồ nước ngọt. + Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có hồ vết tích của các khúc sông, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nhân tạo ….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết: - Sông và hồ khác nhau như thế nào? - Thế nào là hệ thống sông, lưu vực sông? 2. Hướng dẫn học tập: - Học và trả lời câu hỏi sgk. - Tìm hiểu muối ăn làm từ nước gì? Ở đâu? Nước biển ở đâu đến? Tại sao không cạn? - Các hiện tượng do nước biển trong các đại dương tạo ra? V. PHỤ LỤC: VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………............

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×