Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

So sanh cac so co hai chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN LỚP 1 </b>


<b>Mơn Tốn</b>



<b>BÀI 21:SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ .</b>


Ngày dạy : 10/03/2016



Người dạy : Nguyễn Thị Bích


I. MỤC TIÊU :


+ Bước đầu giúp học sinh:


- Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm số.


- Sắp xếp các số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc từ bé đến lớn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Giáo viên :


+ Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời ( Có thể dùng hình vẽ của bài học )
+ Phiếu bài tập bài 2


+Bảng phụ ghi các bài tập 1, 3,4
Học sinh :


+ Sử dụng bộ đồ dùng học tốn lớp 1,
+ Que tính


+ Bảng con


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>Hoạt động 1 :</b>Ổn định và kiểm tra bài cũ : (6’)
- HS đọc yêu cầu bt


- Hs lên bảng làm bài :
+ Viết các số từ 70 đến 79
+ Viết các số từ 80 đến 89


-Hs làm bảng con : Viết các số từ 90 đến 99
- Hỏi Hs các số liền trước, liền sau.


- Số gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Nhận xét bài cũ.


<b> Hoạt động 2 :</b> Giới thiệu cách so sánh số có 2 chữ
số(10’)


<i>Mục tiêu: Biết so sánh các số có 2 chữ số </i>
Cách tiến hành:


-Giới thiệu bài , ghi tên bài
1) Giới thiệu 62<65


- Chia lớp thành 2 dãy: ( trong 1 bàn bạn ngồi bên trái
là dãy 1, bạn ngồi bên phải là dãy 2)


+ Dãy 1 : lấy 62 que tính
+ Dãy 2 : lấy 65 que tính


-Hướng dẫn và lưu ý cho hs :


+ 62 que tính gồm 6 bó 1 chục và 2 que rời
+65 que tính gồm 6 bó 1 chục và 5 que rời


-Cho HS ghi số chỉ số que tính của mình vào bảng.
-Gv cho giơ bảng kiểm tra.


- Hs ghi số chỉ số que tính của bạn cùng bàn vào
bảng. ( Chú ý ghi cách ra 1 chút)


-Cho Hs so sánh 2 số bằng cách thảo luận nhóm đơi


-2 hs đọc yêu cầu.


-2 hs làm bài trên bàng lớp bài 1 và 2


-Cá nhân HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong 1 phút.


- GV cho 1 vài nhóm hs trả lời miệng xem số que tính
nào lớn hơn.


- Cho hs điền dấu ( < , > , =) vào bảng con của mình.
- Vì sao điền được dấu như vậy?


Gv chốt: Hai số có hàng chục giống nhau thì số nào
có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.



- Cho 2-3 HS đọc lại


– Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt
dấu < dấu > vào chỗ chấm


42 … 44 76 …. 71
2) Giới thiệu 63 > 58


-Yêu cầu :


Dãy 1 : lấy 63 que tính .
Dãy 2 : lấy 58 que tính.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi so sánh số 63 và 58 ghi
kết quả so sánh vào bảng. ( làm tương tự so sánh 62
và 65)


- 1-2 nhóm trả lời.


- Các nhóm khác nhận xét.


GV : Khi so sánh 2 số có hàng chục khác nhau, số nào
có hàng chục lớn hơn thì sẽ thế nào?


- Cho hs đọc


-Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt
dấu < dấu > vào chỗ chấm


32 … 44 92 …. 71



<b>Hoạt động 3</b> : <b> </b>Thực hành (15’)


<i>Mục tiêu : Học sinh vận dụng làm được các bài tập</i>
<i>trong SGK</i>


- Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa
vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )


- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm
số


Cách tiến hành:
Bài 1 :


-Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Hs làm vào bảng con cột 1.


-Giáo viên gọi 2 HS lên làm trên bảng phụ làm 2 cột
còn lại.


-Hs khác nhận xét, sửa bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nói lên cách so sánh :
34 ... 38 và 85 ... 95


Bài 2:


-Cho hs đọc yêu cầu
- Phát phiếu học tập.



- Muốn tìm được số lớn nhất em cần làm gì ?
-HS làm phiếu bt .


- 1 HS làm bảng phụ.


-Ghi số que tính vào bảng.


-Ghi số que tính của bạn cùng bàn vào bảng
-Hs thảo luận nhóm đơi.


-62 và 65 cùng hàng chục là 6 chục,
- 2 < 5


- 62 bé hơn 65
-HS đọc lại


-Học sinh điền dấu vào chỗ chấm, có thể
giải thích


-Học sinh lấy que tính
-Thảo luận nhóm và so sánh


-63 và 58 có số chục khác nhau . 63 có số
hàng chục lớn hơn 58.


- HS làm vào bảng con


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp làm vào bảng con


-2 HS làm trên bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3:


-Cho HS đọc yêu cầu bài


-Muốn tìm được số bé nhất ta cần làm gì ?
Trị chơi : Thi tiếp sức.


Chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội 4 người.


Luật chơi : Lần lượt các thành viên trong đội chạy lên
khoanh tròn vào đáp án đúng. Đội nào làm nhanh và
đúng hơn đội đó dành chiến thắng.


-Tiến hành trò chơi.
- Nhận xét, phát thưởng.


Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 .
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập


- Cho hs viết ra bảng con theo thứ tự từ bé đến lớn.
-HS nhận xét.


- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
-HS nhận xét, gv nhận xét


<b>Hoạt động 4</b> Củng cố dặn dò : (3’)
Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học.
Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết sau.


Cách tiến hành:


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt
động tốt.


- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập vào vở
Bài tập .


- Chuẩn bị bài : <b>Luyện tập </b>


-1 Hs đọc yêu cầu bài 2


- Cá nhân HS trả lời : ta cần so sánh các số.
-Cả lớp làm bài tập phiếu học tập.


-1HS làm trên bảng phụ.
-1 HS đọc yêu cầu bài


- hs trả lời : Ta cần so sánh các số.


-Chơi theo đội.


- HS đọc yêu cầu bài 4


-Học sinh cả lớp tự làm bài vào bảng con.


5. Rút kinh nghiệm :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×