Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 48 Tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG TOÁN 9 Tiết 48. TỨ GIÁC NỘI TIẾP. Giáo viên: Cao Văn Thắng Quảng Thanh, tháng 03 năm 2016 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1:- Thế nào là tam giác nội tiếp đường tròn. - Cho tam giác ABC, dựng đường tròn tâm O sao cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn này. Người soạn: - Hà Như Thịnh THCS Yang Mao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn Định nghĩa: được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp) Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, Ví dụ: tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp B. Q. P. P. Q. A O. D. Tứ giác nội tiếp. N. N. C. Hình 43. I. I. M. a) Tứ giác. a Hình 44. không nội tiếp. b). M. b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. Đo và nhận xét về tổng số đo hai góc. đối của một tứ giác nội tiếp?. D O. C. Hình 43.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 48: TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp Định nghĩa:(SGK trang 87). 2. Định lý Định lý:. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800 B. GT: Tø gi¸cABCD nội tiếp (O) A  C  1800 KL:  D  1800 B. A O C. Chứng minh: D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chứng minh: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) nên:  C  1 sđ BAD A  1 sđ  BCD 2 2 (theo định lý góc nội tiếp).   A  C   1(sđ BCD + sđ BAD) 21 .3600 1800 = 2 Tương tự :   1 sđ ABC B  1 sđ ADC D 2 2 (theo định lý góc nội tiếp) B  D   1(sđADC + sđ ABC ) 21 = .3600 1800 2 A  C  Bˆ  Dˆ 1800. A. B D O. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp. A. Định nghĩa:(SGK trang 87). 2. Định lý. B. Định lý: (SGK trang 88). D O. Bài tập 53 (trang 89-SGK)BiÕt ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp. H·y ®iÒn vµo « trèng trong b¶ng sau:. C. Trường hợp Góc.  A  B. C  D. 1). 2). 3). 800. 750. 600. 700. 1050. x. 1000. 1050. 1200. 1100. 750. 1800-x. (00<x<1800).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp Định nghĩa:(SGK trang 87). 2. Định lý. Định lý: (SGK trang 88). 3. Định lý đảo Định lý đảo:. Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diÖn bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.. A B O. D. Chứng minh:.  D  1800 B GT: Tø gi¸c ABCD có. KL: C. Tø gi¸c ABCD nội tiếp được đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp Định nghĩa:(SGK trang 87). 2. Định lý Định lý: (SGK trang 88) 3. Định lý đảo. Định lý đảo: (SGK trang 88). Bài tập 57tr89 Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn.Vì sao? Hình thang Hình thang cân Hình thoi Hình bình hành Hình chữ nhật Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp Định nghĩa:(SGK trang 87). 2. Định lý Định lý: (SGK trang 88) 3. Định lý đảo. Định lý đảo: (SGK trang 88). Bài tập 1. Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn:. Hình thang cân nội tiếp được đường tròn. Hình vuông. Hình chữ nhật. nội tiếp được đường tròn. nội tiếp được đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> */CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP. A. A. N. E. 1. M. 2. B. B O. O. D. S F A. D. C. H1 Tứ giác ABCD có :. Aˆ  Cˆ 1800 => Tứ giác ABCD nội tiếp. D. C. H2 Tứ giác ABCD có :. Cˆ  Aˆ1 => Tứ giác ABCD nội tiếp. B. G. H3. H4. Tứ giác DEFG có :. Tứ giác AMNB có :. SE=SF=SG=SD. ˆ  ANB ˆ  AMB. => Tứ giác DEFG nội tiếp. => Tứ giác AMNB nội tiếp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP (Tr103). a)Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 180 0 b)Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó. c)Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. d)Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2. Cho tam giác ABC vẽ các đường cao AK, BE, CF. Nối EF,FK, KE Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ. Hoạt động nhóm. Các tứ giác nội tiếp : AFHE, BFHK, CEHK, FKCA, EFBC, KEAB.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: I. NẮM CHẮC: 1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp; 2. Tính chất của tứ giác nội tiếp; 3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ). II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP: 1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89); 2. Chuẩn bị tiết sau Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×