Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 27 tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 Tiết: 53. Ngày soạn: 12/03/2016 Ngày day: 14/03/2016. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được các tính năng chính của phần mềm, biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản. 2. Kĩ năng: Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:…………………………………………………………………………… 8A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong nội dung bài học. 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: (2’) Giới thiệu phần mềm. + GV: Phần mềm dùng để làm quen + HS: Đọc phần 1 SGK/110 tìm với các hình không gian. Tạo ra các hiểu về phần mềm. mô hình hoàn chỉnh như công trình xây dựng, kiến trúc theo ý mình. Hoạt động 2: (7’) Làm quen với phần mềm. + GV: Hướng dẫn HS khởi động + HS: Nháy đúp chuột tại biểu phần mềm. tượng phần mềm trên màn hình. + GV: Phần mềm xuất hiện cửa sổ, + HS: Nháy nút Try Basic hướng dẫn HS vào màn hình chính. Version để vào màn hình chính. + GV: Màn hình làm việc của phần + HS: Hộp công cụ; khu vực tạo mềm bao gồm những gì? các đối; thanh công cụ. + GV: Hộp công cụ dùng làm gì? + HS: Tạo ra các hình không gian. + GV: Giới thiệu về thanh công cụ. + HS: Chứa các nút lệnh dùng để + GV: Thanh công cụ dùng để làm điều khiển và làm việc với các gì? đối tượng. + GV: Hướng dẫn HS thoát khỏi + HS: Nháy nút Close trên thanh phần mềm. công cụ. + GV: Cho HS thực hiện cá nhân + HS: Thực hiện thao tác theo các thao tác trên. yêu cầu của GV. Hoạt động 3: (16’) Tạo hình không gian. * Tạo mô hình. + HS: Quan sát thao tác mẫu. + GV: Hướng dẫn HS làm việc với + HS: Nháy chuột lên dòng 3D hộp công cụ. Shapes để mở các đối tượng. + GV: Thao tác mẫu các công cụ + HS: Thực hiện kéo thả các đối dùng để tạo hình không gian. tượng hình vào giữa màn hình.. Nội dung ghi bảng 1. Giới thiệu phần mềm Yenka. - Đọc SGK/110. 2. Giới thiệu màn hình làm việc chính của phần mềm. a. Khởi động phần mềm. - Nháy đúp chuột tại biểu tượng trên màn hình. - Nháy nút Try Basic Version vào màn hình. b. Màn hình chính. Hộp công cụ; khu vực tạo các đối; thanh công cụ. c. Thoát khỏi phần mềm. Nháy nút Close. 3. Tạo hình không gian. a. Tạo mô hình. - Nháy chuột lên dòng 3D Shapes để mở các đối tượng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Để quan sát tốt hơn các mô + HS: Tập trung chú ý, nghiên * Xoay mô hình trong hình tạo ra em có thể sử dụng các cứu SGK trả lời: sử dụng các không gian 3D. công cụ nào? công cụ đặc biệt của phần mềm. - Các bước thực hiện: + GV: Hướng dẫn HS sử dụng các + HS: Quan sát thao tác mẫu GV 1. Nháy vào biểu tượng trên công cụ đặc biệt của phần mềm. thực hiện  ghi nhớ kiến thức. thanh công cụ. + GV: Xoay mô hình trong không + HS: Các bước thực hiện. 2. Đưa con trỏ chuột lên mô gian 3D. 1. Nháy vào biểu tượng trên hình, nhấn giữ và di chuyển + GV: Hướng dẫn các thao tác thực thanh công cụ. chuột. Lệnh hết tác dụng hiện cho HS quan sát. 2. Đưa con trỏ chuột lên mô hình, khi thả chuột. + GV: Yêu cầu HS lên bảng thực nhấn giữ và di chuyển chuột. * Phóng to thu nhỏ mô hiện lại các thao tác trên. hình. Lệnh hết tác dụng khi thả chuột. + GV: Hướng dẫn HS phóng to thu + HS: Các bước thực hiện. - Các bước thực hiện: nhỏ mô hình. 1. Nháy chuột vào biểu tượng 1. Nháy chuột vào biểu + GV: Hướng dẫn các thao tác thực trên thanh công cụ. tượng trên thanh công cụ. hiện cho HS quan sát. 2. Nhấn giữ và di chuyển chuột sẽ 2. Nhấn giữ và di chuyển + GV: Yêu cầu HS lên bảng thực thấy mô hình được phóng to, thu chuột sẽ thấy mô hình được hiện lại các thao tác trên. nhỏ tùy thuộc vào sự di chuyển. phóng to, thu nhỏ tùy thuộc + GV: Sửa sai các thao tác cho HS. Lệnh hết tác dụng khi thả chuột. vào sự di chuyển. Lệnh hết + GV: Hướng dẫn HS di chuyển + HS: Các bước thực hiện. tác dụng khi thả chuột. khung mô hình. 1. Nháy chuột vào biểu tượng * Di chuyển khung mô hình. + GV: Hướng dẫn các thao tác thực trên thanh công cụ. - Các bước thực hiện: hiện cho HS quan sát. 2. Nhấn giữ và di chuyển chuột sẽ 1. Nháy chuột vào biểu + GV: Yêu cầu HS lên bảng thực thấy mô hình chuyển động theo tượng trên thanh công cụ. hiện lại các thao tác trên. hướng di chuyển của chuột. Lệnh 2. Nhấn giữ và di chuyển + GV: Sửa sai các thao tác cho HS. hết tác dụng khi thả chuột. chuột sẽ thấy mô hình * Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô + HS: Tìm hiểu thêm SGK và các chuyển động theo hướng di hình. chuyển của chuột. Lệnh hết thao tác đã được tìm hiểu. + GV: Các tệp tin được lưu có phần + HS: Các tệp lưu mô hình có tác dụng khi thả chuột. mở rộng ngầm định là gì? phần mở rộng ngầm định là yka. + GV: Hướng dẫn các thao tác tạo + HS: Các thao tác tạo mới, lưu, mới, lưu, mở tệp mô hình, cho HS mở tệp mô hình tương tự như các quan sát và nhận biết. phần mềm khác. * Xóa các đối tượng. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện xóa + HS: Chọn đối tượng rồi nhấn các đối tượng. phím Delete. + GV: Cho HS thực hiện tổng hợp + HS: Thực hiện theo các bước các thao tác trên. đã được hướng dẫn. Hoạt động 4: (16’) Khám phá điều khiển các hình không gian. * Thay đổi, di chuyển. + HS: Đọc phần a SGK/113. 4. Khám phá điều khiển + GV: Thao tác di chuyển một hình + HS: Chú ý quan sát thao tác các hình không gian. không gian cho HS quan sát. hướng dẫn của GV thực hiện. a. Thay đổi, di chuyển. + GV: Yêu cầu HS nhận xét muốn + HS: Muốn di chuyển một hình - Muốn di chuyển một hình di chuyển một hình không gian em không gian, phải kéo thả đối không gian, phải kéo thả đối phải làm sao? tượng đó. tượng đó. + GV: Thao tác di chuyển hình + HS: Quan sát thao tác thực hiện b. Thay đổi kích thước. chồng lên đỉnh của một hình khác. của GV và nhận xét. - Để thay đổi trước tiên cần + GV: Với kiểu di chuyển này em + HS: Tạo ra những hình với phải chọn hình. có thể tạo ra những gì? nhiều kiểu kiến trúc khác nhau. - Xuất hiện các đường viền.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các nội dung trên. + GV: Nhận xét chốt nội dung. * Thay đổi kích thước. + GV: Để thay đổi kích thước của hình đầu tiên ra phải làm gì? + GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện cho HS quan sát nhận xét khi chọn. + GV: Thao tác mẫu. Đặt vấn đề sự xuất hiện của các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng này dùng để làm gì? + GV: Hướng dẫn HS về các nút điều khiển, các đường viền khung của các hình (Hình trụ, lăng trụ tam giác, chóp tam giác, nón). * Thay đổi màu cho các hình. + GV: Hướng dẫn các thao tác tô màu cho HS quan sát nhận biết. + GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện các bước tô màu đã được hướng dẫn. + GV: Sửa sai các thao tác cho HS thực hiện không tốt. * Thay đổi tính chất của hình. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện thay đổi tính chất của hình cho HS quan sát và nhận biết. + GV: Các tính chất của hình có thể được thay đổi thông qua đâu. + GV: Có thể thay đổi tham số quan trong nào của đối tượng? + GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện lại các thao tác trên. + GV: Sửa sai các thao tác cho HS. * Gấp giấy thành hình không gian. + GV: Hướng dẫn HS gấp hình phẳng để tạo hình không gian. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại các thao tác đã được hướng dẫn. + GV: Cho HS xem quá trình “gấp” một cách tự động sử dụng lệnh Fold + GV: Hướng dẫn HS mở hình. + HS: Thực hiện các thao tác theo và các nút nhỏ trên đối mẫu của GV đưa ra. tượng. Cho phép tương tác + HS: Tập trung lắng nghe. để thay đổi kích thước. + HS: Đọc phần b SGK/113. c. Thay đổi màu cho các + HS: Để thay đổi trước tiên cần hình. phải chọn hình. - Kéo thả một màu ra mô + HS: Xuất hiện các đường viền hình  Xuất hiện các chấm và các nút nhỏ trên đối tượng. đen cho biết hình đó có thể + HS: Cho phép tương tác để thay thay đổi màu  Kéo thả màu đổi kích thước. Tùy vào từng đối vào các chấm đen để tô tượng mà các nút, đường viền có màu. dạng khác nhau. d. Thay đổi tính chất của + HS: Quan sát, theo dõi và nhận hình. biết các nút, các đường viền - Thay đổi tham số chiều khung và các thao tác trên hình để cao (height) và độ dài cạnh thực hiện thay đổi kích thước. đáy (base edge). + HS: Đọc phần c SGK/115. - Có thể gõ trực tiếp vào ô + HS: Quan sát thao tác mẫu. Sử hoặc nháy chuột vào các nút dụng công cụ Paints và chọn màu để tăng, giảm từng đơn vị. trên danh sách để đổi màu cho e. Gấp giấy thành hình các hình. không gian. + HS: Kéo thả một màu ra mô * Gấp hình phẳng để tạo hình  Xuất hiện các chấm đen cho hình không gian. biết hình đó có thể thay đổi màu - Các bước thực hiện. Kéo thả màu vào các chấm đen để 1. Chọn Cylinder net hoặc tô màu. Triangular prism net trong + HS: Đọc phần d SGK/116. hộp công cụ. Kéo thả đối + HS: Quan sát các thao tác thực tượng này vào giữa màn hiện, nhận biết và thực hiện theo hình. thao tác mẫu trực tiếp dưới máy. 2. Kéo thả chuột để thực + HS: Thông qua hộp thoại tính hiện thao tác “gấp” hình chất đối tượng. phẳng nàu thành hình + HS: Thay đổi tham số chiều cao không gian tương ứng. (height) và độ dài cạnh đáy (base * Mở hình không gian edge). thành hình phẳng. + HS: Thực hiện gõ trực tiếp vào - Dùng lệnh Open trong hộp ô hoặc nháy chuột vào các nút để thoại tính chất để biến đổi tăng, giảm từng đơn vị. hình không gian 3D thành + HS: Đọc phần d SGK/116. hình phẳng. + HS: Các bước thực hiện. 1. Chọn Cylinder net hoặc Triangular prism net trong hộp công cụ. Kéo thả đối tượng này vào giữa màn hình. 2. Kéo thả chuột để thực hiện thao tác “gấp” hình phẳng nàu thành hình không gian tương ứng. + HS: Dùng lệnh Open trong hộp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> không gian thành hình phẳng.. thoại tính chất để biến đổi hình không gian 3D thành hình phẳng. + GV: Hướng dẫn các lệnh có thể + HS: Tìm hiểu thêm SGK và các thực hiện đối với hình phẳng. thao tác đã được GV hướng dẫn. 4. Củng cố: (2’) - Củng cố các thao tác đã được tìm hiểu trong bài. 5. Dặn dò: (1’) - Ôn lại nội dung bài. Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×