Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ky II hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & Đào Tạo Mang Thít Trường THCS TT Cái Nhum. ĐỀ THI HKII (Năm học 2015 - 2016) Môn: Hóa 8 ( Thời gian làm bài 60 phút ). I.TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25)đ. Câu 1: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào dùng đê điều chê oxi trong phòng thí nghiệm: đp a) 2H2O 2H2 ↑ + O2 ↑ b) 2KClO3. t0. 2KCl. + 3O2 ↑. t0. c) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ d) Câu b và c đúng. Câu 2: Dãy nào chỉ toàn là oxit bazơ: a) K2O, Na2O, BaO, CaO. b) MgO, CO2, CuO, Fe3O4. c) P2O5, HgO, FeO, ZnO. d) Fe2O3, Ag2O, PbO, SO2. Câu 3 : Cho 2,3 gam kim loại natri vào nước.Thê tích nước dùng cho phản ứng trên là bao nhiêu? Biêt đã dùng dư 2,2 ml. a) 40 ml b) 20 ml c) 4 ml d) 4 lit . Câu 4: Thuốc thử nào đê phân biệt dung dịch axit, dung dịch bazơ và nước. a) Kim loại Zn. b) Giấy quỳ tím. c) Phenolphtalein d) Cả b, c đều đúng. Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng thê: a) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ↑ b) CaCO3. t0 t0. CaO + CO2. c) 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O d) Câu a và c đúng. Câu 6: Dãy chất nào trong các câu sau đây hoàn toàn tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: a) K, CaO, CO2, P2O5. b) H2, SO2, BaO, CuO. c) N2O5, SO3, Na, Mg. d) Ca, Ba, K2O, Fe. Câu 7: Dãy nào chỉ toàn là oxit axit: a) BaO, CaO, MgO, CO2. c) N2O5, CO2, P2O5, SO3. b) CO2, K2O, ZnO, SO2. d) CO2, P2O5, SO3, CaO. Câu 8: Nồng độ % của dung dịch thu được khi hòa tan 15 gam NaOH vào 85 gam nước là: c) 15%. b) 20%. c) 25%. d) 10%. Câu 9: Trong dãy các bazơ sau đây, dãy nào toàn là kiềm: a) KOH, NaOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2. b) Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2. c) Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2, NaOH. d) KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. Câu 10: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước đê được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/lit của dung dịch là: a) 2M b) 2,5M c) 1M d) 1,5M Câu 11: Có 3 gói bột sau: CaO, ZnO, P2O5. Thuốc thử đê nhận biêt chúng là: a) H2O. b) Dung dịch HCl. c) Dung dịch NaOH. d) Dùng nước và quỳ tím. Câu 12: Khi cho mạt sắt vào dung dịch axit sunfuric (lấy dư) thì thu được 1,68 lit khí hidro (ở đktc). Khối lượng mạt sắt đã phản ứng là: a) 4,2g. b) 2,4g. c) 4g. d) 4,3g..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho các lớp 8.3 đến 8.9 Câu 1: (2 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi? Mỗi tính chất có 1 PTHH minh họa. Câu 2: (2 đ ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: dp a/ H2O   ? + ? t0. b/ KClO3   ? + ? d/ K + H2O  ? + ? f/ Zn + HCl  ? + ? Câu 3: (3đ): Đốt cháy 12,4g photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho penta oxit. a/ Viêt phương trình phản ứng xảy ra ? b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được ? c/ Tính thê tích khí oxi cần dùng (đktc) ? d/ Sản phẩm tạo thành cho tác dụng với 12,6 gam nước. Tính khối lượng axit photphoric sinh ra? (Cho P = 31 ; O = 16 ; H = 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho lớp 8.1 v 8.2 Câu 1: (2đ) 1.1. Trình bày tính chất hóa học của nước. Viêt PTHH minh họa ? 1.2. Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải đê vị trí ống nghiệm như thê nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có làm thê được hay không? Vì sao? Câu 2 : (2đ) Hãy nhận biêt 4 chất đựng trong 4 lọ bị mất nhãn : H2O, NaOH , NaCl và HCl. Câu 3: (2đ): Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi. a) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? b) Chất nào được tạo thành ? Khối lượng là bao nhiêu? Cu 4 : (1đ) Trộn 100ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ M của dung dịch sau khi pha trộn.. HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn đúng mỗi câu 0,25đ 1 d. 2 a. 3 c. 4 d. 5 d. 6 a. 7 c. 8 a. 9 d. 10 b. 11 d. 12 a. II. TỰ LUẬN: Cho lớp 8.3 đến 8.9 Câu 1: (2đ) Học sinh trình bày đúng mỗi tính chất có viêt PTPƯ (0,5đ) Câu 2: (2đ) HS viêt đúng mỗi PTHH và cân bằng, mỗi PT (0,5đ) Câu 3: (3đ) Tính đúng số mol P = 0,4mol (0,5đ) a/ Viêt và cân bằng đúng PTHH, ghi đúng số mol (0,5đ) b/ Tính đúng khối lượng sản phẩm = 28,4g( 0,5đ) c/ Tính đúng thê tích khí oxi = 11,2lit (0,5đ) d/ Viêt đúng PTHH, ghi đúng số mol (0,5đ) Tính đúng khối lượng axit photphoric sinh ra = 39,2 gam(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. TỰ LUẬN: Cho lớp 8.1 v 8.2 Câu 1: 1.1 (1,5đ) Học sinh trình bày đúng mỗi tính chất có viêt PTPƯ (0,5đ) 1.2 (0,5đ) HS trả lời và giải thích đúng, mỗi trường hợp (0,25đ) Câu 2: (1đ) HS nhận biêt được mỗi chất (0,5đ) Câu 3: m 12,4  0,4mol M 31 a) Số mol của P : m 17 no2   0,53125mol M 32 Số mol của O2 : nP . t0. PTHH :. 4P + 5 O2 2 P2 O 5 4 mol - 5 mol - 2 mol Luěc đâĚu: 0,4 mol - 0,53125 mol Ta cĩ tỉ lệ:. 0,4 4. : <. (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ). 0,53125 5. (0,5đ). 0,1 0,10625 ==> Vậy chất dư là O2 Lc phản ứng: 0,4 mol 0,5 mol 0,2 mol Sau phản ứng: 0 dư 0,03125 mol - 0,2 mol Khối lượng O2 dư : 0,03125 .32 = 1 gam (0,25đ) b) Chất tạo thnh l P2O5. Khối lượng P2O5: m P2O5 . n . M = 0,2 . 142 = 28,4 gam. (0,25đ) Câu 4: (1đ) Tính được số mol NaOH trong dd1= 0,2mol (0,25đ) Tính được số mol NaOH trong dd2= 0,2mol (0,25đ) Tính được số mol NaOH trong dd3= 0,4mol (0,25đ) Tính được nồng độ mol NaOH trong dd3= 1,33M (0,25đ). MA TRẬN (Theo đề lớp chọn) Tên chủ đề 1. Oxi – Không khí Số câu Số điểm 2. Hidro – Nước. Biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân biệt được oxit Bài toán tính theo Toán lượng dư Cách điều chê Oxi bazơ , oxit axit. PTHH cơ bản trong PTN.. Cộng. 1. 2. 1. 1. 5. 0,25. 0,5. 0,25. 2. 3. Cách điều chê H2 trong PTN. TCHH của nước. Phản ứng thê. Sử dụng quỳ tím đê Tính thê tích H2O tạo phân biệt được một số thành sau phản ứng axit, bazơ cụ thê Nhận ra CTHH của axit, bazơ, muối.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu Số điểm 3. Dung dịch Số câu Số điểm TS điểm. 3. 2. 2. 1. 1. 9. 0.75. 2. 0,5. 2. 0,25. 5,5. Vận dụng công thức tính C%, CM 2. 1. 2. 1. 2. 0,5. Tính C% của dung dịch sau khi pha trộn. 1. 0,5. 1. 0,5. 3. 3 1,5. 10,0. Mang thít, ngày 20 tháng 03 năm 2016 GV ra đề. Nguyễn Văn Kiên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×