Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

ngoại bệnh II viem ruot thua y miền trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.37 KB, 29 trang )

VIÊM RUỘT THỪA
1. Ruột thừa viêm gặp cao nhất ở độ tuổi:


C. Nữ thanh niên.



B. Nam thanh niên.



*A. Thiếu niên.



D. Trung niên.

2. Kích thước 3 lỗ trocar trong phẫu thuật nội soi Viêm ruột thừa là


D. 5- 8- 12



*C. 10-5-12



A. 10- 20- 10




B. 5- 12- 10

3. Ruột thừa được nhìn thấy được là vào tuần lể thứ mấy của thai kỳ?


D. Tuần thứ 9.



B. Tuần thứ 7.



*C. Tuần thứ 8.



A. Tuần thứ 6.

4. Nguyên nhân gây Viêm ruột thừa, :


A. Phì đại các nang bạch huyết dưới niêm mạc



B. Sỏi phân, dị vật, giun




*D. Tất cả đều đúng



C. Bướu thành ruột thừa

5. Tiếp nhận bệnh nhân nghi viêm ruột thừa cần , chọn sai :


B. Làm xét nghiệm sau mỗi 6 giờ nếu còn nghi ngờ.




D.Tất cả đều đúng.



*C. Sử dụng kháng sinh, hạ sốt, giảm đau



A. Lưu bệnh nhân từ 24 - 48 giờ theo dõi.

6. Chẩn đoán siêu âm của viêm ruột thừa cấp, chọn sai:


D. Cấu trúc ống tiêu hóa 4 phần trên siêu âm




A. Đường kính > 6 mm, ấn khơng xẹp



C. Thâm nhiễm mỡ, tụ dịch xung quanh manh tràng.



*B. Có đầu tịt, ống nhu động, mọc từ đáy manh tràng.

7. Các yếu tố hình thành ổ áp xe ruột thừa, chọn sai :


A. Ruột thừa vỡ



D. Fibrin hoạt hóa tạo khoang trong phúc mạc



C. Hoạt hóa TNF-α, IL-1, IL-6, IL-10 hạn chế ổ viêm lan rộng



*B. Giảm xuất tiết bạch cầu đa nhân trung tính.


8. Điều trị áp xe ruột thừa :


C. Ổ áp xe nằm sát da lớn, dẫn lưu ổ áp xe, cắt ruột thừa, ít nguy hiểm.



B. Ổ áp xe nằm nông hơn, chọc hút dưới siêu âm, kháng sinh, mổ sau 2-4 tháng nếu diễn
biến tốt.



*D. Tất cả đều đúng



A. Ổ áp xe nằm sâu bên trong, dẫn lưu ổ bụng, cắt ruột thừa, nguy hiểm hơn.

9. Điều trị viêm phúc mạc ruột thừa, chọn sai :


A. Mổ cấp cứu càng sớm càng tốt.



*D. Đóng thành bụng một lớp, kín da.



C. Lau rửa ổ bụng, dẫn lưu Douglas và rãnh đại tràng hai bên.





B. Cắt ruột thừa vùi gốc, mở thông manh tràng, dẫn lưu Douglas nếu mủn.

10. Các đường rạch thường dùng trong phẫu thuật mở điều trị Viêm ruột thừa , chọn sai :


A. Fowler-Weir , McBurney cải tiến



D. McBurney , Rockey - Davis



*C. McBurney , Paramedian



B. Rutherford Morrison , Lanz

11. Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm ruột thừa là :


D. Buồn nôn hoặc nôn




*B. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải



C. Đau dữ dội ở hố chậu phải



A. Đau từng cơn ở hố chậu phải

12. Điểm đau ở giữa đường nối gai chậu trước trên và rốn :


B. Điểm Clado



*A. Điểm Mc.Burney



D. Điểm Rockey



C. Điểm Lanz

13. Viêm phúc mạc (màng bụng) 3 thì do:



D. Đám quánh ruột thừa áp xe hóa



*B. Áp xe ruột thừa vỡ mủ gây viêm phúc mạc



A. Đám quánh ruột thừa



C. Ruột thừa hoại tử khu trú ở hố chậu phải

14. Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào:


C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng




A. Hội chứng nhiễm khuẩn.



*D. Tất cả các câu trên đều đúng




B. Có rối loạn tiêu hóa : buồn nơn, bí trung đại tiện

15. Cần chẩn đốn phân biệt ruột thừa viêm với :


C. Viêm phần phụ ở phụ nữ



A. Viêm đại tràng



B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải



*D. Tất cả đều đúng

16. Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là không mổ hoặc chọc hút ngay :


D. Đám quánh ruột thừa áp-xe hóa



A. Áp-xe ruột thừa




*B. Đám quánh ruột thừa



C. Ruột thừa xung huyết

17. Viêm ruột thừa hoại tử , chọn sai :


*C. Xuất hiện sau 48h nếu không điều trị.



A. Hoại tử hồn tồn thành ruột thừa :màu đỏ sẫm, tím đen.



B. Dịch ổ bụng thối, dịch đục.



D. Thành ruột thừa như lá úa, dễ mủn.

18. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau:


A. Điểm Mac Burney




B. Điểm Lanz



*C. Điểm Clado



D. Điểm niệu quản phải


19. Chỗ nối phần ba phải và phần ba giữa của đường gai chậu trước trên là điểm đau:


C. Điểm Clado



B. Khơng có điểm nào được xác định



*D. Điểm Lanz



A. Điểm Mac Burney

20. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần:



B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rồi khám vào hố chậu phải



*D. Tất cả đều đúng



A. Dựa vào cảm ứng phúc mạc



C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải

21. Hội chứng nhiễm trùng trong ruột thừa viêm, chọn sai:


D. Sốt



A. Môi khô, lưỡi bẩn



C. Nhiệt độ tăng




*B. Mạch chậm

22. Điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng, chọn sai :


C. Dẫn lưu ổ bụng



D. Đóng thành bụng một lớp hở da



*A. Kháng sinh, cắt ruột thừa sau 3 - 6 tháng.



B. Phá bỏ áp xe, lấy mủ làm kháng sinh đồ

23. Áp xe ruột thừa, chọn sai :


*C. Do viêm túi thừa Meckel tiến triển



A. Viêm ruột thừa tiến triển thành





D. Vị trí áp xe ruột thừa : hố chậu phải, ổ bụng, tiểu khung



B. Đám quánh áp xe hoá

24. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm trong tiểu khung dựa vào:


C. Hội chứng giả lỵ



A. Các dấu chứng đái rắt, đái buốt.



B. Ấn đau vùng hạ vị, thăm trực tràng đau túi cùng Douglas



*D. Tất cả đều đúng

25. Ruột thừa viêm cấp có thể do:


B. Thương hàn




A. Giun



*D. Tất cả đều đúng



C. Lao

26. Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là:


C. Đường giữa dưới và trên rốn



A. Đường Mc Burney



D. Đường Mc Burney mở rộng



*B. Đường trắng bên phải hoặc giữa dưới rốn.

27. Trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp thể tiểu khung :



D. Tất cả đều đúng



B. Ấn đau điểm Mc Burney



C. 100% bệnh nhân nhập viện vì tiểu buốt, dắt



*A. Thăm trực tràng, ấn đau chói phía trước túi cùng bên phải


28. Ruột thừa viêm cấp ở vị trí giữa hai lá mạc treo hồi tràng trên lâm sàng ghi nhận triệu chứng
nào sau có giá trị cho chẩn đốn:


B. Đau liên tục vủng bố chậu phải và lan xuống mặt trong vùng đùi phải.



D. Hội chứng giả lỵ



*C. Hội chứng tắc ruột và có sốt.




A. Đau từng cơn bố chậu phải

29. Nguyên nhân gây viêm ruột thừa cấp là, chọn sai:


C. 4% tắc nghẽn do dị vật



*D. 5% manh tràng đè vào.



A. 60% do phù nề viêm các mô lympho của ruột thừa gây tắc nghẽn hoặc do xâm nhập
của vi khuẩn gây viêm ruột thừa xuất tiết



B. 35% tắc nghẽn do phân

30. Đau bụng trong viêm ruột thừa cấp có đặc điểm:


B. Đau ngay ở hố chậu phải



C. Đau âm ỉ kèm chán ăn, buốn nôn




A. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh rốn rồi lan xuống hố chậu phải



*D. Tất cả đều đúng

31. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa, chọn sai.


C.Bụng chướng



*B.Cảm ứng phúc mạc khắp bụng, giảm cảm giác da bụng.



D. Vẻ mặt hốc hác, sốt cao, rét run.



A.Đau chói,ranh giới khơng rõ, khám thấy khối vùng hố chậu phải.

32. Tất cả các Bác sĩ Y khoa cần chẩn đoán được bệnh ruột thừa viêm vì:


B. Tính diễn biến từng giờ của bệnh





*D. Tất cả đều đúng



A. Tính phổ biến của bệnh



C. Chẩn đoán sớm kết quả điều trị tốt

33. Trong trường hợp điển hình, BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼
dưới phải bụng. Cơ chế của hiện tượng này là:


*A. Dịch viêm quanh ruột thừa kích thích phúc mạc



D.Dịch tiết quanh ruột thừa kích thích phúc mạc



C. Dịch mũ quanh ruột thừa kích thích phúc mạc




B.Dịch mũ quanh ruột thừa làm viêm phúc mạc

34. Ở một BN cần chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa với u manh tràng
hay lao hồi-manh tràng, trên X-quang đại tràng, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn
đốn áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa:


A.Thuốc cản quang hiện diện trong lòng ruột thừa



C.Thành manh tràng nham nhở



B.Hiệu ứng khối (khối từ ngoài đè vào manh tràng)



*D.Tất cả đều đúng

35. Xử trí viêm ruột thừa cấp:


C. Dẫn lưu hố chậu phải



D. Cắt ruột thừa không vùi gốc




*A. Cắt ruột thừa vùi gốc



B. Cắt ruột thừa, dẫn lưu hố chậu phải

36. Ở BN có viêm ruột thừa cấp tính, ấn đau điểm Mc Burney: bụng ấn đau ở một vị trí khu trú
xung quanh. KHÔNG chứng tỏ điều nào sau đây:


B. Ruột thừa ở giai đoạn nung mũ



*D. Ruột thừa đã bị vỡ mũ tự do




C. Ruột thừa ở giai đoạn hoại tử



A. Ruột thừa ở giai đoạn viêm xung huyết

37. Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa và u manh tràng hay lao hồimanh tràng, chẩn đốn hình ảnh nào sau đây được chọn lựa trước tiên:



C.Nội soi đại tràng



B.X-quang đại tràng



D.CT bụng



*A.Siêu âm bụng

38. Yếu tố nào sau đây liên quan đến dịch tễ học của Viêm ruột thừa cấp được cho là đúng:


*A. Là bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất



C. Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng



D. Bệnh có liên quan đến yếu tố chủng tộc và địa lý



B. Xảy ra phổ biến ở nam giới


39. Dấu hiệu siêu âm nào sau đây phù hợp với chẩn đoán áp-xe ruột thừa:


D. Khối phản âm kém ở hố chậu phải



C.Quai hồi tràng cuối có thành dày và tăng nhu động



*A.Ruột thừa to trên 6mm, hình đầu ngón tay, hình bia.



B.Có dịch ở vùng hốc chậu

40. Trong các dấu hiệu ghi nhận được khi khám bụng sau đây, dấu hiệu nào, theo bạn, tương ứng
với giai đoạn viêm ruột thừa hoại tử:


D. Bụng ấn đau ở điểm Mc Burney, phần cịn lại bụng ấn khơng đau



A. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải




C. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, điểm Mc Burney ấn khơng đau



*B. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, nhất ở điểm Mc Burney


41. Vị trí đau ở một bệnh nhân bị viêm ruột thừa có thể thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi
này là do:


A. Ruột thừa di động



*D. Vị trí giải phẫu của đầu ruột thừa thay đổi



C. Vị trí giải phẫu của manh tràng thay đổi



B. Manh tràng di động

42.Nguyên nhân của viêm ruột thừa cấp thường gặp nhất là:


B. U ruột thừa.




*C. Quá sản tổ chức lympho ở thành ruột.



D. Xoắn ruột thừa.



A. Dị vật.

43. Ruột thừa, khi ở vị trí giải phẫu nào sau đây, nếu bị viêm cấp, thường tạo thành áp-xe hơn là
vỡ mũ tự do:


C. Sau phúc mạc



D. Hốc chậu



*A. Sau manh tràng, dưới thanh mạc



B. Sau manh tràng, trong phúc mạc


44. Đặc điểm về mặt vi khuẩn học trong viêm ruột thừa cấp nào sau đây được cho là đúng:


B. Vi khuẩn hiếm khí thường gặp nhất là Bacteroides fragilis



D. Khi ruột thừa đã bị vỡ mũ, vai trò của vi khuẩn hiếm khí tăng đáng kể



*A. Có vai trị của cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí



C. Ngay cả khi ruột thừa chưa vỡ mũ, cấy khuẩn dịch quanh ruột thừa thường cho kết quả
dương tính

45. Viêm ruột thừa cấp xảy ra phổ biến nhất ở người độ tuổi nào sau đây:




D. 40-50



A. 10-20




C. 30-40



*B. 20-30

46. Xử trí áp xe ruột thừa, chủ yếu là:


A. Dẫn lưu ổ áp xe.



*B. Dẫn lưu mủ và cắt ruột thừa, làm sạch ổ bụng.



D. Cắt ruột thừa khâu vùi gốc



C. Cắt ruột thừa để hở da vì nhiễm trùng

47. Điều trị viêm ruột thừa cấp, chọn sai :


*D. Điều trị kháng sinh và theo dõi




A. Cắt ruột thừa, cầm máu, khâu túi vùi gốc.



C. Mổ nội soi với 3 trocar kinh điển hoặ 1 trocar.



B. Phẫu thuật mở kinh điểm theo đường Mc Burney

48. Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm cấp tính của ruột thừa là:


A. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ



D. Áp-xe ruột thừa



C. Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ



*B. Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ

49. Công thức máu và CRP có giá trị trong:



D. Chẩn đốn viêm ruột thừa thể nhiễm độc



B. Chẩn đoán loại trừ viêm ruột thừa



*A. Chẩn đoán xác định viêm ruột thừa




C. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể tiểu khung

50. Bộ xét nghiệm để theo dõi và chẩn đoán Viêm ruột thừa :


D. CRP định lượng, Siêu âm, X- Quang bụng



C. Siêu âm ổ bụng, Nội soi chẩn đoán, CRP định lượng



B. Công thức máu, Siêu âm ổ bụng, MRI




*A. Công thức máu, CRP định lượng, Siêu âm ổ bụng

51. Xét nghiệm công thức máu trong Viêm ruột thừa, chọn sai :


B. Bạch cầu tăng trên 18 G/L trong Viêm phúc mạc ruột thừa.



A. Bạch cầu tăng 12-18 G/L trong Viêm ruột thừa chưa vỡ mủ.



C. Bạch cầu tăng trên 10 G/L trong Viêm ruột thừa cấp



*D. Bạch cầu tăng song song với mức độ tổn thương ruột thừa

52. Viêm ruột thừa mủ ,vi thể thấy :


A. Bạch cầu xâm nhập lớp dưới niêm mạc, cấu trúc niêm mạc nguyên vẹn.



*B. Bạch cầu lan tràn lớp dưới niêm mạc, thành loét, áp ce, có mủ




C. Thành ruột thừa viêm, hoại tử hoàn toàn,.



D. Bạch cầu và đại thực bào xâm nhập vào tổ chức liên kết ở thành ruột thừa.

53. BN bị viêm ruột thừa cấp thường nhập viện sau bao lâu kể từ lúc khởi phát đau


A.Ngay sau khi khởi phát đau



C.Trong vòng 3-6 giờ



*D.Trong vòng 6-12 giờ



B.Trong vòng 1-2 giờ

54. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ
mũ:





A.Đau thượng vị hay quanh rốn sau khu trú ở ¼ dưới phải bụng



B. Có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng



*C.Thân nhiệt 39oC



D.Ấn đau vùng ¼ dưới phải bụng

55. Tiên lượng của bệnh lý viêm cấp của ruột thừa sẽ khác biệt nhiều nhất giữa các thể lâm sàng
nào sau đây:


*A.Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và viêm ruột thừa đã vỡ mũ



D.Áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa



B.Viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể




C.Viêm phúc mạc ruột thừa và áp-xe ruột thừa

56. Kể từ lúc khởi phát quá trình viêm cấp, ruột thừa sẽ bị vỡ mũ sau khoảng thời gian bao lâu:


A.Sau 48 giờ



B.Sau 24 giờ



*D.Ruột thừa có thể bị vỡ bất kỳ lúc nào



C.Sau 12 giờ

57. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc
mạc ruột thừa:


C.Bụng chướng, âm ruột giảm



*D.Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ dưới phải




B.Sốt cao



A.Bệnh nhân đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày càng tăng và lan rộng

58. Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa, chọn sai:


C. Khám thấy khối đau chói, di động.



*D. Bụng chướng nhẹ, không rõ phản ứng thành bụng.




A. Đau hố chậu phải trên 48 giờ.



B. Sốt cao dao động.

59. Điều nào sau đây đúng khi điều trị đám qnh ruột thừa


A. Mổ ngay khi có chẩn đốn xác định.




D. Tất cả đều sai



C. Chỉ cần dùng kháng sinh 5-7 ngày



*B. Dùng kháng sinh cho đến khi hết triệu trứng nhiễm khuẩn sau đó mổ cắt ruột thừa
sau 3-4 tháng.

60.Viêm ruột thừa đi kèm đại tiện phân lỏng ở trẻ con là do:


*B. Viêm ruột thừa thể nhiễm độc



A. Viêm ruột thừa thể tiểu khung



D. Tất cả đều đúng



C. Viêm ruột thừa thể áp xe


61. Điều nào sau đây đúng khi nói về biến chứng sau mổ viêm ruột thừa.


D. Hội chứng ngày thứ 5 sau mổ thường tự khỏi.



B. Áp xe thành bụng là biến chứng thường gặp nhất



*C. Rị manh tràng biểu hiện có ít dịch và phân rị qua vết mổ tuy nhiên thường khơng
thể tự khỏi do đó bắt buộc phải mổ lại



A. Chảy máu trong OB do tổn thương các mạch máu ở thành bụng

62. Chẩn đoán viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ mang thai chủ yếu dựa vào:


C.Siêu âm chẩn đốn



B.Cơng thức bạch cầu



*A.Triệu chứng lâm sàng




D.CT chẩn đoán


63. Đâu không phải là ưu điểm của mổ nội soi điều trị VRT


B. Các trường hợp bất thường vị trí của ruột thừa.



A. Giảm đau sau mổ



*C. Viêm ruột thừa có biến chứng áp xe, đám quánh



D. Rút ngắn thời gian nằm viện

64. Viêm ruột thừa hiếm gặp ở độ tuổi nào


C. Trẻ vị thành niên 16 tuổi




B. Trẻ em 6 tuổi



*A. Trẻ em dưới 3 tuổi



D. Thanh niên 20 tuổi

65. Tỉ lệ gặp nam/nữ


*A. 2/3



B. 3/2



C. 2/5



D. 3/5

66. Ở người già tỉ lệ gặp nam/nữ là



*B. 1/1



A. 1/2



D. 1/4



C. 1/3

67. Ruột thừa lệch hay gặp nhất :


C. Ruột thừa trước hồi tràng



B. Ruột thừa dưới thanh mạc




D. Ruột thừa cạnh manh tràng.




*A. Ruột thừa sau manh tràng

68. Biến chứng khi điều trị viêm ruột thừa do lao:


B. Suy giảm miễn dịch



C. Viêm phúc mạc do nhiễm trùng vết mổ.



D. Hình thành ổ áp xe.



*A. Nguy cơ rò và bục mỏm ruột thừa cao.

69. Động mạch ruột thừa bắt nguồn từ nhánh hồi manh đại trùng tràng là nhánh của động mạch :


A. Mạc treo tràng dưới



*B. Mạc treo tràng trên




D. Động mạch gan chung



C. Vị-tá tràng

70. Diễn tiến quá trình viêm ruột thừa phụ thuộc các yếu tố :


C. Tính đàn hồi của thanh mạc ruột thừa



A. Thể tích các chất trong lịng ruột thừa, mức độ tắc nghẽn



*D. Tất cả đều đúng



B. Mức độ xuất tiết của niêm mạc ruột

71. Quá trình viêm trên giải phẫu bệnh trải qua các giai đoạn


*D. Viêm xuất tiết -> viêm mủ -> viêm hoại tử -> thủng




C. Viêm mủ -> viêm hoại tử -> viêm xuất tiết -> thủng



B. Viêm hoại tử -> viêm mủ -> viêm xuất tiết -> thủng



A. Viêm xuất tiết -> viêm hoại tử -> viêm mủ -> thủng

72. Đặc điểm viêm xuất tiết trên GPB




*B.Đại thể: Ruột thừa phù nề sung huyết mạch máu cương tụ. Vi thể: Bạch cầu xâm nhập
lớp dưới niêm mạc, cấu trúc còn nguyên vẹn



A.Đại thể: Ruột thừa mủn nát, phân trong lòng ruột thừa chảy vào ổ bụng . Vi thể: Ruột
thừa loét, chảy máu và hoại tử, xâm nhập nhiều NEU và ĐTB vào mô liên kết.



C. Đại thể: Ruột thừa màu lá úa, nhiều điểm hoại tử đen, dễ mủn, ổ bụng có dịch thối, cấy
có vk. Vi thể: viêm và hoại tử hoàn toàn thành ruột thừa.




D. Đại thể: Ruột thừa sưng to, thành dày, đỏ sẫm, có giả mạc bám. Vi thể: thành ruột thừa
loét, áp xe, xâm nhập bạch cầu lan tràn lớp dưới niêm mạc.

73. Đặc điểm viêm mủ trên GPB


A.Đại thể: Ruột thừa mủn nát, phân trong lòng ruột thừa chảy vào ổ bụng . Vi thể: Ruột
thừa loét, chảy máu và hoại tử, xâm nhập nhiều NEU và ĐTB vào mô liên kết.



*D. Đại thể: Ruột thừa sưng to, thành dày, đỏ sẫm, có giả mạc bám. Vi thể: thành ruột
thừa loét, áp xe, xâm nhập bạch cầu lan tràn lớp dưới niêm mạc.



B.Đại thể: Ruột thừa phù nề sung huyết mạch máu cương tụ. Vi thể: Bạch cầu xâm nhập
lớp dưới niêm mạc, cấu trúc còn nguyên vẹn



C. Đại thể: Ruột thừa màu lá úa, nhiều điểm hoại tử đen, dễ mủn, ổ bụng có dịch thối, cấy
có vk. Vi thể: viêm và hoại tử hoàn toàn thành ruột thừa.

74. Đặc điểm viêm hoại tử trên GPB


A.Đại thể: Ruột thừa mủn nát, phân trong lòng ruột thừa chảy vào ổ bụng . Vi thể: Ruột
thừa loét, chảy máu và hoại tử, xâm nhập nhiều NEU và ĐTB vào mô liên kết.




*C. Đại thể: Ruột thừa màu lá úa, nhiều điểm hoại tử đen, dễ mủn, ổ bụng có dịch thối,
cấy có vk. Vi thể: viêm và hoại tử hồn toàn thành ruột thừa.



B.Đại thể: Ruột thừa phù nề sung huyết mạch máu cương tụ. Vi thể: Bạch cầu xâm nhập
lớp dưới niêm mạc, cấu trúc còn nguyên vẹn



D. Đại thể: Ruột thừa sưng to, thành dày, đỏ sẫm, có giả mạc bám. Vi thể: thành ruột thừa
loét, áp xe, xâm nhập bạch cầu lan tràn lớp dưới niêm mạc.

75. Đặc điểm thủng ruột thừa trên GPB


*A.Đại thể: Ruột thừa mủn nát, phân trong lòng ruột thừa chảy vào ổ bụng . Vi thể: Ruột
thừa loét, chảy máu và hoại tử, xâm nhập nhiều NEU và ĐTB vào mô liên kết.




B.Đại thể: Ruột thừa phù nề sung huyết mạch máu cương tụ. Vi thể: Bạch cầu xâm nhập
lớp dưới niêm mạc, cấu trúc còn nguyên vẹn



C. Đại thể: Ruột thừa màu lá úa, nhiều điểm hoại tử đen, dễ mủn, ổ bụng có dịch thối, cấy

có vk. Vi thể: viêm và hoại tử hoàn toàn thành ruột thừa.



D. Đại thể: Ruột thừa sưng to, thành dày, đỏ sẫm, có giả mạc bám. Vi thể: thành ruột thừa
loét, áp xe, xâm nhập bạch cầu lan tràn lớp dưới niêm mạc.

76. Trong các vi khuẩn sau đâu không là vi khuẩn kỵ khí


B. Bacteroides thetaiotaomicron



A. Bacteroides Fragilis



*C. Escherichia coli



D. Peptostreptococcus spp

77. Dấu hiệu Obrasov trên bệnh nhân:


C. Đau khi nằm nghiêng trái




A. Đau khi thầy thuốc đột ngột bỏ tay đang đè ở HCP



B. Đau bên phải khi ép vào HCT



*D. Đau khi vừa gập chân vừa ấn vào HCP

78. Ở trẻ em nhũ nhi, dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán VRT :


B. Sốt, ỉa chảy, quấy khóc, nơn, co chân phải gấp vào bụng



D. Đau bụng âm ỉ quanh HCP, trẻ nằm im không dám cử động



A. Dấu hiệu quai ruột cảnh vệ



*C. Nhiều mức nước hơi tập trung ở HCP trên X-quang

79. Ở trẻ em 2-5 tuổi, dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán VRT :



C. Nhiều mức nước hơi tập trung ở HCP trên X-quang



D. Đau bụng âm ỉ quanh HCP, trẻ nằm im không dám cử động




*B. Sốt, ỉa chảy, quấy khóc, nơn, co chân phải gấp vào bụng



A. Dấu hiệu quai ruột cảnh vệ

80. Ở phụ nữ có thai 3 tháng cuối, tử cung to đẩy manh tràng lên cao, ruột thừa có đặc điểm


B. Bị đẩy lên cao và lệch sang ngang



D. Bị đẩy lên cao nhưng khơng thay đổi vị trí tương quan trên ổ bụng



C. Bị đẩy lên cao và lệch ra trước




*A. Bị đẩy lên cao và lệch ra sau lưng

81. Đặc điểm khi phụ nữ có thai bị VRT là


A. Khơng có lưu ý gì đặc biệt



*B. Rất nhanh dẫn đến hoại thư



D. Đau bụng cơm kèm theo sốt



C. Ít rầm rộ kèm đau HCP

82. Viêm ruột thừa ở người già thường gặp thể


B. Thể u : khám sờ thấy khối chắc ở hố chậu phải.



A. Mất cân bằng giữa viêm và đáp ứng viêm.




*D. Tất cả đều đúng



C. Thể tắc ruột: đau bụng cơn kèm theo sốt.

83. VRT do lao có đặc điểm


D. Ruột thừa sưng nhẹ, các hạch mạc treo sưng to, ổ bụng có dịch vàng trong



B. Ruột thừa sưng to, nhiều giả mạc bám xung quanh, ổ bụng khơng có dịch



*A. Ruột thừa sưng to, rải rác các hạt màu trắng trên thanh mạc ruột và phúc mạc, hạch
mạc treo, ổ bụng có dịch vàng



C. Ruột thừa sưng nhẹ, tăng sinh các mạch máu đến ruột thừa, ổ bụng nhiều dịch trong


84. Vì sao cần điều trị lao tích cực ở bệnh nhân VRT


B. Nguy cơ nhiễm trùng sau nổ cao




D. Nguy cơ áp xe ruột thừa cao



*C. Nguy cơ rò và bục mỏm ruột thừa cao



A. Nguy cơ tắc ruột sau mổ cao

85. Nghiệm pháp có giá trị với viêm ruột thừa sau manh tràng


A. Rovsing



*C. Obrasov



B. Sikovski



D. Blumberg


86. Viêm phúc mạc thì 2 là


B. Bn đau tăng lên sau đó lan toả khắp bụng, thể trạng suy kiệt, vẻ mặt hốc hác, sốt cao
rét run, bụng trướng bí trung đại tiện. Cảm ứng phúc mạc khắp bụng nhưng vẫn đau nhất
HCP



C. Bn viêm ruột thừa tiến triển thành áp xe ruột thừa, sau đó khối áp xe vỡ tiến triển
thành viêm phúc mạc



*D. Bn viêm ruột thừa sau 24-48h thấy các triệu chứng giảm dần , bn đỡ hay hết sốt, hết
đau nhưng sau đó lại đột ngột đau dữ dội vùng HCP, toàn thân suy sụp nhanh cùng với
dấu hiệu VPM toàn thể



A. Bn đau tăng lên khu trú HCP kèm sốt 39-40 độ nhưng vẫn còn trung tiện được. Khám
thấy khối vùng hố chậu, đau chói, ranh giới không rõ, dễ tiến triển thành áp xe ruột thừa

87. Áp xe ruột thừa có đặc điểm


A. Sốt cao liên tục, HCP có khối căng, nắn đau chói




D. Sốt nhẹ, khối căng đau chói vùng HCP



C. Khơng sốt, khối sưng nóng đỏ đau vùng HCP



*B. Sốt cao dao động, HCP có khối căng đau chói


88. Trong khi mổ ruột thừa, nếu đáy ruột thừa mủn thì xử trí như thế nào:


D. Dẫn lưu manh tràng ra ngồi ổ bụng bằng ống thơng Foley



*A. Dẫn lưu manh tràng ra ngồi ổ bụng bằng ống thơng cao su Malecot hoặc Pezzet cỡ
18-20



C. Cố gắng khâu vùi kín gốc ruột thừa vào manh tràng



B. Dẫn lưu manh tràng ra ngồi ổ bụng bằng ống thơng cao su Malecot hoặc Naleton cỡ
20-22


89. Thang điểm Alvarado trong viêm ruột thừa, nghi ngờ có viêm ruột thừa cấp :


D. 9-10 điểm.



C. 7-8 điểm



*B. 5-6 điểm



A. < 5 điểm

90. Về mặt bào thai học của ruột thừa và manh tràng, chọn sai :


B RT do đáy manh tràng thoái hoá thành



A. RT là phần tiếp nối đáy manh tràng



C. Phần trước của manh tràng phát triển nhanh hơn phần sau




*D. Phần trái của manh tràng phát triển nhanh hơn phần phải

91. Nghiệm pháp tốt nhất trong khám Viêm ruột thừa :


*A. Schotkin - Blumberg



C. Sikovski



D. Obrasov



B. Rovsing

92. Về cấu tạo của thành ruột thừa, chọn câu sai


*B. Lớp cơ của RT do 3 dải cơ dọc của manh tràng tạo nên do đó rất dai




D. Lòng được lợp bởi TB BM đại tràng




C. Trong GĐ VRT xuất tiết khơng có phản ứng của phúc mạc



A. VRT có 4 thể GPB tương ứng với 4 GĐ tiến triển của bệnh

93. Viêm ruột thừa có biến chứng, siêu âm thấy , chọn sai :


C. Áp xe ruột thừa có dịch trong ổ áp xe, khơng trong, có thể kèm các bóng khí nhỏ



A. Thành ruột thừa không đều, mất dần phân biệt cấu trúc trong viêm ruột thừa hoại tử
nung mủ.



*B. Thành ruột thừa còn liên tục ở một hoặc nhiều điểm, các vị trí thủng có các ổ dịch
trong viêm ruột thừa thủng.



D. Đám quánh ruột thừa tạo thành 1 khối giảm âm không đồng nhất, có thể tìm thấy cấu
trúc ruột thừa khơng khối viêm.

94. Về VRT thể hoại tử, chọn sai



D. Cấy dịch HCP, túi cùng Douglas có VK(+)



A. Hình ảnh như lá úa với những đám hoại tử màu đen



*B. Nguyên nhân chủ yếu do độc tố VK gây phá huỷ thành, niêm mạc RT



C. Trên vi thể thấy hình ảnh viêm, hoại tử tồn bộ thành RT

95. Bình thường lịng ruột thừa có thể chứa các VK


A. E.Coli, Klebsiella



*D. Tất cả đều đúng



B. Proteus Vulgaris 13.5 Clostria




C. Streptococus Faccallis

96. Về triệu trứng toàn thân ở BN VRT, chọn sai :


C. Nếu sốt cao hơn có thể cần phải tìm ngun nhân khác



*B. Sốt nhẹ, chỉ khoảng 36,5-37,5




A. BN có HCNT rõ, mơi khơ lưỡi bẩn, hơi thở hơi, vẻ mặc hốc hác



D. Sốt cao có thể do RT nung mủ căng, sắp vỡ hoặc đã vỡ

97. Khám BN VRT


A. Điểm Rowsing là điểm nối 1/3 P và 2/3 T đường liên gai chậu trước trên



C. Dấu hiệu Lanz là khi thầy thuốc ép vào hố chậu T, BN thấy đau ở HCP




*D. Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc thực chất là dấu hiệu Blumberg ; Điểm Mc Burney là
điểm giữa đường nối GCTT với rốn



B. Điểm Clado là nơi gặp nhau đường liên GCTT và bờ trong cơ thẳng to P

98. Về hình ảnh siêu âm ở BN VRT


*D. Tất cả đều đúng



B. ĐK RT không thay đổi khi ép đầu dò SÂ vào thành bụng



C. Dịch HCP , Dịch quanh RT



A. ĐK RT to hơn bình thường, > 6mm

99. Về VRT sau manh tràng


C. Cần CĐPB với viêm cơ đái chậu, cơn đau quặn thận, VTM cấp




D. Tất cả đều đúng



B. PƯTB ở HCP



*A. Vị trí đau lệch ra phía sau, trên mào chậu , Có thể đau ở hố thắt lưng P

100. Về VRT ở trẻ nhũ nhi, chọn sai :


D. Trằn trọc, quấy khóc, co chân bên phải gấp vào bụng, chướng bụng.



*C. RT thường vỡ sau 24-48h



B. Triệu chứng toàn thân diễn biến nhanh, khơng điển hình.



A. Thường đến muộn khi đã viêm phúc mạc.



101. Đặc điểm VRT ở trẻ con


A. Tỉ lệ tử vong cao do trẻ < 1 tuổi do đến muộn.



B. Có khoảng 50% những trẻ 1-3 tuổi khi CĐXĐ VRT đã ở giai đoạn VPM



C. Nôn nhiều, ỉa lỏng, biếng ăn, HCNT rõ nhưng sốt nhẹ, 37,5-38 độ



*D. A, B đúng

102. Chọn đáp án đúng nhất:


D. Trình tự cắt ruột thừa : giải phóng mạch treo, khâu túi, cắt ruột thừa, vùi gốc ruột thừa.



C. Viên ruột thừa thể nhiễm độc hay gặp ở người già.



*A. Viêm ruột thừa thể nhiễm độc thường chỉ gặp ở trẻ nhỏ, tiên lượng nặng, tỉ lệ tử vong

cao



B. Viêm ruột thừa do lao diễn biến chậm, phản ứng hố chậu phải điển hình.

103. Đặc điểm VRT ở PNCT


D. Dấu hiệu Rowsing rất có giá trị trong CĐ VRT ở PNCT 3 tháng cuối



A. Nếu xảy ra 3 tháng cuối rất dễ dẫn tới sảy thai



C. GĐ 3 tháng giữa có thể có BHLS đái buốt, đái rắt, nước tiểu đục



*E. Tất cả đều đúng



B. Từ tháng thứ 5, TC to đẩy RT có thể lên ngang rốn

104. Ruột thừa bị bít tắt gây nên , chọn sai :



C. Ứ trệ tuần hoàn



*A. Sản sinh vi khuẩn gây mủ



B. Tăng áp lực lòng ruột



D. Ứ đọng dịch tiết

105. Về đường mổ McBurney




B. Đường vng góc điểm giữa đường nối GCTT và rốn



*E. Tất cả đều đúng



C. Ưu điểm là không cắt ngang qua các thớ cơ của thành bụng




A. Độ dài nên khoảng 6-8 cm



D. Nhược điểm chủ yếu là khó mở rộng lên trên, xuống dưới nếu cần

106. Cắt ruột thừa khi mổ mở, câu sai :


D. Có thể khâu vùi hoặc ko khâu vùi gốc RT



C. Có thể cắt xi dịng hoặc ngược dịng



*B. Cắt xi dịng là cắt RT trước, mạc treo RT sau



A. Nên cắt sát gốc để tránh nguy cơ VRT tái phát

107. Viêm ruột thừa có biến chứng viêm phúc mạc :


A. Nên mổ nội soi.




*C. Mổ mở cần đóng thành bụng 1 lớp, để da hở



D. Nếu lau rửa sạch ổ bụng, lấy hết giả mạc thì khơng cần đặt dẫn lưu



B. Nếu mổ mở có thể dùng đường McBurney nhưng phải rạch rộng

108. Các phương pháp vô cảm trong mổ cấp cứu Viêm ruột thừa có thể là


A. Gây mê nội khí quản.



B. Gây tê tuỷ sống



C. Gây tê tại chỗ, từng lớp



*D. Tất cả đều đúng.

109. Ruột thừa nằm cách góc hồi manh tràng khoảng



*B. 2-3 cm



A. 1-2 cm


×