Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

sức khỏe môi trường 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.72 KB, 13 trang )

Điều nào sau đây sai khi nói về lỗ thủng tầng Ozon:
Là sự suy gỉam tầng ozon ở khu vực vịng xích đạo của trái đất vào mỗi mùa xn
Là sự suy gỉam tầng ozon ở khu vực hai cực trái đất vào mỗi mùa xuân
Là sự suy gỉam tầng ozon ở khu vực vịng xích đạo Trái đất vào mỗi mùa hè
Là sự suy gỉam tầng ozon ở khu vựchai cực trái đất vào mỗi mùa hè
2.Đặc điểm của tần đối lưu là
A
Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao, đạt đến - 50°C, thành phần khơng khí khá
đồng nhất
B
Nhiệt độ giảm theo độ cao đạt đến - 75°C, phần đỉnh tầng có một ít hơi nước.
C
Nhiệt độ tăng theo độ cao có thể lên đến 2000°C hoặc hơn, ôxy và nitơ ở tầng này ở
trạng thái ion.
D
Không khí lỗng, nước và bụi rất ít, khơng khí chuyển động theo chiều ngang là chính,
rất ổn định nhiệt độ tăng theo độ cao đạt đến 0°C
Câu 3. Giếng khơi lấy nước ở
1
A
B
C
D

A

Nước bề mặt

B

Nước ngầm nông



C

Nước ngầm sâu

D

Nước ngầm nông và ngầm sâu

Câu 4. Theo thứ tự từ thấp đến cao, các tầng khí quyển được xếp theo thứ tự nào sau đây?
A

Đối lưu, Trung lưu Bình lưu, Điện ly.

B

Đối lưu Bình lưu, Trung lưu, Điện ly.

C

Bình lưu, Đối lưu, Trung lưu, Điện ly.

D

Bình lưu, Trung lưu, Đối lưu, Điện ly.

Câu 5. Bụi có kích thước hạt bao nhiêu thì có thể gây bệnh bụi phổi:
A

≤ 100um


B

≤ 50 um

C

≤ 20um

D

≤ 10um

Câu 6. Nếu không biết thực trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân tại thời điểm nhập viện thì
thường phải áp dụng biện pháp dự phòng nào?
A

Dự phòng cơ bản cho mọi bệnh nhân

B

Dự phòng tiếp xúc

C

Dự phòng qua các giọt nhỏ

D

Dự phịng qua đường khơng khí


Câu 7. u cầu SAI của giếng khơi:
A

Thành cao hơn mặt đất 0.8m

B

Cổ giếng chèn lớp đất sét dày 0.5 m, sâu 1.2 m

C

Giếng xa hố xí, chuồng gia súc 10m

D

Giếng xa hố xí, chuống gia súc ít nhất 7m

Câu 8. Biện pháp nào dưới đây được dùng để làm thống khí gián đoạn?
A

Nhờ hệ thống ống thông hơi

B

Chủ động tạo ra các lỗ hổng ở trên cao


C


Mở cửa ra vào và cửa sổ

D

Khe cửa ra vào hoặc cửa sổ

Câu 9. “Sưởi ấm, phơi nắng làm thoáng khí” là biện pháp chống ẩm đối với nguyên nhân ẩm
ướt do:
A

Xâm nhiễm

B

Mao dẫn

C

Đất thổ cư

D

Ngưng kết

Câu 10. Chất hữu cơ và dẫn xuất Nitơ (NH3, NO2, NO3). Chọn câu sai:
A

NH3, NO2, NO3 là sản phẩm của q trình vơ cơ hóa các chất hữu cơ

Tùy theo sự có mặt của Chất hữu cơ, NH3, NO2, NO3 có ý nghĩa đánh giá thời gian

nhiễm bẩn
B
C

Nồng độ NH3, NO2, NO3 trong nước uống không ảnh hưởng tới sức khoẻ người dùng

Do hoạt động của vi khuẩn trong nước, chất hữu cơ trong nước bị khử thành NH4+,
NO2, NO3
D

Câu 11. Giới hạn trên độ cao khoảng 50 km, nhiệt độ tăng theo độ cao đạt đến 0°C. Ở đây
khơng khí lỗng, nước và bụi rất ít, khơng khí chuyển động theo chiều ngang là chính, rất ổn
định. Đây là:
A

Tầng bình lưu

B

Tầng trung lưu

C

Tầng điện ly

D

Tầng đối lưu.

Câu 12. Quá trình đốt cháy hoàn toàn các sản phẩm xăng, dầu sẽ sinh ra khí:

A

CO2

B

CO

C

. NOX

D

. CxHy

Câu 13. Điều nào sau đây SAI:
A

Cường độ tia cực tín liên quan đến sự hình thành các khối u ác tính

Nồng độ amiăng trong khơng khí là yếu tố nguy cơ để đánh giá tình trạng nhiễm sợi
amiăng
B
C

Lượng giá là cần thiết khi nghiên cứu các mối quan hệ liều lượng - đáp ứng

D


Mô tả một môi trường còn gọi là đánh giá nguy cơ

Câu 14. Việc thực hiện những hành động để tìm ra những thay đổi các điều kiện môi trường
nhằm cải thiện sức khoẻ gọi là:
A

Đánh giá nguy cơ

B

Đánh giá phơi nhiễm

C

Đánh giá sức khoẻ

D

Quản lý nguy cơ

Câu 15. Các triệu chứng khi đột quỵ do stress nhiệt (heat stroke) ngoại trừ:


A

Vã mồ hôi

B

Nhiệt độ cơ thể tăng cao


C

Mạch nhanh, yếu

D

Rối loạn tri giác

Câu 16. Giàn phun mưa, có thể loại bỏ được
A

Sắt hóa trị II

B

Sắt hóa trị III và phức hợp

C

Sắt hóa trị II, hóa trị III, phức hợp

D

Sắt hóa trị III

Câu 17. Tiếng ồn gây nguy hại nhất là:
A

Tiếng ồn ổn định


B

Tiếng ồn không ổn định dạng dao động

C

Tiếng ồn không ổn định dạng ngắt quãng

D

Tiếng ồn không ổn định dạng xung

Câu 18. Đặc điểm của tầng bình lưu là:
Khơng khí lỗng, nước và bụi rất ít, khơng khí chuyển động theo chiều ngang là chính,
rất ổn định nhiệt độ tăng theo độ cao đạt đến 0°C.
A

Nhiệt độ giảm theo độ cao đạt đến - 75°C, phần đỉnh tầng có một ít hơi nước.

B

Nhiệt độ tăng theo độ cao có thể lên đến 2000°C hoặc hơn, ơxy và nitơ ở tầng này ở
trạng thái ion.
C

D

Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao, đạt đến - 50°C, thành phần khơng khí khá đồng


nhất.
Câu 19. Hiện tượng nghịch dạo nhiệt
A

Thường xảy ra vào mùa hè

B

Xảy ra khi nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Thường xảy ra vào mùa đông và gây sự xáo trộng mạnh mẽ các khối khí trong tầng

C

đối lưu
D

Xảy ra khi nhiệt độ mặt đất thấp so với cao độ cao hơn

Câu 20. Nguồn nước bị ô nhiễm, có hại cho sinh vật trong nước và hệ sinh thái khi các chỉ số:
A

COD giảm, BOD giảm, DO giảm

B

COD tăng, BOD tăng, DO tăng

C

COD giảm, BOD giảm, DO tăng


D

COD tăng, BOD tăng, DO giảm

Câu 21. Tác hại dưới hay KHONG PHAI do lo thung tan ozon gay ra la:
A. Làm lóa mắt, đục thủy tinh thể, ung thư mắt.
B. Làm gia tăng các khối u ác tính
C. Làm da cháy nắng, lão hóa da, ung thư da.


D. Làm gia tăng lượng ôzon ở tầng đối lưu.
Câu 22. Khi men acetylcholinesterase bị ức chế bởi hóa chất trừ sâu gây ra:
A

Ở đọng men acetylcholinesterase ở các synape

B. Acetylcholine phân hủy ra cho cholin và acid acetic
C. Tăng acetylcholine ở synape
D. Giảm cholin
Câu 23. Xếp thứ tự độc tính tăng dần của các chất A, B, C,D theo LD50:
Chất A có LC50= 50 mg/L
Chất B có LC50= 1250 mg/L
Chất C có LC50=300 mg/L
Chất A có LC50= 250 mg/L
A

Độc tính của A, D, C, B

B


Độc tính của B, C, D, A

C

Độc tính của A, B, C,D

D

Khơng có đáp án nào đúng

Câu 24. Yếu tố quan trọng nhất trong quá trình trao đổi nhiệt giữa cơ thể với mơi trường trong
điều kiện khí hậu nóng:
A

Bay hơi

B

Đối lưu

C

Dẫn truyền

D

Bức xạ

Câu 25. Môi trường bao gồm các rừng tự nhiên, các thủy vực, động thực vật, khơng khí, nhiệt

độ, năng lượng Mặt Trời, gió, nước, các loại quặng, dầu mỏ,... có thể thực hiện được chức
năng nào sau đây?
A. Không gian sống của con người và các loài sinh vật.
B. Nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người.
C. Nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất
của mình.
D. Nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên tới con người và SV trên Trái Đất.
Câu 26. Tác hại nào sau đây KHÔNG PHẢI do mưa acid gây ra?
A

Tạo điều kiện cho nạn cháy rừng và hạn hán dễ xảy ra hơn.

B

Làm phân huỷ đá thành dạng dễ hoà tan và dễ bị rửa trôi.

Làm tăng độ acid của đất, hủy diệt rừng, mùa màng, gây nguy hiểm đối với sinh vật
trên Trái Đất.
C

D

Làm tăng khả năng hòa tan của một số kim loại nặng, gây ơ nhiễm hóa học

Câu 27. Lớp khí ozon nằm chủ yếu ở tầng:
A

Đối lưu

B


Bình lưu

C

Trung lưu

D

Điện ly


Câu 28. Tầng điện li chứa:
A

Khơng khí của khí quyển

B

Ozon

C

Các ion từ các ngun tử khí

D

Khơng khí lỗng, ít bụi

Câu 29. Phương thức lây truyền nhiễm trùng bệnh viện chủ yếu qua bao nhiêu con đường?

A

2 bnvsbn, bnvsnvyt

B

*3

C

4

D

5

Câu 30. Vị trí của trạm y tế thường được đặt ở:
A

Trung tâm của xã, phường, gần trục đường giao thông

B

Trung tâm của quận, huyện, gần trục đường giao thông

C

Trung tâm của thị xã, gần trục đường giao thông.

D


Gần bệnh viện huyện hoặc bệnh viện thành phố.

Câu 31. Sóng vơ tuyến phát ra từ một nơi nào đó trên vùng bề mặt Trái Đất, muốn truyền đến
các nơi trên thế giới thì phải qua sự phản xạ của:
A

Tầng điện ly.

B

Tầng trung lưu

C

Tầng bình lưu.

D

Tầng đối lưu.

Câu 32. Yếu tố dưới đây KHÔNG trực tiếp gây ô nhiễm môi trường nước là:
A

Các chất thải bỏ trong sinh hoạt.

B

Các chất thải từ các nhà máy, xí nghiệp,


Các chất thải từ các bệnh viện, trạm y tế, phòng khám chứa nhiều vi khuẩn và virus
gây bệnh.
C

D

Các chất khí được thải ra từ khu cơng nghiệp và hoạt động giao thông.

Câu 33. Khi tiếp xúc với nguồn nước bị ơ nhiễm vi sinh vật thì chúng ta có thể mắc các bệnh:
A

*Sán màng và giun Guinea

B

Mắt hột, viêm màng kết và lỵ trực khuẩn

C

Thương hàn, ta, ta chảy, viêm gan A.

D

Sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ.

Câu 34. Trong các phương pháp tiệt khuẩn nước bằng hóa chất như clo, bạc, ozôn hoặc sử
dụng một số hợp chất của clo như nước Javel, chloramin B và chloramin T, clorua vơi thì
phương pháp thơng dụng nhất, đơn giản, ít tốn kém và có kết quả chắc chắn là tiệt khuẩn
bằng:
A


Clo.

B

Nước Javel.

C

Ozôn.


D

Bạc

Câu 35. Mối nguy hiểm nào của môi trường đe doạ đến sức khoẻ nhiều nhất
A

*Thiếu nước sạch

B

Rác thải không được kiểm sốt, quản lý

C

Ơ nhiễm khơng khí đơ thị do giao thơng vận tải, nhà máy

D


Ơ nhiễm thực phẩm

Câu 36. Thuốc đặc trị ngộ độc hóa chất trừ sâu nhóm phosphor hữu cơ
A

Thuốc chống co giật

B

Thuốc giải độc men ATP

C

Thuốc Atropin

D

Thuốc giải độc men Cholinesterase

Câu 37. Yếu tố nào sau đây gây ung thư da
A

Ozon

B

Amiăng

C


Bức xạ cực tín B

D

Cacbon Monocit

Câu 38. Phương thức lây truyền nhiễm trùng bệnh viện chủ yếu qua những con đường nào?
A

Qua tiếp xúc trực tiếp - qua các giọt nhỏ - qua khơng khí.

B

Qua tiếp xúc trực tiếp - qua đường bàn tay - qua khơng khí

C

Qua tiếp xúc trực tiếp - qua các giọt nhỏ - qua đường bàn tay

D

Qua môi trường chăm sóc - qua các giọt nhỏ - qua khơng khí.

Câu 39. Nguyên nhân nhiễm trùng bệnh viện nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?
*Sử dụng ngày càng nhiều kháng sinh và sử dụng không đúng nguyên tắc, chỉ định,
gây hiện tượng kháng kháng sinh, các vi khuẩn tồn tại lâu trong môi trường có sức đềkháng
cao
A


Tăng số lượng người ra vào bệnh viện, tăng sự di chuyển của các bệnh nhân giữa các
khoa phòng hoặc giữa các bệnh viện khác nhau.
B
C

Nhân viên y tế đã được đào tạo tốt nghiệp vụ về nhiễm khuẩn bệnh viện.

D

Chưa tuân thủ chặt chẽ những quy định vệ sinh bệnh viện.

Câu 40. Loại nhiễm trùng nào thường gặp ở bệnh nhân truyền máu, lọc máu, người ta phân
thành 2 loại nhiễm trùng tiên phát và nhiễm trùng từ ổ được xác minh?
A

Nhiễm trùng đường tiết niệu

B

Nhiễm trùng phổi

C

Nhiễm trùng vết mổ

D

Nhiễm trùng huyết

Câu 41. Lớp trên của tầng bình lưu có độ cao:

A

40-80

B

50-80

C

60-80


D

70-80

Câu 42. Điều nào sau đây SAI:
A

Yếu tố rung liên quan đến tiếng ồn

B

Phóng xạ là một yếu tố hố học

C

Ozon ở tầng bình lưu là màng chắn chống lại tia cực tín


D

ppm có nghĩa là một phần triệu

Câu 43. Hội chứng Minamata là do:
A

Nhiễm độc Thuỷ ngân

B

Nhiễm độc Benzen

C

Nhiễm độc Chì

D

Nhiễm độc Dioxin

Câu 44. Hiệu ứng nhà kính có thể gây ra tác hại:
A. Làm tăng quá trình chuyển hố, từ đó gây ra nhiều bệnh tật ở người.
B. Làm cho nhiều cơng trình nhà cửa bị hủy hoại, cây cối bị chết và diện tích rừng giảm
nhanh chóng
C. Làm da cháy nắng, lão hóa da, ung thư da, loá mắt, đục thuỷ tinh thể
D. Tiêu hủy các sinh vật phù du trong tầng có ánh sáng của biển và hủy các vi khuẩn cố định
nitơ.
Câu 45. Theo Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam năm 2014, Môi trường là:
Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và

phát triển của con người và sinh vật.
A

Tập hợp các yếu tố tự nhiên (như vật lý, hóa học, sinh học) và xã hội bao quanh con
người có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của con người.
B

Tổng hợp các điều kiện vật lý, hoá học, sinh học, xã hội bao quanh con người và có
ảnh hưởng tới sự sống, sự phát triển của từng cá nhân và toàn bộ cộng đồng người.
C

Vũ trụ bao la, trong đó có hệ Mặt trời và Trái Đất, các thành phần của mơi trường sống
có ảnh hưởng trực tiếp tới con người trên Trái đất gồm 4 quyển là sinh quyển, thủy quyển,
khí quyển và thạch quyển.
D

Câu 46. Chỉ số đánh giá các hạt bụi lơ lửng trong khơng khí của Việt Nam
A

PM 1.0

B

PM2,5

C

PM4.

D


PM10

Câu 47. Dưới đây là các loại nhiễm trùng bệnh viện thường gặp, NGOẠI TRỪ:
A

Nhiễm trùng đường tiết niệu

B

Nhiễm trùng phổi

C

Nhiễm trùng huyết

D

Nhiễm trùng đường ruột


Câu 48. Theo QCVN 01:2009/BYT thì hàm lượng Sắt tổng số tối đa cho phép trong 1 lít nước
ăn uống là:
A

0.1 mg

B

0,3 mg


C

0,5 mg

D

0,7 mg

Câu 49. Lớp khí quyển ở sát mặt đất chiếm khoảng 3/4 khối lượng khơng khí của khí quyển.
Ranh giới trên khoảng 7 - 8 km ở 2 cực và 17 - 18 km ở vùng xích đạo. Đây là:
A

Tầng đối lưu.

B

Tầng bình lưu.

C

Tầng nhiệt

D

Tầng trung lưu.

Câu 50. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ khơng khí?
A


Thân nhiệt người lao động

B

Quy trình sản xuất tại chỗ

C

Áp suất khơng khí

D

Mùa khí hậu trong năm

Câu 51. Yêu cầu về mặt chất lượng của nước ăn uống, sinh hoạt dưới đây KHƠNG ĐÚNG là:
A

Có tính cảm quan tốt, phải trong, không màu, không mùi, không vị.

.Có thành phần hóa học khơng độc hại cho cơ thể con người, không chứa các chất độc,
chất gây ung thư, chất phóng xạ...
B
C

Khơng chứa các loại vi khuẩn, virus gây bệnh, các loại ký sinh trùng và các VSV

khác.
Có tính cảm quan tốt, có thành phần hóa học khơng độc hại đối với cơ thể, có thể
chứa một số loại VSV và ký sinh trùng theo quy định.
D


Câu 52. Loại nhiễm trùng nào thường gặp ở khoa hồi sức tích cực, nó kháng với nhiều kháng
sinh và có thể là điểm xuất phát của nhiễm trùng máu?
A

Nhiễm trùng đường tiết niệu

B

Nhiễm trùng phổi

C

Nhiễm trùng huyết

D

Nhiễm trùng đường ruột

Câu 53. Khi xây nhà ở nước ta, biện pháp chống nóng nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?
A

Mức nền nhà nên nâng cao hơn sân và các bề mặt xung quanh sân.

Tạo ra các bóng mát bằng cách trồng cây gần nhà, làm giàn cây hoặc treo mành cho
hướng Đông hướng Tây của tường nhà.
B
C

Tường, mái, nền nhà làm bằng những vật liệu có tính cách nhiệt cao.


D

Nhà mái đúc bằng một tầng, thì phải xây thấp và áp dụng biện pháp chống nóng.

Câu 54. Theo QCVN 01-1:2018BYT thì hàm lượng Sắt tổng số tối đa cho phép trong 1 lít
nước sinh hoạt là:
A

0.1 mg


B

0,3 mg

C

0,5 mg

D

0,7 mg

Câu 55. Nếu một nguồn nước hàm lượng Nitrat (NO3-) cao, sẽ gây hiện tượng gì ở trẻ em
A

Tiêu chảy

B


Đau đầu

C

Methemoglobin

D

Không gây bệnh

Câu 56. Câu nào sau đây được gọi là “mối nguy hiểm truyền thống”
A

Nước ô nhiễm do thuốc trừ sâu

B

. Ơ nhiễm khơng khí trong và ngoài trời do sử dụng than và các nguyên liệu khác

C

Ơ nhiễm khơng khí đơ thị do giao thơng

D

Chất thải rắn và chất thải độc

Câu 57. Trong quá trình xử lý nước ăn uống, sinh hoạt, con người đã làm giảm nồng độ các
muối calci và magie trong nước với mục đích:

A

Lọc nước

B

Làm mất mùi vị

C

Làm giảm độ cứng

D

Khử sắt

Câu 58. Trong quy trình xử lý nước, giai đoạn lọc là KHƠNG nhằm mục đích
A

Loại bỏ chất rắn lơ lửng

B

Tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh

C

Giảm phần lớn lượng vi khuẩn

D


Giảm độ đục

Câu 59. Người ta thường sử dụng các chỉ tiêu về tuổi thọ trung bình", "tỉ lệ tử vong", "tỉ lệ
bệnh tật", "tỉ lệ chết trẻ em", "thời gian sống bị mất đi do ốm đau bệnh tật",... để đánh giá sức
khỏe của một:
A

quần thể

B

quần xã

C

quốc gia

D

cộng đồng

Câu 60. Khi trong nước có chứa vi khuẩn Escherichia coli, có nghĩa là nguồn nước đó
A

Mới bị nhiễm phân người.

B

Đã bị nhiễm phân người từ lâu ngày.


C

Đang có mặt các loại vi khuẩn gây bệnh.

D

Có thể uống sau khi đun sơi.

Câu 61. Chất khí gây ơ nhiễm khơng khí chủ yếu được tạo ra do giao thông là:


co

A

CO2.

B
C

NOx

D

CxHy

Câu 62. Các khí thải như CxHy, SOx, COx, NOx, NH3, bụi, chủ yếu được tạo ra từ:
A. Các nhà máy công nghiệp
B. Các phương tiện giao thông

C. Các chất thải nông nghiệp
D. Các nguồn ô nhiễm tự nhiên
Câu 63. Nguyên nhân gây ẩm ướt trong nhà. NGOẠI TRỪ:
A

Độ ẩm do xâm nhiễm

B

Do sử dụng nước quá nhiều.

C

Do nguyên thủy hay do xây dựng.

D

Do đất thổ cư và do ngưng kết.

Câu 64. Phát biểu nào dưới đây SAI khi nói về sự tự điều chỉnh của hệ sinh thái (HST)?
A

Sự tự điều chỉnh của HST khơng có giới hạn.

Nếu sự thay đổi của các nhân tố ngoại cảnh vượt quá giới hạn thì HST mất khả năng
tự điều chỉnh và hậu quả là chúng bị phá hủy.
B

Sự tự điều chỉnh của HST là kết quả của sự tự điều chỉnh của từng cơ thể của từng
chủng quần của quần xã mỗi khi một nhân tố sinh thái nào đó thay đổi.

C

Nhờ có sự tự điều chỉnh này mà các HST tự nhiên giữ được sự ổn định mỗi khi chịu
tác động của nhân tố ngoại cảnh
D

Câu 65. Thường dùng để lấy nước ngầm nơng có chất lượng tốt, chiều sâu của giếng từ phụ
thuộc vào độ sâu của tầng chứa nước. Đây là cơng trình thu nước ngầm nào?
A

Giếng khoan

B

Giếng khơi

C

Giếng hào lọc

D

Giếng đào nông

Câu 66. Môi trường tự nhiên bao gồm:
A

Ánh sáng, núi, sông, con người, nhà ở.

B


Con người, núi, sơng khơng khí, động thực vật, nước.

C

Ơ tơ, máy bay, nhà ở, cơng sở, đơ thị.

D

Núi, sơng, khơng khí, động vật, thực vật, đất nước.

Câu 67. Nguồn nước có trữ lượng lớn nhưng con người chưa đủ sức và khả năng sử dụng dễ
dàng để phục vụ cho nhu cầu hằng ngày của mình là:
A

Nước biển và đại dương.

B

Nước sông, suối, hồ, ao.

c. Nước mưa.
D. Nước ngầm.


Câu 68. Khi chọn vị trí để xây bệnh viện, cách chọn nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Các bệnh viện lây, lao, tâm thần phải cách xa khu nhà ở ít nhất 2000 mét.
B. Khơng được ở cuối chiều gió so với khu công nghiệp.
C. Không kề cận với vị trí nhiều tiếng ồn.
D. Nằm trong thành phố, nơi cao ráo, yên tĩnh, sạch sẽ.

Câu 69. Hình thức cung cấp nước phổ biến ở các vùng nông thôn, miền núi Việt Nam, đặc
biệt là ở những vùng khơng có hoặc thiếu nước ngầm, nước ngầm có nhiều sắt, chất lượng
kém, nước lợ, vùng ven biển, hải đảo,... là:
A. Giếng cạnh chân đôi chân núi.
B. Bể chứa lấy nước về từ khe núi.
c. Dùng máng lần.
D. Cơng trình thu nước mưa.
Câu 70. Người ta thường sử dụng các chỉ tiêu về thể lực" (chiều cao, cân nặng, lực bóp cánh
tay,...) và chức năng" (mạch, huyết áp, thị lực, thính lực, chức năng gan, chức năng thận,...) để
đánh giá sức khỏe của một:
A

quần thể

B

quần xã

C

cộng đồng

D

cá nhân

Câu 71. Nguồn gây ô nhiễm khơng khí chính là:
A

Hoạt động giao thơng và sản xuất công nghiệp.


B

Sản xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp.

C

Sản xuất công nghiệp và các nguồn trong nhà

D. Các nguồn trong nhà và hoạt động giao thơng
Câu 72: Hố xí tự hoại cần đảm bảo qui định
A

Bể chứa phân bị lún , sụt

B

Nắp bể phân ko trát kín

C

Bệ xí có nút nước

D

Tối thiểu 2 ngăn

Câu 73: Khi trong nước chứa vi khuẩn yếm khí Clostridium Perfringens, có nghĩa là nguồn
nước đó
A


Đã bị nhiễm phân từ lâu ngày

B

Mới bị nhiễm phân

C

Đang có mặt các loại vk gây bệnh

D

Ko bị nhiễm phân người

Câu 74: Hiệu ứng nhà kính gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng , hậu quả đc nhắc đến nhiều
nhất trên đìa báo hiện nay là:
Gây biến đổi khí hậu và làm băng tan liên tục ở vùng cực có thể nhấn chìm nhiều quốc
gia trúng thấp ………………
A
B

Gây cháy rừng hạn hán nhiều nơi


Làm tăng nhu cầu làm lạnh, gỉam nhu cầu làm nóng và vận chuyển đường thủy khó

C

khăn

Làm tăng các quá trình chuyển hóa sinh học và hóa học , gây nên sự mất cân bằng về
lượng và chất trong cơ thể sống, gây ra nhiều loại bệnh tật ở người và sinh vật
D

Câu 75: môi trường nhân tạo bao gồm:
A

Ánh sáng, núi, sông, con người, nhà ở.

B. Con người, núi, sơng khơng khí, động thực vật, nước.
C. Ơ tơ, máy bay, nhà ở, công sở, đô thị.
D. Núi, sông, không khí, động vật, thực vật, đất nước.
Câu 76. Nhà tiêu vệ sinh đảm bảo cách ly, ngoại trừ:
A

Phân lây sang người

B

Côn trùng với phân

C

Động vật hoang dã

D

Vật nuôi ở nhà

Câu 77: một trong những nguyên nhân gây bệnh về răng ở người là do nguồn nước uống thiếu

hoặc thừa
A

kẽm

B

Flour

C

Canxi

D

Chì

Câu 78: ‘” Thích hợp cho vùng ven biển và hai đảo, do gần biển nên nước ngầm và sơng ngịi
dễ bị nhiễm mặn, chua, phèn. Do vậy để tận dụng nước mưa thấm qua cát hoặc đất pha cát
TẬP TRUNG THÀNH 1 LỚP NƯỚC NỔI trên nước mặn , người ta thường dùng loại giếng
này”.
A

Giếng khoan

B

Giếng khơi

C


Giếng hảo lọc

D

Giếng đào nông

Câu 79. Điều nào sau đây SAI:
A

Amiăng là một loại khoáng Cacbonat

B

Amiăng có dạng tinh thể sợi dài

C

Amiăng phát tán qua khơng khí

D

Amiăng có thể được đếm sợi bằng kính hiển vi

Câu 80: hướng nhà ở nước ta tốt nhất là:
A

Nam hoặc Đông - Nam

B


Đông hoặc Đông - Nam

C

Nam hoặc Tây - Nam

D

Bắc hoặc Đông - Bắc




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×