Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong IV 1LT Hinh tru Dien tich xung quanh va the tich cua hinh tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.37 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò:. Phát biểu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 2. Sxq = 2rh V =  r h Vận dụng để giải bài tập. Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diÖn tÝch xung quanh b»ng 352 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ xấp xỉ là: A. 3,2 cm C. 1,8 cm. B. 4,6 cm D. 8,01 cm 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP. TIẾT 59:. Bài 2/110 ( SGK ) Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. 10cm. 1 cm. 3m 11 cm 7m. 8cm. c). b). a). h Hình a Hình b Hình c. 10 cm 11 cm 3 cm. r 4 cm 0,5 cm 3,5 cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau= d • S = r2. • C = 2r Nhóm 1 đáy Chiều C.Vi S đáy Sxq Stp V S xq 2 rh r(cm) 2 3 cao đáy (cm ). hay S xq d  h 1. 10. (cm ). (cm2). 6,28 3,14 62,8. 69.08 31,4. V =Sđ.h = .r2.h. Nhóm 2 r đáy (cm). Stp 2 rh  2 r. (cm2). 2. 2. Chiều Chu vi S đáy cao đáy (cm2) 8. 4. Sxq. Stp. (cm2). (cm2). 4. Sxq = 2rh  32 = 2rh  Sxq = C.h = 32 = 2r.8  r = 2 8.4=32. 32. V (cm3). 40 32 Stp = ?. Sđ = .r2 = .22 = 4 V =Sđ.h = .r2.h = .22 .8= 32.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP. TIẾT 59:. Bµi 1(SGK - 10): §iÒn thªm c¸c tªn gäi vµo dÊu “…” Bán kính đáy. 1…. §¸y 2…. 3… MÆt. 6…. ChiÒu cao. xung quanh §¸y 4…. 5… Đường. kÝnh đáy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 3(SGK -110). a) h = 10cm b) h = 11cm c) h = 3m r = 4cm r = 0,5cm r =3,5m 2 rh 2. .0,5.11 S xq TÝnh 2 rh diÖn 2. .4.10tÝch xungSxqquanh, S xq  2 rh  .3, 5.3 diÖn tÝch toµn phÇn, vµ2.thÓ 2. cña tÝch 80 (cm ) c¸c h×nh trô Sd  r 2  42 16 (cm 2 ) Stp S xq  2Sd 80  2.16 2. 112 (cm ) 2. 2. V  r .h  4 .10 3. 160 (cm ). 2  11  (cm ) trªn h×nh. Sd  r 2  .0,52. bªn?. 2. 0,25 (cm ) Stp S xq  2Sd 11  2.0,25 2. 11,5 (cm ) V  r 2 .h  0,52.11 2,75 (cm 3 ). 21 (m 2 ) S d  r 2  3, 5 2 12, 25 (m 2 ) S tp S xq  2S d 21  2.12, 25 45, 5 (m 2 ) V S d .h 12, 25 .3 36, 75 (m 3 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 59:. LUYỆN TẬP. Bài tập 4/Sgk. Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:. A. 3,2cm. B. 4,6cm. D. 2,1cm. E. Kết quả khác. C. 1,8cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 5/Sgk Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:. Hình. Bán kính đáy (cm). 1. Chiều Chu vi cao Đáy (cm) (cm). 10. 2. Diện tích đáy (cm2). Diện tích xung quanh (cm2). Thể tích (cm3). . 20. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP. TIẾT 59:. Bài tập 5/Sgk Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:. Hình. Bán kính đáy (cm). Chiều Chu vi cao Đáy (cm) (cm). 1 5. 10 4. 2. 8. 2. Diện tích đáy (cm2). Diện tích xung quanh (cm2). Thể tích (cm3). . 20. 10. 10 25 40 100 32 32 4 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 59:. LUYỆN TẬP. Bài tập:. Một thùng đựng nước (không có nắp) có kích thước như hình vẽ.. 1,5m 1m. a) Tính diện tích vật liệu cần có để làm được chiếc thùng? b) Tính lượng nước mà chiếc thùng có thể chứa được?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN TẬP. TIẾT 59:. * Bµi tËp 8: (Sgk - 111) - Khi quay hình chữ nhËt quanh AB ta ® îc hình trô cã r = BC = a, h = AB = 2a 2 2  Vπr  h = πa 2a = 2πa 1. 3. -Khi quay hình chữ nhật quanh BC ta được hình trụ có r = AB = 2a, h = BC = a 2. 2.  Vπr 2 h = π 2a h = 4πa Vậy chän C.. V2 = 2V1. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TẬP. TIẾT 59:. * Bµi tËp 10: (Sgk - 112) a)- ¸p dông c«ng thøc. C 2 R . C R 2.  R. 13 2. - DiÖn tÝch xung quanh cña hình trô lµ :. 13 Sxq = 2 R.h  Sxq = 2 . 2 =.3 13 . 3 = 39 b) ¸p dông c«ng thøc V= r2 h ThÓ tÝch cña hì2nh trô lµ :  6,5   .3   . V = . . = 40,35.  cm  3. 2 cm  .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Bµi tËp 13: (Sgk - 112) - Hình vẽ 85 ( sgk - 113 ) -Tấm kim loại có dạng là một hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh 5 cm chiều cao của hình hộp là 2m  thể tích hình hộp là . 3 cm -Áp dụng công thức: V = S h  V = 5.5.2 =50 Do mũi khoan là hình tròn, đường kính mũi khoan là 8 mm  bán kính mũi khoan là 4 mm = 0,4 cm. - Áp dụng công thức: V =  r 2 h  Thể tích của một lỗ khoan lµ: 2  =1, 0048 cm3 V =3,14.  0, 4 .2 - Thể tích của cả 4 lỗ khoan sẽ là: V = 4.1,0048  V  4  cm3  -Vậy thể tch của phần còn lại của tấm kim lọai là: V = 50 cm3 - 4 cm3 = 46 cm3.. . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Bµi tËp 12: (Sgk - 112) Hình. B¸n kÝnh đáy. Đường ChiÒu Chu vi. DiÖn tÝch xung quanh. ThÓ tÝch. kÝnh đáy. cao. đáy. DiÖn tích đáy. 25 mm. 5cm. 7 cm. 1,57 cm. 0,785 cm2. 10,99 cm2. 5,495 cm3. 3cm. 6 cm. 1m. 18,84 cm. 113,04 cm2. 1884 cm2. 11304 cm3. 10cm. 3,18 cm. 31,4 cm. 314 cm2. 9,9852 cm2. 1l= 1 dm3. 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn về nhà - Xem lại các khái niệm trong bài - Học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ - Giải các bài tập còn lại của bài trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×