Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DKT HOA 9 TIET 10 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA 9 Nội dung. Nhận biết TNKQ TL Tính chất hóa học Biết tính chất hóa của oxit học của oxit Câu 1 0,25 điểm Một số oxit quan Biết nguyên liệu sản trọng xuất SO2 và CaO, tính chất CaO Câu 2, 3, 6 0,75 điểm Tính chất hóa học Biết tính chất hóa của axit học của axit. Một số axit quan trọng. Tổng cộng. Câu 4; 2 câu phần II 0,75 điểm - Chỉ ra được tính chất hóa học của và quá trình sản xuất H2SO4 - Giới thiệu nhận biết muối sunfat Câu 5,8 ; 2 câu phần II 1 điểm 7câu 2,75 điểm. Thông hiểu TNKQ TL Phân biệt được oxit với chất khác ựa vào tính chất hóa học. Vận dụng TNKQ TL. Tổng. 1 câu 0,25 đ. 3 câu 0,75 đ Trình bày lại tính chất hóa học của axit Câu 7. -Tính nồng độ mol của axit - Viết PTHH Câu 3a,d 4 câu. 0,25 điểm - Trình bày lại tính chất hóa học của axit - Quá trình sản xuất H2SO4 - Phân biệt được axit với các muối. 1 điểm -Tính toán liên quan đến PTHH ( thể tích chất khí, nồng độ mol). Câu 1, câu 2. Câu 3 b,c,d. 5 câu. 4 điểm 2 câu 4 điểm. 2 điểm 4 câu 3 điểm. 7đ 14câu 10 đ. 1câu 0,25 điểm. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Huệ Họ và tên:…………………… Lớp : 9…... KIỂM TRA: HÓA HỌC 9 (Thời gian: 45 phút). A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm ) 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CaO, CuO b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống a. CaCO3 b. NaCl c. K2CO3 d. Na2SO4 4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Hóa hợp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hủy 5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 6. Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: a. SO2 b. CaO c. Fe2O3 d. Al2O3 7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl 8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng: a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng II. Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d,e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp ( 1 điểm ) Thí nghiệm 1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím 2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl 3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 đặc 4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Hiện tượng a. Xuất hiện kết tủa trắng b. Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch c. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ d. Quỳ tím chuyển sang màu xanh e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt. Kết quả 1…. 2…. 3…. 4….. B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có) CaO ⃗ (1) CaCO3 ⃗ (2) CaO ⃗ (3) Ca(OH)2 ⃗ (4 ) CaSO4 Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, HCl. Viết PTHH minh họa. Câu 3. (3 điểm)Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc) c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng d. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V?. ( Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Ca = 40, Na = 23, S = 32, O = 16 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA 9 A. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm. 1 c. 2 3 4 5 6 d a b c b II. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm 1. c 2. e 3. b 4. a B. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2điểm) Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm. 7 a. 8 d. Câu 2. Trích mỗi mẫu một ít làm mẫu thử. 0,25đ - Nhỏ lần lượt các mẫu thử lên giấy quỳ tím nếu: + Mẫu làm cho quỳ tím hóa đỏ là dd HCl và dd H2SO4 0,25 đ + Không làm thay đổi màu của quỳ tím là dd Na2SO4 0,5đ - Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu: 0,25 đ + Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 0,25đ + Không có hiện tượng gì là HCl 0,25đ - PTHH: ⃗ BaSO4 + 2HCl BaCl2 + H2SO4 ❑ 0,25 đ Câu 3. a/ nZn = 6,5 : 65 = 0,1 mol 0,25 đ ⃗ Zn + 2HCl + H2 0,5 đ ❑ ZnCl2 1mol 2mol 1mol 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,25đ b/ VH ❑2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l 0,5đ c/ CM ❑HCl = n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M 0,5đ d/ nHCl = 0,5. 2 = 0,1 mol 0,25 đ ⃗ 2HCl + Ca(OH)2 0,5 đ ❑ CaCl2 + 2H2O 2mol 1mol 0,1mol 0,05mol V = V Ca(OH) ❑2 = 0,05: 2 = 0,025(lit) = 25 (ml) 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×