Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

PHỤ lục 1 mĩ THUẬT 6 SÁCH CTST GIẢM tải THEO CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 16 trang )

UBND QUẬN… TRƯỜNG THCS….
TỔ…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
MÔN MỸ THUẬT 6
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về Chương trình
giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về Chương trình giáo dục phổ
thông tổng thể;
Căn cứ Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT về việc Xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch giáo dục của nhà trường;
Căn cứ Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT về việc Hướng dẫn thực hiện Chương trình
GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022;
Căn cứ Cơng văn số 3133/SGDĐT-GDPT ngày 20/9/2021 của Sở GDĐT Hà Nội về việc Hướng dẫn thực hiện chương
trình giáo dục phổ thơng cấp THCS, THPT năm học 2021 – 2022 và ứng phó với những diễn biến của dịch covid 19;
Căn cứ Cơng văn số 250/PGDĐT ngày 20/9/2021 của Phịng GDĐT quận…. về việc Tổ chức triển khai thực hiện nội
dung Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 và Công văn 3313/SGDĐT-GDPT ngày 20/ 9/2021 của Sở GDĐT Hà
Nội;
Căn cứ vào kết quả triển khai nhiệm vụ năm học 2020 - 2021 và tình hình thực tế, tổ …. trường THCS…. xây dựng Kế
hoạch giảng dạy năm học 2021 - 2022, cụ thể như sau:


Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:


1. Số lớp:

Số học sinh chuyên đề lựa chọn( nếu có): Khơng

2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Cao đẳng:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:

Đại học:

, Khá: , Đạt:

Trên đại học:

, Chưa đạt:

3. Thiết bị dạy học:
Ghi chú
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

( Dự kiến thực hiện trong
điều kiện phòng chống Covid
– 19)


Chủ đề: Biểu cảm của sắc màu

1

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm, mẫu vẽ…

4

+ Bài 1: Tranh vẽ theo giai điệu âm
nhạc
+ Bài 2: Tranh tĩnh vật màu

Giáo viên chủ động sử dụng
các thiết bị linh hoạt trong các
tiết học cụ thể

+ Bài 3: Tranh in hoa, lá
+ Bài 4: Bưu thiếp chúc mừng
2

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm theo nội dung bài học.

4

Chủ đề: Nghệ thuật tiền sử thế
giới và Việt Nam

Giáo viên chủ động sử dụng

các thiết bị linh hoạt trong các
+ Bài 1: Những hình vẽ trong hang tiết học cụ thể


động.
+ Bài 2: Thời trang với hình vẽ
thời Tiền sử.
+ Bài 3:Túi giấy đựng quà tặng
Chủ đề: Lễ hội quê hương
3

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm theo nội dung bài học.

+ Bài 1: Nhân vật 3D từ dây thép
4

+ Bài 2: Trang phục trong lễ hội

Giáo viên chủ động sử dụng
các thiết bị linh hoạt trong các
tiết học cụ thể.

+ Bài 3: Hoạt cảnh trong ngày hội
+ Bài 4: Hội xuân quê hương
Chủ đề : Nghệ thuật Cổ đại thế
giới và Việt Nam

4


Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm theo nội dung bài học.

3

+ Bài 1: Ai Cập Cổ đại trong mắt
em.
+ Bài 2: Hoạ tiết trống đồng

Giáo viên chủ động sử dụng
các thiết bị linh hoạt trong các
tiết học cụ thể

+ Bài 3: Thảm trang trí với hoạ tiết
trống đồng.
Chủ đề : Vật liệu hữu ích
5

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm theo nội dung bài học.

3

+ Bài 1: Sản phẩm từ vật liệu đã sử Giáo viên chủ động sử dụng
dụng
các thiết bị linh hoạt trong các
tiết học cụ thể
+ Bài 2: Mơ hình ngơi nhà 3D
+ Bài 3: Khu nhà tương lại


6

Máy tính, video, tranh ảnh sưu

10

Bài tổng kết: Các hình thức Mĩ

Giáo viên chủ động sử dụng


tầm theo nội dung bài học, giá
vẽ, nam châm…

các thiết bị linh hoạt trong các
tiết học cụ thể

thuật

4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


1

Phịng chun mơn Mĩ thuật

Dạy học,hoạt động ngoại khóa,
sinh hoạt chun mơn

GV sử dụng theo kế hoạch của tổ
nhóm

3

Phịng ĐDDH

Lưu giữ ĐDDH

GV kí mượn-trả

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
Số
Tuần tiế
t

Tên bài học

Tiết theo
KHDH


Yêu cầu cần đạt

Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện
phòng chống Covid – 19

CHỦ ĐỀ: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU (8 tiết)
Bài 1.

1
2
2

1

Tranh vẽ theo
giai điệu âm
nhạc

2

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Chỉ ra được sự biểu cảm của nét,
chấm, màu trong tranh.
– Tạo được bức tranh tưởng tượng từ
giai điệu của âm nhạc.
– Cảm nhận được sự tương tác của âm

nhạc với hội hoạ.

+ Hoạt động 3: Tạo bức tranh từ mảng
màu có sẵn.

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng

+ Hoạt động 1: Trải nghiệm vẽ tranh

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu tranh trừu
tượng của hoạ sĩ.
- Học trực tuyến


lực thẩm mỹ, năng lực giao tiếp, hợp
tác,..
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nêu được biểu cảm của hoà sắc trong
tranh tĩnh vật.
Bài 2:

3
4

2

Tranh tĩnh
vật màu


5

Bài 3:

6

Tranh in
hoa, lá

2

3
4

5
6

- Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba
vật mẫu trở lên.

theo nhạc.
+ Hoạt động 2: Cách tạo bức tranh từ
mảng màu yêu thích.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.
- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:
+ Hoạt động 3: Vẽ tranh tĩnh vật màu.
+ Hoạt động 5: Ứng dụng với tranh tĩnh
vật hoa quả.

- Học trực tuyến

- Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ
+ Hoạt động 1: Khám phá tranh tĩnh vật
lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận
màu.
được vẻ đẹp của hoa trái trong đời sống
+ Hoạt động 2: Cách vẽ tranh tĩnh vật
và trong tác phẩm mĩ thuật.
màu.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
lực thẩm mỹ
chia.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Chỉ ra được một số kĩ thuật in từ các
vật liệu khác nhau.
- Tạo được bức tranh in hoa lá.
- Nhận biết được biểu cảm và nét đẹp
tạo hình của hoa lá trong sản phẩm in.

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:
+ Hoạt động 3: Tạo bức tranh in hoa lá.
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu nghệ thuật
tranh in trong đời sống.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá tranh hoa lá



Bài 4:
Bưu thiếp
chúc mừng

7
8

2

(Sản phẩm của
bài là bài kiểm
tra giữa kì I)

7
8

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ

+ Hoạt động 2: Cách tạo bức tranh
bằng hình thức in.

3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm

+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia.

1. Kiến thức:

- Chỉ ra được cách kết hợp chữ và hình
có sẵn tạo sản phẩm bưu thiếp.

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

- Tạo được bưu thiếp chúc mừng với
hình có sẵn
- Phân tích được vai trị của chữ, hình,
màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản
phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn
đề thực tế.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu ứng dụng của
thiệp chúc mừng trong đời sống.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá hình thức
của thiệp chúc mừng.
+ Hoạt động 2: Cách tạo thiệp chúc
mừng.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia.

CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ( 6 tiết )
Bài 1:
9
1. Kiến thức

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

9
2
10

+ Hoạt động 3: Tạo thiệp chúc mừng
với hình có sẵn.

Những hình
vẽ trong hang
động

10

- Nêu được cách mơ phỏng hình vẽ
theo mẫu.
- Mơ phỏng được hình vẽ của người
tiền sử theo cảm nhận.
- Cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của
mĩ thuật thời tiền sử.

+ Hoạt động 3: Mô phỏng hình vẽ thời
Tiền sử.
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu nghệ thuật của
người Tiền sử.
- Học trực tuyến


2. Năng lực: Năng lực tự học , năng

lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
1. Kiến thức:

12

2

Thời trang
với
hình vẽ thời
Tiền sử

13

Bài 3:

14

Túi giấy
đựng quà
tặng

2

+ Hoạt động 2: Cách vẽ tranh tĩnh vật
màu.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và

chia.

– Quan sát và chỉ ra được cách sử dụng
nguyên lí đối xứng,cân bằng của hình,
màu trong sản phẩm thời trang.
– Tạo được sản phẩm thời trang có
hình vẽ thời tiền sử.
– Nhận biết được nguyên lí cân bằng
và tỉ lệ hài hồ của hình, màu trên sản
phẩm thời trang. Phát huy giá trị mĩ
thuật của thời tiền sử trong cuộc sống.

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ

+ Hoạt động 2: Cách trang trí sản phẩm
thời trang.

3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.

+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia.

13

1. Kiến thức:


- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

14

– Chỉ ra được cách thiết kế tạo dáng và
trang trí một chiếc túi đựng quà đơn
giản.
– Thiết kế được chiếc túi đựng quà

+ Hoạt động 3: Thiết kế tạo dáng và
trang trí túi giấy với hình vẽ thời Tiền
sử.

Bài 2:
11

+ Hoạt động 1: Khám phá tranh tĩnh vật
màu.

11
12

+ Hoạt động 3: Trang trí sản phẩm thời
trang bằng hình vẽ thời Tiền sử.
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu nghệ thuật
trang trí trên sản phẩm thời trang.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá cách tạo hình
thời trang đơn giản.


+ Hoạt động 5: Tìm hiểu quy trình thiết


bằng giấy bìa có trang trí hoạ tiết thời
tiền sử.
– Phân tích được vai trị, chức năng của kế mẫu một sản phẩm công nghiệp.
thiết kế mẫu sản phẩm công nghiệp.
- Học trực tuyến
– Nhận biết được quy trình thiết kế tạo + Hoạt động 1: Khám phá các hình
dáng và trang trí một sản phẩm phục vụ thức túi giấy.
đời sống.
+ Hoạt động 2: Cách thiết kế tạo dáng
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
túi đựng bằng giấy.
lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
đề thực tế.
chia.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG (8 tiết )

15

Bài 1:

15

16


Nhân vật 3D
từ dây thép

16

2

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Chỉ ra được kĩ thuật kết hợp dây thép
và giấy để tạo hình nhân vật 3D.
– Tạo được hình dáng của nhân vật 3D
bằng dây thép và giấy.
– Bước đầu nhận biết được tỉ lệ, sự cân
đối của hình khối trong sản phẩm, tác
phẩm mĩ thuật.

+ Hoạt động 3: Tạo nhân vật 3D yêu
thích.

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu tác phẩm điêu

khắc.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Gấp giấy và vẽ hình
người đơn giản.
+ Hoạt động 2: Cách tạo nhân vật 3D từ
dây thép.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia.


1. Kiến thức:

Bài 2:
17

Trang phục
trong lễ hội

18

(Sản phẩm của
bài là bài KT
cuối kì I)

2

17
18

– Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và

thiết kế trang phục cho nhân vật 3D.
– Thiết kế được trang phục thể hiện đặc
điểm của nhân vật theo ý tưởng.
– Phân tích được sự hài hồ, cân đối
của hình khối, màu sắc trên trang phục
của nhân vật và nhận biết được nét đặc
trưng văn hóa truyền thống trong các lễ
hội.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:
+ Hoạt động 3: Khám phá trang phục
trong lễ hội (chia nhóm để thảo luận và
thiết kế trang phục)
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu trang phục lễ
hội trong tranh của hoạ sĩ.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá trang phục
trong lễ hội.
+ Hoạt động 2: Cách thiết kế trang
phục lễ hội cho nhân vật.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ

HỌC KÌ II
19


Bài 3:

20

Hoạt cảnh
trong ngày
hội

2

19
20

1. Kiến thức

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Chỉ ra được cách sắp đặt nhân vật,
hình khối tạo nhịp điệu, khơng gian
trong sản phẩm mĩ thuật.
– Tạo được mơ hình hoạt cảnh ngày
hội.
– Phân tích được hình khối, khơng
gian, nhịp điệu và sự hài hoà trong sản
phẩm mĩ thuật.

+ Hoạt động 1: Tập hợp các nhân vật
để tạo hoạt cảnh.
+ Hoạt động 3: Tạo hoạt cảnh ngày hội

từ các nhân vật có sẵn .
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 2: Cách tạo mơ hình hoạt
cảnh.


2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
1. Kiến thức:

21

Bài 4:

21

22

Hội xuân quê
hương

22

2

+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ

+ Hoạt động 5: Kể chuyện với hoạt
cảnh.

– Chỉ ra được cách bố cục hình, màu
tạo khơng gian, nhịp điệu trong tranh.
– Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội
quê hương.
– Phân tích được nhịp điệu của nét,
hình, màu và khơng gian trong sản
phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
– Nhận biết được cách diễn tả không
gian trong tranh dân gian.

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ

+ Hoạt động 2: Cách vẽ tranh đề tài lễ
hội quê hương.

3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.

+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.

+ Hoạt động 3: Tạo bức tranh đề tài lễ
hội quê hương.

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu đề tài “lễ hội”
trong tranh dân gian Đông Hồ.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Tạo dáng theo hoạt
động của lễ hội.

CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM (6 tiết )
23

Bài 1:
2

24

Ai Cập cổ đại
trong mắt em

23

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

24

– Chỉ ra được nét đặc trưng của nghệ
thuật cổ đại và cách vẽ tranh qua ảnh.
– Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ
thuật cổ đại.


+ Hoạt động 3: Tạo bức tranh về nghệ
thuật Ai Cập Cổ đại
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu nghệ thuật
kiến trúc cổ đại thế giới.


– Phân tích được nét độc đáo, giá trị
- Học trực tuyến
của nghệ thuật cổ đại thế giới và nhận
biết được một số hình ảnh tiêu biểu của + Hoạt động 1: Khám phá nghệ thuật
Cổ đại trong tranh vẽ.
thời kì này.
+ Hoạt động 2: Cách tạo bức tranh theo
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
ảnh.
lực thẩm mỹ

Bài 2:

25
26

2

Họa tiết trống
đồng

25
26


3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.

+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.

1. Kiến thức:
- Chỉ ra được cách tạo hình bằng kĩ
thuật in.

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

- Mô phỏng được họa tiết trống đồng
bằng in.

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu nghệ thuật tạo
hình trên trống đồng.

- Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết
trống đồng qua hình in. Có ý thức trân
trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ
thuật dân tộc.

- Học trực tuyến

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.

27

Bài 3:
Thảm trang

27

+ Hoạt động 3: Mô phỏng hoạ tiết trên
trống đồng bằng kĩ thuật in.

+ Hoạt động 1: Khám phá hình hoạ tiết
trên trống đồng.
+ Hoạt động 2: Cách mơ phỏng hoạ tiết
bằng kĩ thuật in.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Chỉ ra được cách vận dụng nguyên lí
lặp lại, cân bằng và nhịp điệu trong

+ Hoạt động 3: Trang trí thảm với hoạ
tiết trống đồng.


trang trí thảm hình vng.
trí với hoạ tiết

trống đồng
28

2

(Sản phẩm của
bài là bài kiểm
tra giữa kì II)

28

– Trang trí được thảm hình vng với
hoạ tiết trống đồng.
– Phân tích được nhịp điệu và sự cân
bằng trong bài vẽ. Có ý thức giữ gìn
nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu các dạng thức
trang trí cân bằng và đối xứng trong
cuộc sống.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá cách trang trí
thảm.
+ Hoạt động 2: Cách trang trí thảm
hình vng.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và

chia sẻ.

CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU HỮU ÍCH (6 tiết)
29

Bài 1:

30

Sản phẩm từ
vật liệu đã
qua sử dụng

2

(Giáo dục
STEM)

29
30

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Nêu được một số cách thức tạo hình
và trang trí sản phẩm từ vật liệu đã qua
sử dụng.
– Tạo hình và trang trí được sản phẩm
ứng dụng từ vật liệu đã qua sử dụng.

– Nhận ra được ý nghĩa của việc tận
dụng vật liệu đã qua sử dụng trong học
tập và trong cuộc sống.
– Khuyến cáo: Chỉ sử dụng các vật liệu
thân thiện với môi trường và đảm bảo
an toàn, vệ sinh cho học sinh

+ Hoạt động 3: Tạo sản phẩm từ vật
liệu đã qua sử dụng.

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng
lực giải quyết vấn đề thực tiễn.

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu sản phẩm điêu
khắc từ vật liệu đã qua sử dụng.
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá sản phẩm từ
các vật liệu đã qua sử dụng.
+ Hoạt động 2: Cách tạo hình và trang
trí sản phẩm vật liệu đã qua sử dụng.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.


3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.

Bài 2:
31


Mơ hình ngơi
nhà 3D

31

32

- Giáo dục
STEM

32

2

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Nêu được cách kết hợp các vật liệu,
hình, khối để tạo mơ hình ngơi nhà.

+ Hoạt động 3: Tạo mơ hình ngơi nhà
bằng vật liệu đã qua sử dụng.

– Tạo được mơ hình ngơi nhà 3D từ
các vật liệu đã qua sử dụng.
– Phân tích được tỉ lệ, sự hài hồ về
hình khối, màu sắc, vật liệu của mơ
hình ngơi nhà. Nhận biết được giá trị

của đồ vật đã qua sử dụng; có ý thức
bảo vệ mơi trường.

+ Hoạt động 5: Tìm hiểu ngơi nhà trong
thực tế.

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
33

Bài 3:

34

Khu nhà
tương lai

2

(Giáo dục
STEM)
(Sản phẩm của
bài là bài KT
cuối kì II)

33
34


- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá mơ hình ngơi
nhà.
+ Hoạt động 2: Cách tạo mơ hình ngơi
nhà từ vật liệu tìm được.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và
chia sẻ.

1. Kiến thức:

- Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

– Chỉ ra được sự kết hợp hài hồ của
các hình khối, đường nét, màu sắc để
tạo mơ hình khu nhà.
– Tạo được mơ hình khu nhà với cảnh
vật mong muốn.
– Phân tích được nhịp điệu, sự hài hồ
của hình khối, đường nét, màu sắc,
khơng gian trong mơ hình khu nhà. Có
ý thức giữ gìn vệ sinh và xây dựng mơi

+ Hoạt động 3: Tạo mơ hình khu nhà
tương lai
- Học trực tuyến
+ Hoạt động 1: Khám phá hình khối
của mơ hình các ngơi nhà.
+ Hoạt động 2: Cách tạo mơ hình ngơi
nhà từ vật liệu tìm được.
+ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm và



trường sống xanh, sạch, đẹp.

chia sẻ.

2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng
lực hợp tác.

+ Hoạt động 5: Giới thiệu về khu nhà
tương lai

3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
1. Kiến thức:

Bài tổng kết:
Các hình thức
35

1

mĩ thuật

35

– Chỉ ra được những bài học thuộc các
thể loại: hội hoạ, đồ hoạ và điêu khắc.
– Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống

kê) các bài học thuộc các nhóm: Mĩ
thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích
hợp lí luận và lịch sử mĩ thuật.
– Tự đánh giá được quá trình và kết
quả học tập môn Mĩ thuật của bản thân.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực hợp tác.

HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung qua video hướng dẫn của giáo
viên
– Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống kê)
các bài học thuộc các nhóm: Mĩ thuật
tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích hợp
lí luận và lịch sử mĩ thuật.

3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
2. Kiểm tra, đánh giá định kì : Khối 6
Lớp
Khối 6

Bài kiểm tra
đánh giá
Giữa kỳ I

Thời gian

Thời điểm


45 phút

Từ tuần :8

Yêu cầu cần đạt
Tạo được mẫu bưu thiếp theo ý
thích, có sự sáng tạo.

Hình thức
Làm bài thực hành


Cuối kỳ I

45 phút

Từ tuần :
12-13

Giữa kì II

45 phút

Tuần 23-24

Cuối kì II

45 phút

Tuần 33-34


Tạo được con rối đơn giản, thiết kế
được trang phục thể hiện được đặc
điểm theo ý tưởng.
Hs trang trí được thảm với họa tiết
trống đồng theo ý thích
Tạo được một mơ hình khu nhà với
cảnh vật mong muốn.

Làm bài thực hành
Làm bài thực hành
Làm bài thực hành

3. Đăng ký chuyên đề - Hội giảng
Khối

Môn

6
6

Mĩ thuật
Mĩ thuật

Nội dung dự kiến

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
Học kì I

Học kì II

III. Các nội dung khác:
1. Sinh hoạt nhóm chun mơn định kì 1 tháng 1 lần. Nghiên cứu bài học và dạy học theo chủ đề- thể hiện trong sổ nhóm
chun mơn.
- Bồi dưỡng chun mơn sinh hoạt CM theo cụm trường.
2. Tổ chức hoạt động ngoại khóa: tổ chức cho hs tham gia các cuộc thi vẽ tranh hướng ứng phong trào bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp, xây dựng mơi trường an tồn, lành mạnh, nghiêm túc chấp hành luật lệ giao thơng, phịng chống các tệ nạn XH.
Phát động , khuyến khích hs tham gia các cuộc thi và triển lãm tranh vẽ của thiếu nhi do các tổ chức , đoàn thể trong và ngoài
ngành phát động.
- Bồi dưỡng học sinh yêu thích, đam mê mĩ thuật, có năng khiếu sáng tạo nghệ thuật./.
PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

HN ngày tháng năm 2021

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG




×