Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

PHỤ lục 1 mĩ THUẬT 789 GIẢM tải THEO CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.56 KB, 44 trang )

UBND QUẬN….
TRƯỜNG THCS….
TỔ……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
MÔN MỸ THUẬT 7,8,9

MỸ THUẬT 7
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Số lớp:

Số học sinh chun đề lựa chọn( nếu có): Khơng

2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên:…; Trình độ đào tạo:…. Đại học:…. Trên đại học:….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:…., Khá:… Đạt: …, Chưa đạt:….
3. Thiết bị dạy học:
ST
T

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành



Ghi chú


( Dự kiến thực hiện
trong điều kiện
phòng chống Covid
– 19)
1

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

3

Chủ đề 1: Sơ lược Mĩ thuật Việt Giáo viên chủ động
Nam thời Trần.
sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
+ Tiết 1. Tìm hiểu mĩ thuật thời
tiết học cụ thể.
Trần (1226-1400).
+ Tiết 2. Mô phỏng một tác phẩm
chạm khắc mĩ thuật khắc mĩ thuật
thời Trần.
+ Tiết 3. Sử dụng họa tiết hoa văn
thời Trần trong trang trí trang phục
áo dài
+ Tiết 4. Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm.


2

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

04

Chủ đề: Tạo hình căn phòng.
+ Tiết 1: Vẽ phối cảnh căn phòng
+ Tiết 2: Tạo hình đờ vật ba chiều

Giáo viên chủ động
sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
tiết học cụ thể.

+ Tiết 3: Sắp đặt đồ vật và tạo
không gian cho căn phòng
+ Tiết 4: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm
3

Máy tính, video, tranh ảnh sưu

8 bộ

Chủ đề: Chữ trang trí trong đời Giáo viên chủ động



tầm…

sống
+ Tiết 1: Tạo mẫu chữ trang trí

sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
tiết học cụ thể.

+ Tiết 2: Trình bày báo tường , tập
san
+ Tiết 3: Ứng dụng chữ trang trí
trong đời sống
+ Tiết 4: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm
4

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

50

Chủ đề: Phong cảnh thiên nhiên

Giáo viên chủ động
sử dụng các thiết
+ Tiết 1: Kí họa dáng người
linh hoạt trong các
+ Tiết 2: Thể hiện tranh đề tài tiết học cụ thể.
“Cuộc sống quanh em

+ Tiết 3: Vẽ màu cho bức tranh
phong cảnh từ kí họa
+ Tiết 4: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm

5

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

1 bộ

Chủ đề: Cuộc sống quanh em

Giáo viên chủ động
sử dụng các thiết
+ Tiết 1: Kí họa dáng người
linh hoạt trong các
+ Tiết 2: Thể hiện tranh đề tài tiết học cụ thể.
“Cuộc sống quanh em
+ Tiết 3: Vẽ màu cho bức tranh
phong cảnh từ kí họa


+ Tiết 4: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm
6

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…


13

Chủ đề 6: Sơ lược Mĩ thuật Việt Giáo viên chủ động
Nam từ cuối TK XIX – 1954
sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
+ Tiết 1: Tìm hiểu MTVN từ cuối
tiết học cụ thể.
TK XIX đến năm 1954
+ Tiết 2: Mô phỏng lại một tác
phẩm MTVN từ cuối TK XIX đến
năm 1954
+ Tiết 3: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

Chủ đề 7: Vẽ tĩnh vật có hai vật Giáo viên chủ động
mẫu.
sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
+ Tiết 1: Vẽ hình
tiết học cụ thể.
+ Tiết 2: Vẽ đậm nhạt
+ Tiết 3: Vẽ màu

Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…


Chủ đề 8: Một số tác giả, tác Giáo viên chủ động
phẩm của Mĩ thuật Italia thời kì sử dụng các thiết
Phục hưng.
linh hoạt trong các
tiết học cụ thể.
+ Tiết 1: Tìm hiểu một số tác giả,
tác phẩm tiêu biểu của MT Italia
thời kì Phục hưng.
+ Tiết 2: Mô phỏng lại một tác
phẩm mĩ thuật Italia thời kì Phục


hưng.
+ Tiết 3: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm.
Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

Chủ đề 9: Trang trí và ứng dụng Giáo viên chủ động
trong đời sống
sử dụng các thiết
linh hoạt trong các
+ Tiết1: Tạo họa tiết trang trí
tiết học cụ thể.
+ Tiết 2: Sử dụng họa tiết trong
trang trí cơ bản
+ Tiết 3: Sử dụng họa tiết trong
trang trí ứng dụng.


Máy tính, video, tranh ảnh sưu
tầm…

Chủ đề 10: Giao thông

Giáo viên chủ động
sử dụng các thiết
+ Tiết 1:Vẽ tranh
linh hoạt trong các
+ Tiết 2: Tạo mơ hình phương tiện tiết học cụ thể.
giao thông.
+ Tiết 3: Sắp xếp các phương tiện
thành bố cục giao thông.
+ Tiết 4: Trưng bày và giới thiệu
sản phẩm.

4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
T

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


1


Phòng chun mơn Mĩ thuật

Dạy học, hoạt động ngoại khóa,
sinh hoạt chun mơn

GV sử dụng theo kế
hoạch của tổ nhóm

2

Phòng DDDH

Lưu giữ DDDH

GV kí mượn-trả

STT

Bài học

Số
tiết

Thời
điểm

Yêu cầu cần đạt

Nội dung điều

chỉnh theo cv
4040

Hướng dẫn thực hiện

CHỦ ĐỀ 1: SƠ LƯỢC MĨ THUẬT VIỆT NAM THỜI TRẦN
1

Tiết 1.

1

Tìm hiểu mĩ
thuật thời
Trần (12261400)

Tuần 1 1. Kiến thức: Hiểu sơ lược về mĩ
thuật Việt Nam thời Trần.
2. Kĩ năng: Trình bày được hiểu biết
của bản thân về mĩ thuật Việt Nam
thời Trần.

I. Bối cảnh lịch
sử.

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:

II. Kiến trúc


1.2. Thực hành

2. Khu lăng mộ
An Sinh

3. Thái độ: Biết chia sẻ, lắng nghe ý
kiến từ các bạn khác. Tôn trọng, giữu
gìn những di sản văn hóa cha ơng để
lại.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL tư
duy...
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
2

Tiết 2. Mô

1

Tuần 2 1.Kiến thức: Biết cách mô phỏng lại

- Học sinh tự thực


phỏng một
tác phẩm
chạm khắc
mĩ thuật
thời Trần


một tác phẩm nghệ thuật yêu thích
của mĩ thuật Việt Nam thời Trần.

hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành

2. Kĩ năng: Mô phỏng được tác phẩm
theo cảm nhận riêng. Giới thiệu,
nhận xét và nêu được cảm nhận về
sản phẩm.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn, học
tập và trân trọng những giá trị nghệ
thuật do tầng lớp trước để lại.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Biết ơn.Trách
nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân
ái.Tự giác.

3

Tiết 3. Sử
dụng họa
tiết hoa văn
thời Trần
trong trang
trí trang
phục áo dài


1

Tuần 3 1. Kiến thức: Biết cách sử dụng họa
tiết, hoa văn thời Trần vào trang trí
trang phục truyền thống.
2. Kĩ năng: Sử dụng được họa tiết
vào trang trí cơ bản và trang trí ứng
dụng.
3. Thái độ: u thích, hứng thú với
quy trình học tập trải nghiệm sáng
tạo. Có ý thức học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành


ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: nhiệm, trung thực,
chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.

4

Tiết 4.
Trưng bày
và giới thiệu
sản phẩm


1

Tuần 4 1.Kiến thức: Phân tích và nhận xét
những nội dung tranh
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm.
3. Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL tự học, NL sử dụng
ngơn ngữ,NL nhóm.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 2: TẠO HÌNH CĂN PHỊNG

Dạy trực tuyến


5

Tiết 1: Vẽ
phối cảnh căn
phòng

1

- Học sinh tự thực

hiện yêu cầu:

Tuần 5 1. Kiến thức: Hiểu được cấu trúc,
không gian, đặc điểm riêng của một
số căn phòng

1.3. Thực hành

2. Kĩ năng: Vẽ được phối cảnh không
gian ba chiều của căn phòng trên mặt
phẳng hai chiều.
3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp
của hình khối trong khơng gian.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
6

Tiết 2: Tạo
hình đờ vật
ba chiều

1

Tuần 6 1. Kiến thức: Biết cách tạo hình đờ
vật ba chiều
2. Kĩ năng: Tạo được mơ hình được
đờ vật trong khơng gian ba chiều.

3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp
của hình khối trong khơng gian.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.

2.1 Tìm hiểu
2.2 Cách thực
hiện
2.3 Thực hành
2.4 Nhận xét,
đánh giá

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành


7

Tiết 3: Sắp
đặt đồ vật và
tạo không
gian cho căn
phòng

1


Tuần 7 1. Kiến thức: Hiểu cách sắp đặt đồ
vật và tạo khơng gian cho mơ hình
căn phòng.
2. Kĩ năng: Sắp đặt đồ vật và tạo
được không gian cho “căn phòng”
hợp lý, thể hiện rõ chức năng của căn
phòng theo ý thích. Nhận xét, nêu
được cảm nhận về mơ hình của nhóm
mình/nhóm bạn

3.1 Tìm hiểu
3.2 Thực hành
3.3 Nhận xét

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
3.2. Thực hành

3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp
của hình khối trong khơng gian.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
8

Tiết 4: Trưng
bày và giới
thiệu sản

phẩm

1

Tuần 8 1. Kiến thức: Chia sẻ, giới thiệu sản
phẩm và nêu cảm nhận đối với sản
phẩm của mình và của bạn.
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm về
chủ đề “ Tạo hình căn phòng” của
sản phẩm.
3.Thái độ: Lắng nghe và phản hồi

1.Trưng bày
2. Giới thiệu sản
phẩm

Dạy trực tuyến


tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL Tư
duy...
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 3: CHỮ TRANG TRÍ TRONG ĐỜI SỐNG
9


Tiết 1: Tạo
mẫu chữ
trang trí

1

Tuần 9 1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng
và vai trò của chữ trang trí trong đời
sống và cách để tạo chữ trang trí.
2. Kĩ năng: Tạo được mẫu chữ trang
trí, thể hiện các dòng chữ để trình
bày được báo tường/tập san phù hợp
với nội dung. Nhận xét, nêu được
cảm nhận về sản phẩm của nhóm
mình/nhóm bạn.
3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp
của chữ trang trí và vai trò của chữ
trang trí trong đời sống.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung

1.1 Tìm hiểu
1.2 Thực hành
1.3 Nhận xét

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:

1.3. Thực hành
Dạy trực tuyến


thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
10

Tiết 2: Trình
bày báo
tường , tập
san

1

Tuần
10

1. Kiến thức: Biết cách chọn lọc hình 2.1 Tìm hiểu
ảnh để trình bày được một bài báo
2.2 Cách thực
tường/ tập san đẹp.
hiện
2. Kĩ năng: Trình bày được một sản
2.3 Thực hành
phẩm với hình thức trình bày phong
2.4 Nhận xét,
phú. Nhận xét, được về hình thức,
đánh giá
nội dung của báo tường/tập san của
nhóm mình/nhóm bạn.


- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành

3. Thái độ: Nhận biết được giá trị
thẩm mĩ ở sản phẩm.Yêu cái đẹp,
chăm học, chăm làm, hăng say học
hỏi và nhiệt tình tham gia cơng việc
chung.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
11

Tiết 3: Ứng
dụng chữ
trang trí trong
đời sống

1

Tuần
11

1. Kiến thức: Biết cách ứng dụng chữ 3.1 Tìm hiểu
trang trí vào sản phẩm.
3.2 Thực hành

2. Kĩ năng: Trình bày được một sản
3.3 Nhận xét
phẩm với hình thức, chất liệu phong
phú. Nhận xét, đánh giá được về hình
thức, nội dung sản phẩm của nhóm

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
3.2. Thực hành


mình/nhóm bạn.
3. Thái độ: Nhận biết được giá trị
thẩm mĩ ở sản phẩm. Biết liên hệ giá
trị thẩm mĩ ở sản phẩm với thực hành
sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
12

Tiết 4: Trưng
bày và giới
thiệu sản
phẩm

1


Tuần
12

1. Kiến thức: Phân tích và nhận xét
những mình và của bạn.
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm về
chủ đề “ Chữ và ứng dụng của chữ
trong đời sống” của sản phẩm.
3.Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác.
4.Định hướng phát triển năng lực:NL
thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL Tư
duy...
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.

1.Trưng bày
2. Giới thiệu sản
phẩm

Dạy trực tuyến


CHỦ ĐỀ 4: PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN
13

Tiết 1: Kí họa

phong cảnh

1

Tuần
13

1. Kiến thức: Nắm được các bước kí
họa phong cảnh
2. Kĩ năng: Kí họa và vẽ được bức
tranh phong cảnh từ kí họa. Giới
thiệu, nhận xét và nêu được cảm
nhận về sản phẩm.
3. Thái độ: Thêm yêu thích phong
cảnh thiên nhiên xung quanh mình.
Thấy được vai trò to lớn của thiên
nhiên đối với cuộc sống của con
người.

1.1 Tìm hiểu
1.2 Cách thực
hiện

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
1.3. Thực hành

1.3 Thực hành
1.4 Nhận xét


4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
14

Tiết 2: Vẽ
màu cho bức
phong cảnh
từ kí họa

1

Tuần
14

1. Kiến thức: Biết cách vẽ màu cho
bức tranh kí họa phong cảnh.

2.1. Cách thực
hiện

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:

2. Kĩ năng: Kí họa và vẽ được bức
tranh phong cảnh từ kí họa


2.2. Thực hành

2.2. Thực hành

3. Thái độ: Thêm u thích quy trình
học mĩ thuật hợp tác

2.3. Nhận xét,
đánh giá


4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: nhiệm, trung thực,
chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
15

Tiết 3: Trưng
bày và giới
thiệu sản
phẩm

1

Tuần
15

1. Kiến thức: Phân tích và nhận xét

những bài vẽ kí họa phong cảnh của
mình và của bạn. Lắng nghe và phản
hời tích cực từ phần thuyết trình của
các học sinh khác

1.Trưng bày
2. Giới thiệu sản
phẩm

2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm về
chủ đề “ tranh phong cảnh” của sản
phẩm.
3.Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL Tư
duy...
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 5: CUỘC SỐNG QUANH EM

Dạy trực tuyến


16

Tiết 1: Kí họa

dáng người

1

Tuần
16

1. Kiến thức:Bi ết cách kí họa dáng
người ở các tư thế khác nhau.
2. Kĩ năng: Kí họa được dáng người
trong các hoạt động. Thể hiện rõ đặc
điểm dáng người của từng hoạt động
khác nhau

1.1 Tìm hiểu
1.2 Cách thực
hiện

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
1.3. Thực hành

1.3 Thực hành
1.4 Nhận xét

3. Thái độ: Biết yêu quý cuộc sống
quanh mình, thêm u thích quy trình
học tập sáng tạo trải nghiệm.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ

huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
17

Tiết 2: Thể
hiện tranh đề
tài “Cuộc
sống quanh
em”

1

Tuần
17

1. Kiến thức: Biết sử dụng các hình
ảnh đã kí họa được từ tiết học trước
vào bài vẽ.
2. Kĩ năng: Vẽ được tranh đề tài
“cuộc sống quanh em” với hình dáng
sinh động, phù hợp.

2.1 Tìm hiểu
2.2 Cách thực
hiện
2.3 Thực hành

2.4 Nhận xét

3. Thái độ: Biết yêu quý cuộc sống
quanh mình, thêm u thích quy trình
học tập sáng tạo trải nghiệm.

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành
- GV gửi video hướng
dẫn hs tự học.


4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.
18

Tiết 3: Vẽ
màu cho bức
tranh phong
cảnh từ kí
họa

1

Tuần
18


1. Kiến thức: Biết sử dụng màu sắc
và phối hợp màu sắc theo hòa sắc
màu nóng, lạnh vào bài vẽ.
2. Kĩ năng: Vẽ được tranh đề tài
“cuộc sống quanh em” với màu sắc
tươi vui, phù hợp với nội dung.

3.1 Tìm hiểu
3.2. Cách thực
hiện
3.3 Thực hành

3. Thái độ: Biết u q cuộc sống
quanh mình, thêm u thích quy trình
học tập sáng tạo trải nghiệm.

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
3.3. Thực hành
- Giáo viên gửi video
hướng dẫn.
-Hướng dẫn học sinh
tự học.

4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái, yêu nước.

Học kì 2
19

Tiết 4: Trưng
bày và giới

1

Tuần

1. Kiến thức: Phân tích và nhận xét

1.Trưng bày

Dạy trực tuyến


thiệu sản
phẩm

19

những mình và của bạn.
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm về
chủ đề “ cuộc sống quanh em” của
sản phẩm.

2. Giới thiệu sản

phẩm

- Hướng dẫn học sinh tự
học.

3.Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL Tư
duy...
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 6: SƠ LƯỢC MĨ THUẬT VIỆT NAM TỪ CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẾN NĂM 1954
20

Tiết 1:Tìm
hiểu MTVN
từ cuối TK
XIX đến năm
1954

1

Tuần
20

1. Kiến thức: Hiểu sơ lược về mĩ
thuật Việt Nam giai đoạn cuối thế kỉ
XIX đến năm 1954.


I. Bối cảnh lịch
sử xã hội

II. Một số thành
2. Kĩ năng: Trình bày được hiểu biết tựu của MTVN
của bản thân về mĩ thuật Việt Nam từ từ TK XIX đến
cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
năm 1954
3. Thái độ: Biết chia sẻ, lắng nghe ý 3. Hoạ sỹ
kiến từ các bạn khác. Tơn trọng, giữu Nguyễn Đỗ
gìn những di sản văn hóa cha ơng để Cung.
lại.

Học sinh tự đọc, tự
học có hướng dẫn


4. Định hướng phát triển năng lực:
+ Phần bài tập trả
- Học sinh tự thực
NL thẩm mĩ, NL thuyết trình, NL Tư lời 3 câu hỏi..
hiện yêu cầu:
duy...

21

Tiết 2: Mô
phỏng lại một
tác phẩm

MTVN từ
cuối TK XIX
đến năm
1954

1

Tuần
21

5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái,vui vẻ.

1.2. Thực hành

1.Kiến thức: Biết cách mô phỏng lại
một tác phẩm nghệ thuật yêu thích
của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn cuối
thế kỉ XIX đến năm 1954

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.2. Thực hành
2.3 Nhận xét

2. Kĩ năng: Mô phỏng được tác phẩm
theo cảm nhận riêng. Giới thiệu,
nhận xét và nêu được cảm nhận về
sản phẩm.


- Dạy trực tuyến
2.1 Cách thực hiện

3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn, học
tập và trân trọng những giá trị nghệ
thuật do tầng lớp trước để lại.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.

- Hướng dẫn học sinh tự
học.

5. Về phẩm chất: Biết ơn.Trách
nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân
ái.Tự giác.
22

Tiết 3: Trưng
bày và giới
thiệu sản
phẩm

1

Tuần
22

1.Kiến thức: Phân tích và nhận xét
những nội dung tranh

2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm

1.Trưng bày
2. Giới thiệu sản
phẩm

- Dạy trực tuyến


của quá trình thực hiện sản phẩm.
3. Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các
học sinh khác
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL tự học, NL sử dụng
ngơn ngữ,NL nhóm.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 7: VẼ TĨNH VẬT CĨ HAI VẬT MẪU
23

Tiết 1: Vẽ
hình

1

Tuần
23


1.Kiến thức: Hiểu được đặc điểm về
hình dáng, cấu trúc, tỉ lệ của vật mẫu

I. Quan sát, nhận Học sinh tự đọc, tự học
xét

2.Kĩ năng: Vẽ được tĩnh vật có nhiều
vật mẫu tương đối sát với mẫu. Giới
thiệu, nhận xét và nêu được cảm
nhận về tác phẩm

II. Hướng dẫn
cách vẽ.

3. Thái độ : Thêm u thích, hứng
thú với quy trình học tập trải nghiệm
sáng tạo. Có ý thức học tập nghiêm
túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.

Học sinh tự đọc, tự học

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
1.2. Thực hành
1.3. Nhận xét( Chuyển
bài qua Azota)



5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
24

Tiết 2: Vẽ
đậm nhạt.

1

Tuần
24

1.Kiến thức: Hiểu được đặc điểm về
hình dáng, cấu trúc, tỉ lệ, đậm nhạt
của vật mẫu
2. Kĩ năng: Vẽ được tĩnh vật có nhiều
vật mẫu tương đối sát với mẫu. Giới
thiệu, nhận xét và nêu được cảm
nhận về tác phẩm .

2.1 Tìm hiểu
2.2 Thực hành
2.3 Nhận xét

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.1. Tìm hiểu
2.2. Thực hành

2.3 Nhận xét( Chuyển
bài qua Azota)

3. Thái độ: Yêu thích, hứng thú với
quy trình học tập trải nghiệm sáng
tạo. Có ý thức học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
25

Tiết 3: Vẽ
màu

1

Tuần
25

1.Kiến thức: Hiểu được đặc điểm về 3.1 Thực hành
hình dáng, cấu trúc, tỉ lệ, đậm nhạt và
màu sắc của vật mẫu
2. Kĩ năng: Vẽ được tĩnh vật có nhiều 3.2 Nhận xét
vật mẫu tương đối sát với mẫu. Giới
thiệu, nhận xét và nêu được cảm
nhận về tác phẩm
3. Thái độ: Thêm yêu thích, hứng thú


- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
1.3. Thực hành
- Dạy trực tuyến
3.2. Nhận xét( Chuyển
bài qua Azota)


với quy trình học tập trải nghiệm
sáng tạo. Có ý thức học tập nghiêm
túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
CHỦ ĐỀ 8: MỘT SỐ TÁC GIẢ TÁC PHẨM TIÊU BIỂU CỦA MĨ THUẬT ITALIA THỜI KÌ PHỤC HƯNG
26
Tiết 1: Tìm
hiểu một số
tác giả, tác
phẩm tiêu
biểu của MT
Italia thời kì
Phục hưng.

Tuần
26

1. Kiến thức: Hiểu và trình bày được

sơ lược về mĩ thuật Italia thời kì
Phục hưng.

I. Các giai đoạn - Tập trung vào giai
phát triển của Mĩ
đoạn 2,3
thuật Ý thời kỳ
Phục Hưng.

2. Kĩ năng: Cảm thụ được vẻ đẹp của + Giai đoạn đầu
một số tác phẩm mĩ thuật Italia thời
kì Phục hưng. Giới thiệu, nhận xét và + Câu hỏi và bài
tập
nêu được cảm nhận về sản phẩm
3.Thái độ: Thêm yêu thích, hứng thú
với quy trình học tập hợp tác. Có ý
thức học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái

Học sinh tự thực hiện
yêu cầu( Gv gửi video
bài giảng)
1.1. Vài nét về thời kì
Phục Hưng
1.2. Một số tác phẩm
và tác giả tiêu biểu



27

Tiết 2: Mơ
phỏng lại một
tác phẩm mĩ
thuật
Italia
thời kì Phục
hưng.

Tuần
27

1.Kiến thức: Hiểu và trình bày được
sơ lược về mĩ thuật Italia thời kì
Phục hưng.

2.1 Thực hành
2.2 Nhận xét

2. Kĩ năng: Mơ phỏng và cảm thụ
được vẻ đẹp của một số tác phẩm mĩ
thuật Italia thời kì Phục hưng. Giới
thiệu, nhận xét và nêu được cảm
nhận về sản phẩm

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:

2.1. Thực hành
2.2. Nhận xét (gửi bài
qua Azota)

3. Thái độ: Thêm u thích, hứng thú
với quy trình học tập hợp tác. Có ý
thức học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: NL tư duy, NL chỉ
huy, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự
học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái
28

Tiết 3: Trưng
bày và giới
thiệu sản
phẩm.

Tuần
28

1. Kiến thức: Phân tích và nhận xét
những nội dung tranh
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng thuyết
trình giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm
của quá trình thực hiện sản phẩm.
3. Thái độ: Lắng nghe và phản hời
tích cực từ phần thuyết trình của các

học sinh khác.

3.1 Trưng bày

Dạy trực tuyến.

3.2 Giới thiệu
sản phẩm

Chiếu sản phẩm học
sinh trên Azota


4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái
CHỦ ĐỀ 9: TRANG TRÍ VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG
29

Tiết1: Tạo
họa tiết trang
trí

Tuần
29

1. Kiến thức: Tạo được họa tiết trang
trí từ các hình ảnh trong tự nhiên

2. Kĩ năng: Sử dụng được họa tiết
vào trang trí cơ bản và trang trí ứng
dụng. Giới thiệu, nhận xét và nêu
được cảm nhận về sản phẩm.

1.1 Tìm hiểu
1.2 Cách thực
hiện
1.3 Thực hành
1.4 Nhận xét

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
1.3. Thực hành
1.4. Nhận xét (Gửi bài
qua Azota)

3. Thái độ: Thêm yêu thích, hứng thú
với quy trình học tập trải nghiệm
sáng tạo. Có ý thức học tập nghiêm
túc .
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
30

Tiết 2: Sử
dụng họa tiết

trong trang trí
cơ bản

Tuần
30

1. Kiến thức: Biết cách sử dụng họa
tiết trang trí trong bài vẽ trang trí cơ
bản
2. Kĩ năng: Sử dụng được họa tiết

2.1. Tìm hiểu
2.2. Cách thực
hiện

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
2.3. Thực hành
2.4. Nhận xét (gửi bài


vào trang trí cơ bản và trang trí ứng
dụng. Giới thiệu, nhận xét và nêu
được cảm nhận về sản phẩm.

2.3. Thực hành

qua Azota)

2.4. Nhận xét


3. Thái độ: Thêm yêu thích, hứng thú
với quy trình học tập trải nghiệm
sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng
ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
5. Về phẩm chất: Trách nhiệm, trung
thực, chăm chỉ, nhân ái.
31

Tiết 3: Sử
dụng họa tiết
trong trang trí
ứng dụng.

Tuần
31

1. Kiến thức: Biết cách sử dụng họa
3.1. Tìm hiểu
tiết trang trí trong bài vẽ trang trí ứng
3.2. Cách thực
dụng
hiện
2. Kĩ năng: Sử dụng được họa tiết
vào trang trí cơ bản và trang trí ứng
3.3. Thực hành
dụng. Giới thiệu, nhận xét và nêu
được cảm nhận về sản phẩm.

3.4. Nhận xét
3. Thái độ: Thêm yêu thích, hứng thú
với quy trình học tập trải nghiệm
sáng tạo. Có ý thức học tập nghiêm
túc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
NL tư duy, NL chỉ huy, NL sử dụng

- Học sinh tự thực
hiện yêu cầu:
3.3. Thực hành
3.4. Nhận xét ((gửi bài
qua Azota)


×