Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT TOAN 4 CKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Ninh Vân Lớp 4... Họ và tên:............................... Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán - Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 30/12/2015. Lời nhận xét của thầy (cô) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………..................................... Đề: Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) : Viết số a) 8 452 526 b) …………... Đọc số …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Năm trăm ba mươi bốn triệu hai trăm tám mươi nghìn không trăm mười bảy.. Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a. Số thích hợp điển vào chỗ chấm để 26dm 2 8cm2 = ……… cm2 A. 2600. B. 2608. C. 26008. D. 2680. C. 40000. D. 40. b. Giá trị của chữ số 4 trong số 1254321 là: A. 4000. B. 400000. Câu 3: Năm 2015 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (0.5 điểm) A. Thứ XX. B. Thứ XXI. C. Thứ XIX. Câu 4: Dãy số: 42, 18, 30, trung bình cộng của dãy số là…….. A. 30. B. 300. C. 250. D. Thứ XXII (0.5 điểm) D. 305. Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0.5 điểm) 302 × 6 + 302 × 4 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 643217 + 172924. b. 927142 – 34827. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………………….. c. 576 × 423. d. 33592 : 247. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 32m, chiều dài 236m. a. Tính chu vi của thửa ruộng ? b. Tính diện tích của thửa ruộng ? (2 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Một trường Tiểu học có 646 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 84 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ? (2 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH NINH VÂN. ---Hết--HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKI MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2015 – 2016. Câu 1: (1điểm) Viết số đúng 0,5 điểm; Đọc số đúng 0,5 điểm Câu 2: (1điểm), mỗi ý đúng 0,5 điểm a. Ý B; b. Ý A Câu 3: (0,5 điểm) Ý B Câu 4: (0,5 điểm) Ý A Câu 5: (1 điểm) 302 x 6 + 302 x 4 = 302 x (6 + 4) (0,5 điểm) = 302 x 10 (0,25 điểm) = 3020 (0,25 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.5 điểm.. a) 816141 b) 892315 c) 243648 d) 136 Câu 7: (2 điểm) Giải: a) Chu vi thửa ruộng là: (0,25 điểm) (236 + 32) x 2 = 536 (m) ( 0,5 điểm ) b) Diện tích thửa ruộng là: (0,25 điểm) 236 x 32 = 7552 (m²) ( 0,5 điểm ) Đáp số: a) 536 m; b) 7552 m² (0,5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Giải: Số học sinh nữ của trường là: (0,25 điểm) (646 + 84) : 2 = 365 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nam của trường là: (0,25 điểm) 365 - 84 = 281 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: Nữ 365 học sinh; Nam 281 học sinh (0,5 điểm.).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×