Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên............................................................ ĐỀ 1 Bài 1:. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) a). Hai mươi lăm: 25. b) 49: bốn chín. Năm mưoi:....... 55...................................................... Ba mươi hai :..... 21...................................................... Sáu mươi sáu:....... 73....................................................... Bài 3:. Bài 4:. Đặt tính rồi tính ( 20 + 30. 40 + 50. 80 – 40. 17 – 5. .............. ............... .............. ............. .............. ............... ............... .............. .............. ................ ............... .............. Tính. 20 + 50 = ........ 70 – 30 = …... 10 + 20 + 30 = ……. 90 – 30 + 20 =…….. 40 cm + 40 cm = …….. 80 cm – 60cm =…….. Bài 5: Điền dấu >,<,= ? 80......60. 70 – 20.......40. 50 – 20 ....30. 60.......30 + 20. Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông . A. D. B. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên............................................................. Lớp: ……….. ĐỀ 2 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a). Số liền trước số 13 là 12. b). Số liền sau số 21 là 20. c). 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị. d). 16 < 10 + 5. e). Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”. g). 23 cm + 12 cm = 35 cm. Bài 2. Đặt tính rồi tính 24 + 15. 50 + 39. 56 – 22. 97 – 41. ….............. ............... .............. ............. ….............. ............... ............... .............. .................. ............... ............... .............. Bài 3. Tính nhẩm 11 + 3 – 4 = …….. 15 – 2 + 3 = ………. 17 – 5 – 1 = …….. 19 – 6 + 6 = ………. 30 cm – 20 cm = ……... 12 cm + 6 cm = ……... Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. ………………………………………………………………………………………… Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. …………………………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề 3. Họ và tên........................................................... Bài 1: a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: …………….. b) Viết các số có hai chữ số mà các chữ số giống nhau: ………………………… ................................................................................................................................. c) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98 ……………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 55 – 34. 54 – 32 + 10. 13 + 14. 45 + 32. 95 - 20. 42 – 32. 77 – 44. 23 +. Bài 3: Đặt tính rồi tính 45 + 53 22 + 56 99 – 54 88 – 37 8 + 61 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 78 – 18 + + 30 b). = 94 45. - 44. + 96. Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Bài 6: Điền +, - ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 50 .......20 = 30. 30 .....10 = 40.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề 4. Họ và tên........................................................... Bài 1: a) Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: …………….. b) Viết các số tròn chục : ………………………………………………………. ................................................................................................................................. c) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99 ……………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 65 – 54. 21 + 4. 84 – 31 + 20. 55 + 34. 62 – 31. 99 – 66. 95 - 21 34 + 31. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 52 + 24 33 + 43 98 – 50 66 – 22 6 + 92 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 62 + 14 – + 26 b). = 52 58. - 42. + 56. Bài 5: Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Điền +, - ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 80 .......20 = 60. Họ và tên............................................................ 50 .....40 = 90. Đề 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1:. >, <, = 67 – 42. 12 + 16. 55 – 32 + 24. 92 – 20 + 15. 42 + 6. 78 - 32. 87 – 41. 34 + 25. Bài 2: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống. 74. 10. 24 = 60. 68. 21. 1 = 88. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 32 + 52 70 + 25 90 – 50 56 – 6 89 – 23 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Trong các số: 21, 22, 42, 25, 32, 12, 48, 62, 28, 23. a) Có bao nhiêu chữ số 2. ……………………………………………………………………………….. b) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. …………………………………………………………………………………….. c) Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 60. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 5: Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên............................................................ Đề 6. Bài 1: a) Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số: ………. b) Viết các số có hàng đơn vị là 5: …………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 15, 72, 61, 45, 58, 32, 26, 87, 38, 95. …………………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 86 – 44. 34 + 22. 75 – 12 + 24. 86 – 21 + 30. 86 + 10 99 – 9. 88 - 38 90 + 0. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 47 + 52 21 + 35 99 – 53 98 + 1 6 + 42 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Trong các số: 45, 14, 64, 44, 34, 26, 16, 54, 36, 84, 94. a. Có bao nhiêu chữ số 4. ……………………………………………………………………………….. b. Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. …………………………………………………………………………………….. c. Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 70 ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 6: Hình bên : d. Có …… hình tam giác. e. Có ……. hình tứ giác f. Có …… đoạn thẳng. Đề 7 Bài 1: a) Viết số liền trước của số bé nhất có hai chữ số: ……………. b) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: ………………………… ..................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> c) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 31, 48, 72, 29, 51, 63, 87, 15, 90 ……………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 94 – 64. 62 + 14. 65 + 31. 95 - 22. 42 – 30. 86 – 42. 23 + 21. 59 – 27 + 20 Bài 3: Đặt tính rồi tính. 36 + 53 62 + 36 86 – 56 78 – 78 8 + 81 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 98 – 25 + + 40 b). = 99 56. - 51. + 72. Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ:................
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………... Họ và tên ......................................................................... Lớp ........... Đề 8 Bài 1: a) Viết số liền trước của số 100: ……………. b) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1: ……………………… ................................................................................................................................. c) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,78, 81, 25, 46, 98, 18, 65, 59, 82.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ……………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 38 – 16. 45 – 20. 76 + 12. 30 + 60. 65 + 31. 95 - 22. 98 – 6. 37 + 61. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 78 – 36 48 – 25 71 + 22 86 – 6 7 + 81 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 18 +. – 38 = 20 - 20. b). 68. - 15. + 22. Bài 5: Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: ………...
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Họ và tên ..................................................................... Lớp............... Đề 9 Bài 1: Tính 56 + 12 + 21. 46 – 22 + 11. 84 – 21 – 13. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, =.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 84 – 24. 14 + 41. 41 + 25. 14 + 41. 37 + 12. 40 + 9. 98 – 56. 85 – 10. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 64 + 25 69 – 24 36 + 63 85 – 32 9 + 90 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 26 +. – 16 = 40 - 24. b). 42. - 21. + 32. Bài 5: Hoàng có 32 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 1chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a. Có …… hình tam giác. b. Có ……. hình tứ giác c. Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số kh¸c nhau là: ………...
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 8. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6.. ………………………….. Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 10 Bài 1: Tính. 48 + 30 + 21. 85 – 31 + 45. 67 + 32 – 66. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, =.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 78 + 11. 36 + 40. 98 – 46. 78 – 28. 52 + 26. 43 + 51. 75 – 70. 86 – 81. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 54 + 45 89 – 75 47 + 21 95 – 44 6 + 60 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 41 +. – 24 = 60 - 31. b). 62. - 22. + 45. Bài 5: Lan có 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ: ........ - Số liền sau số bé nhất có một chữ số là: ………...
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 14 Bài 1: Tính 76 – 41 + 20. 35 + 61 – 54. 88 – 44 – 22. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, = 78 + 11. 36 + 40. 98 – 46. 78 – 28.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 52 + 26. 43 + 51. 75 – 70. 86 – 81. Bài 3: Đặt tính rồi tính 54 + 45 89 – 75 47 + 21 95 – 44 6 + 60 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 58 –. + 10 = 64 + 12. b). 84. - 64. + 60. Bài 5: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Nam nhiều hơn Hoàng 3 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. a) Có ……. hình tứ giác b) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 12 + 3 = 19 – 15 – 3 =. + 10. 5–4 > 13 +. –8 < 17 – 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 12. Bài 1: a) Viết số liền trước của số bé nhất có hai chữ số: ……………. b) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8: ………………………… ................................................................................................................................. c) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 84, 71, 48, 62, 29, 56, 43, 87, 15, 93 ……………………………………………………………………………………. Bài 2:. >, <, = 94 – 64. 62 + 14. 65 + 31. 95 - 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 59 – 27 + 20. 42 – 30. 86 – 42. 23 + 21. Bài 3: Đặt tính rồi tính 36 + 53 62 + 36 86 – 56 78 – 78 8 + 81 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 35 – 1 < b). < 36. 35 <. < 38 - 1. c) 57 – 24 <. < 49 – 14. d) 67 – 35 <. < 21 + 13. Bài 5: Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 2 chục con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè trßn chôc liÒn tríc cña 50 lµ: ........ - Số trßn chôc liÒn sau cña 50 lµ: …….. - Sè trßn chôc liÒn tríc cña 90 lµ: …….
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 13 Bài 1: Tính. 96 – 62 + 11. 45 + 40 – 55. 85 – 25 – 30. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, = 64 + 22. 36 + 60. 94 – 52. 76 – 34. 51 + 46. 23 + 51. 85 – 65. 96 – 51.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3: Đặt tính rồi tính. 77 + 21 89 – 85 68 + 30 94 – 62 9 + 90 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 68 –. + 12 = 76 + 38. b). 78. - 67. + 44. Bài 5: Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:. a) 28 + 1 <. < 36 – 5. c) 68 – 34 <. < 46 – 10. b) 3 + 35 <. < 45 – 5. d) 78 – 25 <. < 31 + 24.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 11 Bài 1: Tính 76 – 41 + 20. 35 + 61 – 54. 88 – 44 – 22. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, = 78 + 11. 36 + 40. 98 – 46. 78 – 28. 52 + 26. 43 + 51. 75 – 70. 86 – 81. Bài 3: Đặt tính rồi tính 54 + 45. 89 – 75. 47 + 21. 95 – 44. 6 + 60.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 58 –. + 10 = 64 + 12. b). 84. - 64. + 60. Bài 5: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 3 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. d) Có ……. hình tứ giác e) Có …… đoạn thẳng Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: 12 + 3 = 19 – 15 – 3 =. + 10. 5–4 > 13 +. –8 < 17 – 4.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Họ và tên .........................................................Lớp 1 ................. Đề 16 Bài 1: Tính 76 – 42 + 34. 51 + 25 + 12. 86 – 25 + 30. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, =. 26 + 30 – 41. 24 – 12 + 36. 57 + 32. 46 + 23. 10 + 41 + 25. 98 – 25 + 33. 95 – 35. 75 – 10. Bài 3: Đặt tính rồi tính 52 + 31. 78 – 42. 63 + 36. 58 – 23. 8 + 20.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 45 +. – 11 = 52 + 36. b). 78. - 37. + 58. Bài 5: Lớp 1A có 38 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 4 học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ……. hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số kh¸c nhau là: ……….. - Số tròn chục liền trước số 90 là: ………….. - Số tròn chục liền sau số 40 là: ……………... Bài 8. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 8. …………………………..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Họ và tên .........................................................Lớp ................. Đề 17 Bài 1: Tính 76 – 35 – 30. 55 + 23 – 38. 88 – 74 + 52. =………………….... =………………….... =………………….... = …………………... = …………………... = …………………... Bài 2:. >, <, = 78 + 11. 36 + 40. 98 – 46. 78 – 28. 52 + 26. 43 + 51. 75 – 70. 86 – 81. Bài 3: Đặt tính rồi tính 68 – 45. 89 – 85. 60 + 8. 95 – 35. 8 + 80.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Số a) 54 +. – 24 = 50 - 62. b). 96. - 81. + 50. Bài 5: Lan có 52 nhãn vở, Lan ít hơn Hải 3 chục nhãn vở. Hỏi Hải có bao nhiêu nhãn vở? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Hình bên : a) Có …… hình tam giác. b) Có ………hình tứ giác c) Có …… đoạn thẳng Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 26 + 13 = 79 –. 15 – 4 >. 35 – 5 =. 23 +. + 20. – 8 < 36 – 1.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài kiểm tra giữa kì II Năm học 2009- 2010 Bài 1 : Tính nhẩm : 17cm + 2cm =.... 6 + 12 – 5 =.... 12 + 4 – 5 = ... 17 – 3 – 2 =. 15 – 5 + 8 =.... 13 + 5 – 7 =.... 18 - 4 - 3 =.... 12 + 4 + 3 =... Bài 2 Nối theo mẫu : 13 + 5. 16 - 4. 17 18 12 19 14. 19 - 6 13 + 6. 17 - 3 15 + 2. Bài 3 Điền vào ô trống 12. +5. -7. 19. -8. +3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 4: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt. Giải. …………………………………….... ……………………………………………. ............................................................. …………………………………………….. ………………………………………. …………………………………………….. Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: 12 + 3 = 19 15 – 3 =. + 10. 5–4>. -8. 13 +. < 17 - 4. Họ và tên .........................................................Lớp 1 ................. Bài kiểm tra giữa kì II Năm học 2009- 2010 A.Phần Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm. C. 19. D. 18. Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12. C. 15. Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 Câu 6: 10 – 4 – 3 =?. D. 13 D, 20.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. 6. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3. B. 8. C. 10. D. 4. Câu 8: 10 = 6 + …. A. 7. B. 6. C. 5. Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? A. > B. <. D. 4. 16 – 4 ……11 C. =. Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông II. Phần II: Tự luận ( 5đ). Câu 1(1đ): Tính: 7 + 1 + 2 = ………. …. 8 + 2 - 5 = ……….. Câu 2(1,5đ): Số ?. 4. +4 -5. -2. Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12. …………………………………………………………………………. CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Họ và tên ……………………………........ Lớp 1…….. Bài kiểm tra giữa kì II Năm học 2009- 2010 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c) Số liền trước của 19 là 20. d) Số liền sau của 19 là 20. e) 19 cm – 7 cm = 12 cm. f) 10 cm + 8 cm = 9 cm.. g) Hình bên có 5 hình tam giác. h) Hình bên có 4 hình tam giác. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 76,. 28,. 90,. 50. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:. b) 46,. 99,. 70,. 31.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> a) 54,. 39,. 40,. 72. b) 88,. 60,. 59,. 77. phần II: tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Tính: (1 đ) 12 + 6 = . . . . .. 40 + 30 – 60 = . . . ... 18 - 4 = . . . . ... 90 - 60 + 20 = . . . . . .. b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6. 17 – 7. 90 - 70. 50 + 20. Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………. Bài 3: (1 đ) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 66 .. .. 71. 58 . . . 57. 49 . . . . 59. 99 . . . 99. Bài 4: (1 đ) Viết các số : Hai mươi bảy: . . . . . Một trăm:. . ……... Bảy mươi lăm : Chín mươi chín:. . . . . .. ...... Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán) Tóm tắt Có :. . . . . . nhãn vở.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thêm:. . . . . . nhãn vở. Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?. Trường :………………………. Lớp:…………………………… Họ và tên :……………… Bài 1: ( 2,5 điểm)Tính: a) 17 – 5 =…. 18 – 7 =….. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - KHỐI 1. 17 – 2 =…. 19 – 2 – 5 =….. 15 – 3 =…. 16 – 2 + 1 =…..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> b). 50 20. + 20. – 40. ……. ……. ……. +. 70. 80. –. 60 10. ……. Bài 2:(1,5 điểm) Tính: a) 60 cm +10 cm =….. b) 20cm + 20 cm + 20 cm =….. 90 cm – 50 cm =…… 70 cm - 50 cm – 10 cm =….. Bài 3: ( 1,5 điểm)( <, >, = ) ? a) 50…..60 90…..80 b) 40 -10….. 50 -20 10 + 30…..70 -20 Bài 4: ( 1,5 điểm) Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật . b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: (1điểm) Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con? Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………… Bài 6: (1điểm) Tâm có 15 quả bóng , Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng . Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng ? Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. Bài 7:Số ? ( 1 điểm) +. =. Trường…………………… Lớp……………………….. Họ và tên…………………... 50. -. =. 10. ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học :2010- 2011 Môn :Toán khối 1. Bài 1: (1,5 điểm) a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ( 1điểm) 10………………………………………………20………………………………...
<span class='text_page_counter'>(39)</span> b. Đọc số, viết số Mười chín: ………………; Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 18 – 3 13 + 6 ………… ……….... …………. ………. ……….. ………... 50: ………………………. 19 – 4. 12 + 5. …………… …………… ……………. Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm) a. 70 cm – 30 cm = 40 cm b. 70 cm – 30 cm = 40. ……………. …………… …………… c. 70 < 60 d. 30 + 40 > 50. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1 điểm) a. Số liền trước của 73 là……… b. Số liền sau của 20 là………… Bài 5: ( 2điểm) + -. 40 ….. 10 = 30 70 ……0 = 70. 50 ……30 = 80 90 ……40 = 50. Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn (1,5 điểm) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn. Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Có : 15 cây hoa …………………………………………………. Trồng thêm: 4 cây ………………………………………………….. Có tất cả: ……cây hoa? ………………………………………………….. Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy (1 điểm) Bài giải ……………………………………………… ………………………………………………. ………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường:…………………… Họ và tên:………………… Lớp:……………... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN -KHỐI I Năm học : 2010-2011. Bài 1 (2 điểm) a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số │. │. │ │ │ │ │ 10……………………………………………… 19 b.Viết các số Mười bốn ……….. Mười tám……….. Ba mươi ……….. Bảy mươi ………. Chín mươi ……… Sáu mươi ……… Mười chín ……... Mười hai …….... c.Viết các số : 9,5,14,17 + Theo thức tự từ bé đến lớn + Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính :(2điểm) a.. 90 -. 40 +. b.. 17 -. 16 -. │. │. │.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 50 — . ……. 40 — …....... c. 12cm + 5 cm =. 5 — ……... 6 — ……... d. 16 + 3 - 5 =. Bài 3 : (2 điểm) a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn. b. Ở hình vẽ bên có : a/ 2 hình tam giác b/ 3 hình tam giác Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm) a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Bài giải Cả hai thùng có số gói bánh là: …………………………………………… Đáp số: ……….................. b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Bài giải ………………………………………………… . ………………………………....................... Đáp số:…………………….. Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm) 14 -4. 13. 12. 14-2. 15 -5. 15-4. Bài 6 : Số ?(1 điểm) + =. 13. -. =. 5.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010-2011 Bài 1: (3 điểm) a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm) 20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. . b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm) Mười bốn: .......... Chín mươi: …….. Mười chín: ........... Ba mươi: ………... c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5. d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . Bài 2: Tính ( 2 điểm ) a). b). 14 + 4. 19 - 3. 12 + 5 – 4 =. 18 – 8= 12 + 7= 19cm – 7cm + 4cm =. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 ñiểm) Điểm A ở trong hình vuông .A .D. .I. .B. Điểm B ở ngoài hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Điểm C ở trong hình vuông .C Điểm D ở ngoài hình vuông Điểm I ở trong hình vuông Bài 4: (2điểm) Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải ................................................................................................. ................................................................................................ ................................................................................................. ................................................................................................... Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1điểm) ....................................................................................................................... Bài 6: (1điểm) a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 9. b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng. =. 50. ĐỀ SỐ 10 Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010 kiểm tra định kì lần 3 Môn : toán - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút. Bài thi lại.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. Giám thị :................................. Giám khảo : .............................. Bài 1. (2 điểm) a) Viết theo mẫu :. viết số. đọc số. đọc số. viết số. 20. hai mươi. Sáu mươi. 60. 50. ............................ Chín mươi. ....................... 80. ........................... Sáu chục. ........................ b) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm : 25 – 5 ...... 10 +10. 90 – 30 ...... 10 + 30. Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 80 - 30. 20 + 30. 14 + 3. 19 - 6.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Bài 3. (2 điểm) Tính : 80 – 40 + 30 = ............. 60 cm – 30 cm = ...................................... 50 + 30 – 20 = ............. 30 con cá – 20 con cá = ........................ Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?. Bài 5. (1điểm) Hình vẽ bên có : a) Có ........ hình tam giác b) Có ........vuông. Bài 6 (1,5điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Điểm C nằm trong hình vuông.. .E. Điểm B nằm ngoài hình vuông.. .B. Điểm A nằm trong hình tròn. Điểm C nằm ngoài hình vuông.. .C. A. D.. b) Điền vào chỗ chấm : Điểm nằm trong hình tròn là :............................... Điểm nằm trong hình vuông là : ............................... ĐỀ SỐ 11 Điểm. phiếu kiểm tra định kì lần 3 Năm học: 2009- 2010 Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên ........................................ Lớp: 1 .....Trường: ........................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. Số liền trước của 18 là 19. B. Số liền trước của 18 là 17. Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S : a) Số 76 gồm 7 và 6. c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b) Số 76 gồm 70 chục và 6. d) Số 76 là số có hai chữ số.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số :. A. 25. B. 62. C. 42. b) Số 76 lớn hơn số :. A. 87. B. 92. C. 67. Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 ......... 60. 70 + 10 ............ 10 + 70. 80 - 10 ......... 69. 45. ............. 50 - 40. Câu 5. Đặt tính rồi tính : 14 + 5. 18 - 7. 90 - 50. 20 + 40. Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Bài giải:. Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông. ĐỀ SỐ 12. ứng hòa – Hà Nội. Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2011 kiểm tra giữa học kì II Môn : toán - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. Giám thị :……………….. Giám khảo : ……………. Bài 1. (2,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : - Số liền trước của 10 là …. - Số liền trước của 19 là ….. - Số liền sau của 14 là ….. .. - Số liền sau của 19 là …... - Số 13 gồm ……chục……đơn vị. - Số 56 gồm ……chục……đơn vị. - Số 40 gồm ……chục……đơn vị. Bài 2. (2điểm) Tính : 12 + 1 + 5 = ........ 18cm – 2cm + 3cm = ............ 17 - 3 + 5 = ……. 15cm + 0cm = …….…. Bài 3. (1điểm) Đặt tính rồi tính : 15 + 3. 12 + 4. 18 - 5. Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm : 30 …. 50 = 80. 60 …..20 = 40. 50 ….20 = 30. 60 ….. 30 = 90. 19 - 7.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Bài 5. (1,5điểm) Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải. Bài 6. (1điểm) a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm. ……………………………………………………………… b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : ..……………. ……………………………………………… Bài 7. (1điểm) a) Hình vẽ bên có …… hình tam giác b) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác. c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.. ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN Họ Và Tên:............................................ Thứ. ngày tháng 3 năm 2011 Kiểm tra định kỳ Giữa HKII.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Lớp 1......... Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. ................................................................................................ ................................................................................................ …………………………………………………………....... I . TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ? A.. 2. B.. 3. C.. 4. .D. .A. .E. .B A. b. Có mấy điểm ở ngoài hình tam giác ? A.. 3. B.. 4. C.. 5. M. .P. .Q H.. .N. Câu 2: Trong phép tính sau, phép tính nào đúng ? a,. b,. A.. 40cm -10cm= 30. B.. 40cm -10cm = 30cm. C.. 40cm -10cm = 20 cm. A. 40 -3 0 = 20 B.. 30 + 40 = 80. C.. 40 + 30 = 70. Câu 3: Kết quả của phép tính đúng là ? a, 90 – 50 =. . . A.. 30. b,. 30 + 20=. . . A.. 50.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> B.. 40. B.. 60. C.. 50. C.. 70. II . TRẮC NHIỆM TỰ LUẬN: Câu 1: Tính: a.. 20. 70. + 40 30 . . . . . .. . ... 80. b.. 60 – 10 – 20 = . . .. c.. 80 +10 – 20 = . . ... 40 . ..... Câu 2: Điền dấu +, - vào chỗ chấm : 60. . ..10 = 50. Câu 3:. > < =. ?. 40 . . .30 = 70. 60 – 10 . . .20. 30. . . 20 + 20. 50. . . 50. Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Cả hai tổ trồng được là :.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> ĐỀ SỐ 14 BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN A. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. 18-2=16 a. Đúng b. Sai 2. 30-20-8 = a. 12 b.2 c. 0 d. 3 3. Cho các số : 19, 15, 80, 30, 50 Tất cả các số trên là các số tròn chục . a. Đúng b. Sai 4. 12+3…17-3 a.> b.< c.+ d.= . E. . A .B .C .D. Điểm B nằm trong hình tam giác a. Đúng b. Sai. 5.Có 5chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút. Hỏi còn lại bao nhiêu cây bút? a.80 c. 80 cây bút b. 20 chục cây bút d. 2 chục cây bút B. Tự luận : 1. Vẽ đoạn thẳng dài 7cm, 5cm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………................................................................................................... ...................................... 2.Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ ? (2 điểm) ……… Tómtắt…………………………………………………….Bàigiải…………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 3. Đặt tính : 14+5 50-30 12+7 10-7 90-50 30+60 20-10 80-60 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Số : …+13=19 - 2 20+….=40+50. ĐỀ SỐ 15 BÀI ÔN TẬP SỐ 2 – TOÁN A.Trắc nghiệm Câu 1. 13+6=18 a. đúng b. sai Câu 2. Số liền trước của 20 là: a. 10 b. 21 c. 19 Câu 3. Số liền sau của 18 là: a. 17 b. 19 c. 80 Câu 4. 17-7+20 … 40 a.< b. > c. = Câu 5. Trong các số từ 0 đến 30 có: Coù. số có 2 chữù số giống nhau.. Coù. soá troøn chuïc.. B. Tự luận: Bài 1: Đặt tính 10+70 19-3 20 + 40 40 + 60 90.60 10+8 3 +10 10 – 5 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 2: ><= 10+40…60 19-9+50…10 + 20.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> 60 + 20…80-10. 90 - 70…90-40. Bài 3: Bình có 20 viên bi, anh cho Bình thêm 3 chục viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi? (Lưu ý bài này phải đổi 3 chục = 30) ………Tómtắt………Đổi: …………………………………………….Bàigiải…………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… Bài 5: Nối với số thích hợp 60 – 30 <. 30 50. 90 – 40 >. 70. ĐỀ SỐ 16 BÀI ÔN TẬP SỐ 3 – TOÁN A. Trắc nghiệm : Câu 1. 50 cm-20 cm= a. 50 b.30 c. 20 cm d.30 cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5, 0, 19, 22, 32. b. 32, 22, 0, 19, 5. c. 0, 5, 19, 22, 32. Câu 3. 50cm +30 cm = ? a. 80 b.80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả : a.70 b.10 c.80 Câu 5 : Có …….điểm Có …….đoạn thẳng Có……..hình tam giác Có …….hình vuông B. Tự luận : Bài1. Đặt tính rồi tính 40-10 15+4 70-50 20-10 20+30 60+20 ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(55)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 2. Anh có 3 chục cái bánh. Anh cho em 10 cái bánh. Hỏi anh còn lại bao nhiêu cái bánh? ………Tómtắt………Đổi: …………………………………………….Bàigiải…………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… Bài 3. Cho các số : 17,12,40,19,20,30 - Bé đến lớn : …………………………………………………. - Lớn đến bé:……………………………………………………. - Số tròn chục là :……………………………………………… - Số không tròn chục là : ……………………………………… Bài giải mẫu toán có lời văn (các em chưa biết cách trình bày) : Bài 2 : Tóm tắt : Đổi : 3chục = 30 Bài giải : Anh có : 3 chục cái bánh Anh còn lại là : Cho em : 10 cái bánh 30-10 = 20( cái bánh) Anh còn lại : ….cái bánh? Đáp số : 20 cái bánh. ĐỀ SỐ 17. BÀI ÔN TẬP SỐ 4 – TOÁN Bài 1a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số : 10 …. …. …. 50 …. …. b) Đọc , viết số vào ô trống thích hợp của hai bảng sau : Viết số 10 80. Đọc số. ….. Đọc số Hai mươi Năm mươi. 90. Viết số.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> 60 Bảy mươi 30 Bốn mươi Baøi 2: (1,5diểm) a) Viết số vào chỗ chấm thích hợp : Số 12 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 70 gồm ……. chục …… đơn vị Số 19 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 90 gồm ……. chục …… đơn vị b) Viết các số : 30 , 50 , 70 , 10 , 90 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………. Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………. Baøi 3 : a) Tính : 40 + 10 + 40 = ………. 70 + 20 – 30 = …….... b) Đặt tính rồi tính : 20 + 60 80 – 50 50 + 40 60 – 60. Baøi 4: a) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm : M A°. N. …………… A ………………… MN b) Viết tiếp vào chỗ chấm (……) : - Ñieåm A ở trong hình …………………………………………… A° °B -. Điểm B ở……………….. hình ………………………. Bài5: Tổ Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ? ………Tómtắt………Đổi: …………………………………………….Bàigiải…………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… Bài 6: (1diểm) a) > , < , = ? 15 + 1 b) Số ĐỀ SỐ 18. +. 17 – 3 – 1 =. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN tháng 03 năm 2011. 80. ;. 17 – 3. 11 + 5 −. =. Đức An, ngày 04. 30.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> LỚP 1 HỌ VÀ TÊN:............................. BÀI KIỂM TRA GIUA KI -II ( Thời gian: 40p) Điểm. Nhận xét của cơ giáo. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4Đ) Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 16 là:…………… b) Số liền sau của 9 là: ……………….. c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị Bài 2 Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng:( 1 ®iĨm). a) Số 15 đọc là: A. mêi l¨m B. mêi n¨m C. n¨m b) Cho phÐp tÝnh: 80 - 30 = ...... Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm lµ: A. 80 B. 50 C. 40 D. 30 Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào : A B .K C * Điểm A ở ngoài hình vuông * Điểm C ở trong hình vuông * Điểm B ở trong hình vuông * Điểm K ở trong hình vuông. Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất:. 0,. 80,. 9,. 30,. 10.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> b/Khoanh vào số lớn nhất: 10,. 30,. 80,. 50,. 9. II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ) C©u1. TÝnh (2 ®iÓm). 17 50 + + 2 30. 18. 80. -. 4. C©u3. TÝnh nhÈm ( 2 ®iÓm). 40 + 30 = .......... 80 - 40 = ........... 60. 10cm + 30 cm = ............. 20 + 30 - 40 =. ............. Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 ®iÓm).: ......................................................................................... ......................................................................................... ....................................................................................... ĐỀ SỐ 19 Họ tên HS: ………………………….. Lớp: ……….. Trường TH Số 2 Nam Phước. Kiểm tra giữa hkII (2010-2011) Môn toán lớp một Thời gian: 35 phút. Điểm: GK ký:. Bài 1: (4đ) a. Đặt tính rồi tính: 19 – 4 4. 16 + 3. 5 + 14. 18 –.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> ………………... ………………... …………………. ………………... …………………. ………………... …………………. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. b. Xếp các số sau đây: 25, 27, 24, 29 -Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………….. -Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………….. Bài 2 : (2đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống : 10+9. 9+0. 10+10. 30. 50+10. 60-0. 70-50. 30+0. Bài 3: (2đ) Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách, ngăn thứ hai có 30 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………… ………… Bài 4: (1đ) Xem hình vẽ dưới đây rồi điền vào chỗ chấm: .C. a. Điểm ở ngoài hình tròn là:. …………………………… D.. .A. b. Điểm ở trong hình tròn là: …………………………….. Bài 5: (1đ) Hình vẽ bên có: a. ……………… hình vuông. b. ……………… hình tam giác..
<span class='text_page_counter'>(60)</span>
<span class='text_page_counter'>(61)</span>