Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

On tap Chuong IV Hinh lang tru dung Hinh chop deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.04 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sxq 2(a  b)c. Sxq 2p h. Stp 2(ab  ac  bc). p: nửa chu vi đáy Stp Sxq  2Sñ. V abc V Sñ h Sxq 4a2 Stp 6a2 V a3. Đáy là đa giác đều Đáy là đa giác đều, các mặt bên là những tam giác đều bằng nhau và chung đỉnh. 1 V  Sñ h 3. Sxq  p d. Stp Sxq  Sñ. p: nửa chu vi đáy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chọn câu trả lời đúng Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.. Hình lăng trụ đứng tam giác có: A. 5 mặt, 5 đỉnh, 6 cạnh. B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. C. 6 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. D. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh.. Hình bên, thể hình hộp chữ nhật là: A. 54cm3 B. 54cm2 C. 30cm2 D. 30cm3. 2cm. 3cm 5cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình. Diện tích Diện tích xung quanh toàn phần. Hình lăng trụ đứng. S xq 2 p.h. Hình hộp chữ nhật. S xq 2 a  b c. Hình lập phương. S xq 4a 2. Chóp đều. P: nửa chu vi đáy h: chiều cao. a, b: 2 cạnh đáy c: chiều cao. a: cạnh hình lập phương. S xq  p.d p: nửa chu vi đáy d: trung đoạn. S tp S xq  2S đáy. Stp 2 ab  ac  bc . Stp 6a 2. Stp S xq  S đáy. Thể tích V  S .h S: diện tích đáy h: chiều cao. V abc. V a 3 1 V  S .h 3. S: diện tích đáy h: chiều cao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 55 AB. BC. CD. 1. 2. 2. 2 2 9. 3 6. 12. 6. AD 3. 11. 20. 25. AD2 = AB2 +BC2 + CD2 AD  AB 2  BC 2  DC 2. G. F H. 7. 9. A. E. D. C. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2m. Bài 56(SGK-Tr129). a) ThÓ tÝch kho¶ng kh«ng bªn trong lÒu lµ: 1 V = S.h = .1,2.3,2.5 9,6m3. 1,2m 5m 3,2m. 2. b) Số vải cần có để dựng lều là:. S đáy  S 2 mái. 1  1,2.3,2  2.2.5 21,9m 2 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 57 L. A H E D. B I. . F. D. O C. M. G. C O. A. B. BC = 10cm. AB = 20cm, E F = 10cm. AO = 20cm. MO = 15cm, LM = 15cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. BID đều, IB = IC(gt), áp dụng đ/l. Pytago trong tam giác vuông BID có BD 2 DI 2  BI 2  DI  BD 2  BI 2  100  25 5 3cm. Thể tích hình chóp đều là:. D. B. 1 1 1 V  S .h  . .5 3.10.20 288,33cm 3 3 3 2. I. O C. BC = 10cm AO = 20cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> L Thể tích hình chóp cụt đều là:. Vchópcut V L. ABCD  V L. FEHG  1 1 2 AB .LO  FE 2 .LM 3 3 A 1   400.30  100.15 3500cm 3 3. H E. M. G. . F. D. C O B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7,5m. .A. 7,5m. .O 6m B 3m. 3m. AO = 4,5m BO = 3m.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×