Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 01 / 04 / 2016 Ngày dạy: 04 / 04 / 2016. Tuần: 30 Tiết: 64. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MụcTiêu: 1. Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng. ax. và dạng. ax cx d. x a. x a cx d. 2. Kĩ năng: Biết giải một số phương trình dạng và dạng đơn giản 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trình II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III . Phương Pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ………………………………………………………………… 8A4:...................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Em hãy nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số. Cho ví dụ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: a , neáu a 0 a a ,neáu a 0. HS chú ý theo dõi.. GV cùng HS làm VD1. So sánh x – 3 với 0? GV Vì sao? Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được biểu thức nào? GV hướng dẫn tương tự cho câu b.. HS thực hiện cùng x – 3 0 vì x 3. A x 3 x 2. HS làm tương tự câu a.. VD 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn: a). A x 3 x 2 khi x 3. A x 3 x 2 A 2x 5. b). B 4x 5 2x khi x 0. B 4x 5 2x B 6x 5. GV cho HS thảo luận bài tập VD 2. HS thảo luận.. (vì x > 0). VD 2: Rút gọn biểu thức a). C 3x 7x 4 khi x 0. C 3x 7x 4 C 4x 4. GV nhận xét, cho điểm.. (vì x 3 ). HS chú ý theo dõi. b). (vì x 0 ). D 5 4x x 6 khi x 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D 5 4x 6 x D 11 5x. Hoạt động 2: (14’) GV giới thiệu VD 3. Ở đây bài toán không có điều kiện của x nên ta cần chia bài toán ra hai trường hợp là 3x 0 và 3x 0 . Với mỗi trường hợp thì phương trình (1) được rút gọn như thế nào? Để giải phương trình (1) ta cần giải hai pt sau: GV yêu cầu HS giải hai pt vừa tìm được với điều kiện tìm. tương ứng của chúng. Lưu ý ĐK của mỗi pt. (vì x < 6). 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: HS chú ý theo dõi.. VD 3: Giải phương trình (1) Giải: Ta có:. 3x x 4. 3x 3x khi 3x 0 hay x 0 3x 3x khi 3x 0 hay x 0. HS trả lời. HS chú ý theo dõi.. Để giải phương trình (1) ta giải hai pt sau: 1) 3x = x + 4 với x 0 HS giải hai pt vừa 3x = x + 4 3x – x = 4 2x = 4 x = 2 (thoả) 2) – 3x = x + 4 với x < 0 – 3x = x + 4 – 3x – x = 4 – 4x = 4 x = –1 (thoả). GV hướng dẫn HS làm VD 4 tương tự như VD 3 HS làm theo nhưng cần lưu ý nghiệm ở pt hướng dẫn của GV. thứ hai không thoả mãn điều kiện bài toán nên bị loại.. sự Tập nghiệm của ph.trình (1): S 2; 1 VD 4: Giải phương trình (2) Giải: Ta có:. x 3 9 2x. x 3 x 3 khi x 3 x 3 3 x khi x 3. Để giải phương trình (2) ta giải hai pt sau: 1) x – 3 = 9 – 2x với x 3 x – 3 = 9 – 2x x +2x = 9 + 3 3x = 12 x = 4 (thoả). GV nhận xét, chốt ý. HS chú ý. 2) 3 – x = 9 – 2x với x < 3 3 – x = 9 – 2x 2x – x = 9 – 3 x=6 (không thoả) Tập nghiệm của ph.trình (2):. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập ?2a. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 36; 37 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm :. S 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….....
<span class='text_page_counter'>(4)</span>