Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Ma cac de thi hoa hoc THPT quoc gia 2016 moi cap nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.52 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ GIÁO DỤC THPT 2016 **********************************. LỜI NÓI ĐẦU Năm 2016 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu ngân hàng đề thi phục vụ công tác thi THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016. Các thông tin này được cập nhật đến ngày 20/03/2016 dùng đề thi theo hướng mới tự chịu trách nhiệm trong việc ra đề thi THPT quốc gia năm 2016 . Bộ ngân hàng mã đề thi đáp án “Dùng cho các trường chuẩn bị kì thi THPT quốc gia năm 2016” làm căn cứ để xét thi THPT năm 2016 có sự kết hợp phần mới và cũ về đề thi đại học cao đẳng năm 2016. Nhằm cung cấp những thông tin quan trọng về ngân hàng thi THPT quốc gia trong toàn quốc : KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIẾN THỨC HIỂU BIẾT CỦA HỌC SINH THPT MÔN HÓA HỌC Kỳ thi THPT Quốc gia 2016 tổ chức thi 8 môn gồm: Toán, Văn, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Hóa học, Sinh học, ngoại ngữ. Các môn Toán, Văn, Lịch sử, Địa lý thi theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 180 phút. Các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Các môn ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm. Riêng đề thi môn Ngữ văn có 2 phần đọc hiểu và làm văn.Ngày 30/6, 8g sáng thí sinh làm thủ tục dự thi gồm Nhận thẻ dự thi và đính chính các sai sót nếu có. Lịch thi THPT quốc gia 2016 được công bố như sau. Lịch thi THPT quốc gia năm 2016 Ngày 1/7 2/7 3/7 4/7. Buổi. Môn thi. Thời gian làm bài. Giờ phát đề Giờ bắt đầu thi cho thí làm bài sinh. SÁNG. Toán. 180 phút. 7g25. 7g30. CHIỀU. Ngoại ngữ. 90 phút. 14g15. 14g30. SÁNG. Ngữ văn. 180 phút. 7g25. 7g30. CHIỀU. Vật lí. 90 phút. 14g15. 14g30. SÁNG. Địa lí. 180 phút. 7g25. 7g30. CHIỀU. Hóa học. 90 phút. 14g15. 14g30. SÁNG. Lịch sử. 180 phút. 7g25. 7g30. CHIỀU. Sinh học. 90 phút. 14g15. 14g30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÔNG TIN NGÂN HÀNG MÃ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016. * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ 101 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề 1. X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X là: a) Zn b) Al c) Cr d) K 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. A là: a) 3-Metyl pentađiin-1,4. b) Hexađiin-1,5. b) Hexađien-1,3-in-5. d) (a), (b) (C = 12; H = 1; Ag = 108). 3. Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức, no, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E là: a) CH3OH, C2H5OH. b) C4H9OH, C5H11OH. c) C2H5OH, C3H7OH. d) C5H11OH, C6H13OH. 4. A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí hiđro, nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là: a) Etyleglicol. b) Glixerin. c) Rượu tert-butylic. d) Rượu neopentylic. 5. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO 2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thì công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất? a) Hai chất. b) Ba chất. c) Bốn chất. d) Năm chất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propanol-1, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp B bằng bao nhiêu? a) 0,05. b) 0,10. c) 0,15. d) 0,20. 7. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH 3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là: a) 2,515 gam b) 2,927 gam c) 3,014 gam d) 3,428 gam 8. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau: - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc) - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,6M – H2SO4 0,1M, thu được V’ lít NO (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO42-. a) V = V’ = 0,672 lít b) V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít c) Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a) d) Tất cả đều không phù hợp 9. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là: a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g 10. M là một kim loại. Lấy 2,496 gam muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung dịch và cho tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3, lọc tách kết tủa AgCl, thu được dung dịch, cô cạn dung dịch này, thu được 3,132 gam một muối nitrat khan. M là: a) Đồng. b) Magie (Magnesium, Mg). c) Nhôm. d) Bari. (Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; N = 14; O = 16; Cl = 35,5) 11. Thể tích dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% có khối riêng 1,28 g/ml là: a) 91,9 ml b) 85,3 ml c) 112,5 ml d) Một trị số khác 12. Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 139 gam. b) 70,13 gam c) 116,8 gam d) 111,2 gam (Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1). 13. Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO 4, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn so với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là: a) Fe b) Zn c) Ni d) Al (Fe = 56; Zn = 65; Ni = 59; Al = 27; Cu = 65) 14. Dung dịch A là dung dịch HNO 3. Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10 ml dung dịch A tác dụng với 12 ml dung dịch B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO 3 và H2O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml dung dịch B, thu được dung dịch D. Các chất có trong dung dịch D là: a) NaNO3; H2O b) NaNO3; NaOH; H2O c) NaNO3; HNO3; H2O d) Có thể gồm NaNO3; H2O; cả HNO3 lẫn NaOH vì muối bị thủy phân (có phản ứng ngược lại) 15. Xem các dung dịch: KHSO4, KHCO3, KHS. Chọn cách giải thích đúng với thực nghiệm: a) Muối KHSO4 là muối được tạo bởi axit mạnh (H2SO4) và bazơ mạnh (KOH) nên muối này không bị thủy phân, do đó dung dịch muối này trung tính, pH dung dịch bằng 7 b) Các muối KHCO3, KHS trong dung dịch phân ly hoàn tạo ion K +, HCO- cũng như K+, HS-. K+ xuất phát từ bazơ mạnh (KOH) nên là chất trung tính. Còn HCO 3-, HS- là các chất lưỡng tính (vì chúng cho được H+ lẫn nhận được H+, nên vừa là axit vừa là bazơ theo định nghĩa của Bronsted). Do đó các dung dịch loại này (KHCO3, KHS) trung tính, pH dung dịch bằng 7 c) (a), (b) d) Tất cả đều sai vì trái với thực nghiệm 16. Khí nitơ đioxit (NO2) là một khí màu nâu, có mùi hắc, rất độc, nó được coi là oxit axit của hai axit, HNO3 (axit nitric) và HNO2 (axit nitrơ). Khí NO2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước. Cho 2,24 lít NO 2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch D. Chọn kết luận đúng về pH dung dịch D: a) pH = 7, vì có phản ứng vừa đủ b) pH < 7 vì có NO2 dư, nó phản ứng tiếp với H2O tạo HNO3 c) pH > 7 vì có KOH dư d) pH > 7 17. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y là: a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02 c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02 (Fe = 56; Ag = 108; N = 14; S = 32; O = 16) 18. Thứ tự trị số pH giảm dần của các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lít: KCl; NH 4Cl; KOH; HCl; K2CO3; Ba(OH)2; H2SO4 là: a) Ba(OH)2 > KOH > KCl > K2CO3 > NH4Cl > HCl > H2SO4 b) .Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > KCl > NH4Cl > HCl > H2SO4 c) Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > NH4Cl > KCl > HCl > H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d) H2SO4 > HCl > NH4Cl > KCl > K2CO3 > KOH > Ba(OH)2 19. Nhúng một miếng kim loại M vào 100 ml dung dịch CuCl 2 1,2M. Kim loại đồng tạo ra bám hết vào miếng kim loại M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại tăng 0,96 gam. M là kim loại nào? a) Al b) Fe c) Mg d) Ni (Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Ni = 59) 20. Trong các dung dịch sau đây: HCl; NaCl; NH 4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl; AlCl3; KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2; NiCl2, dung dịch nào có pH < 7? a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2; NaHSO4; NaHS; LiCl b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 21. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với 3,875 thể tích metan tương đương khối lượng (các thể tích đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A tác dụng được Na nhưng không tác dụng với NaOH. Công thức của A là: a) CH2=CHCH2OH. b) C2H6O2. c) HOCH2OCH3. d) C2H4(OH)2. 22. A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H 2. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là: a) Rượu alylic C4H7OH. b) Rượu tert-butylic d) Etylenglicol. c). (C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137) 23. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự phân tích định lượng cho thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 90,75. Số đồng phân thơm của A là: a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. (C = 12; H = 1; Cl = 35,5) 24. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là: a) C3H7OH; C4H9OH. b) C4H9OH; C5H11OH. c) C5H11OH; C6H13OH. d) Hai rượu khác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 25. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu? a) 13,26 gam. b) 10,28 gam. c) 9,58 gam. d) 8,20 gam. 26. Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau? a) Mantozơ; Fructozơ. b) Glucozơ; Saccarozơ. c) Tinh bột; Sorbitol. d) Saccarozơ; Mantozơ. 27. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O 2. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo 60 gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là: a) 4. b) 6. c) 8. d) 10. 28. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là: a) 80%. b) 85%. c) 90%. d) 95%. 29. Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là: a) 40%; 40%; 20%. b) 41,25%; 15,47%; 43,28%. c) 42,86%; 14,28%; 42,86%. d) Một kết quả khác. 30. Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon này làm mất màu hoàn toàn với dung dịch nước brom có hòa tan 22,4 gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và 1,4 thu được bằng nhau. Không còn hiđrocacbon sau phản ứng. Số mol các sản phẩm cộng thu được là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) 0,06 mol; 0,06 mol. b) 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol. c) 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol. d) 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol. (C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80). 31. Thực hiện phản ứng ete hóa m gam hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở, hơn kém nhau một nhóm metylen trong phân tử, bằng cách cho hỗn hợp A qua H 2SO4 đậm đặc, đun nóng ở 140˚C. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 4,5 gam. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là: a) CH3OH; C2H5OH. b) C2H5OH; C3H7OH. c) C3H7OH; C4H9OH. d) C4H9OH; C5H11OH. 32. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy A thu được a mol H 2O và b mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T có trị số trong khoảng nào? a) 0,5 < T < 2. b) 1 < T < 1,5. c) 1,5 < T < 2. d) 1 < T < 2. 33. Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH) 2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: a) 0,896 lít b) 1,344 lít c) 0,896 lít và 1,12 lít d) (a) và (b) 34. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: a) 0,3M b) 0,4M c) 0,5M d) 0,6M (Ba = 137; S = 32; O = 16) 35. Tơ visco, tơ axetat là:. a) Thuộc loại tơ tổng hợp c) Thuộc loại tơ amit (amid). b) Thuộc loại tơ polieste d) Thuộc loại tơ nhân tạo. 36. Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lít O 2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là: a) 40%. b) 35%. c) 30%. d) 25%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 37. A là một rượu đơn chức. Đem đốt cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể tích khí cacbonic trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích khí CO2 nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng điều kiện). A có cấu tạo đối xứng. Đem đehiđrat hóa A thì thu được hai hiđrocacbon đồng phân. A là: a) C5H11OH c) Pentanol-3. b) Pentanol-2 d) Rượu tert-Amylic. 38. Trong một phản ứng este hóa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là: a) Metanol; Etanol b) C3H7OH; C4H9OH. b) Etanol; Propanol-1 d) C4H9OH; C5H11OH (C = 12; H = 1; O = 16). 39. Trong một phản ứng este hóa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ tham gia phản ứng este hóa trên là: a) Axit fomic; Axit axetic. b) Axit axetic; Axit Propionic. c) C2H5COOH; C3H7COOH. d) C3H7COOH; C4H9COOH. (C = 12; H = 1; O = 16). 40. Polistiren (nhựa PS) là một polime dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Nhựa PS được tạo ra do sự trùng hợp của stiren. Khối lượng polistiren thu được khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu suất quá trình trùng hợp 80%, là: a) 650 gam. b) 798 gam. c) 832 gam. d) 900 gam. 41. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH) 2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: a) 0,336 lít b) 2,800 lít c) 2,688 lít d) (a), (b) 42. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được kết tủa? a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T < 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 43. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H 2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là: a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml 44. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn (Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1) 45. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được kết tủa? a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T < 1 46. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H 2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là: a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml 47. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn 48. Điện phân là: a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy. b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy. c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng. d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân. 49. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO 3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là: a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M (Ag = 108) 50. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là: a) Ag+ > Cu2+ > Fe3+ b) Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+ + 3+ 2+ c) Ag > Fe > Cu d) Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+. 1. B. 11. A. 21. D. 31. B. 41. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. D. 12. D. 22. B. 32. D. 42. C. 3. C. 13. B. 23. C. 33. D. 43. B. 4. B. 14. C. 24. D. 34. B. 44. A. 5. B. 15. D. 25. B. 35. D. 45. A. 6. C. 16. D. 26. D. 36. A. 46. D. 7. D. 17. C. 27. C. 37. C. 47. B. 8. B. 18. B. 28. A. 38. B. 48. D. 9. A. 19. B. 29. C. 39. B. 49. A. 10. D. 20. C. 30. B. 40. C. 50. D. ----------------------------Hết----------------------------. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016. * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ 102 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Câu 1: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH 3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 4: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 5: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%. Câu 6: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 7: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4. C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4. Câu 8: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 9: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34 Câu 10: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12. Câu 11: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6. Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8. Câu 13: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: t0. NaXrắn + H2SO4 đặc   HX  + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 16: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: H 2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 18: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 19: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 2+ Câu 21: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH- và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam Câu 22: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4. Câu 24: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O Câu 25: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m? A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4. Câu 26: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 27: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 2. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4. Câu 29: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8. Câu 30: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là : A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam. Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2. Câu 32:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. Câu 33: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R là phi kim. Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2S + H2O Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là: A. 18 B. 30 C. 42 D. 45 Câu 35: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho đúng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 36: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 37. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là: A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 38: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 39: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat Câu 40: Khi xà phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dịch KOH 0,25 M. Chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33 Câu 41: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH bằng: A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4 Câu 42: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 43: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 44: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH = 8?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> V bazo 11 V bazo 9 = = . B. . C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được. V axit 9 V axit 11 Câu 45: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 46: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5 Câu 47: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu  Câu 48: Môt - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin Câu 49: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-PheTyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 10,08 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam. A..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ 103 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4. Câu 2: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O Câu 3: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m? A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4. Câu 4: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 5: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 2. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4. Câu 7: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là: A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8. Câu 8: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là : A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam. Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2. Câu 10:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: Trang 15/4 - Mã đề thi 184.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. Câu 11: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R là phi kim. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2S + H2O Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là: A. 18 B. 30 C. 42 D. 45 Câu 13: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho đúng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 14: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH 3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 17: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-. Câu 18: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%. Câu 19: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 20: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp: A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4. C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4. Câu 21: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 22: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34. Trang 16/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 23: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12. Câu 24: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8. Câu 26: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: t0. NaXrắn + H2SO4 đặc   HX  + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI Câu 28: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 29: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 31: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 32: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 2+ Câu 34: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam Trang 17/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 35: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít Câu 36: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 37. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là: A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 38: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 39: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat Câu 40: Khi xà phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dịch KOH 0,25 M. Chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33 Câu 41: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH bằng: A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4 Câu 42: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 43: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 44: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH = 8? V bazo 11 V bazo 9 = = A. . B. . C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được. V axit 9 V axit 11 Câu 45: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 46: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5 Câu 47: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu  Câu 48: Môt - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin Câu 49: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-PheTyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.. Trang 18/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 10,08 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam.. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ 104 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2. Câu 2:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. Câu 3: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R là phi kim. Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2S + H2O Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là: A. 18 B. 30 C. 42 D. 45 Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho đúng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 6: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 7. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là: A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 8: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 9: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat Trang 19/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 10: Khi xà phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dịch KOH 0,25 M. Chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33 Câu 11: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH bằng: A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4 Câu 12: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 13: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 14: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH = 8? V bazo 11 V bazo 9 = = A. . B. . C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được. V axit 9 V axit 11 Câu 15: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5 Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu  Câu 18: Môt - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin Câu 19: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-PheTyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 10,08 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam. Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH 3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 24: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-. Trang 20/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 25: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%. Câu 26: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 27: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4. C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4. Câu 28: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 29: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34 Câu 30: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12. Câu 31: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6. Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8. Câu 33: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam. Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: t0. NaXrắn + H2SO4 đặc   HX  + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Trang 21/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 36: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: H 2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 38: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 39: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 2+ Câu 41: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam Câu 42: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4. Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O Câu 45: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m? A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4. Câu 46: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 47: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 2. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 48: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4.. Trang 22/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 49: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là: A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8. Câu 50: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là : A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam.. Trang 23/4 - Mã đề thi 268.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ105 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Câu 1: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12. Câu 2: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6. Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8. Câu 4: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: t0. NaXrắn + H2SO4 đặc   HX  + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 7: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt sau: H 2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 9: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 10: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH 3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 15: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-. Câu 16: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%. Câu 17: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 18: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp: A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4. C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4. Câu 19: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 20: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34 Câu 21: Khi xà phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dịch KOH 0,25 M. Chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 22: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH- bằng: A. 104 B. 10-10 C. 4. D. 10-4. Câu 23: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 24: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 25: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH = 8? V bazo 11 V bazo 9 = = A. . B. . C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được. V axit 9 V axit 11 Câu 26: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5 Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu  Câu 29: Môt - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin Câu 30: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-PheTyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 10,08 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam. 2+ Câu 32: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH- và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam Câu 33: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4. Câu 35: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 36: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m? A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4. Câu 37: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 38: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 2. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 39: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4. Câu 40: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là: A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8. Câu 41: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là : A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam. Câu 42: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2. Câu 43:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. Câu 44: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R là phi kim. Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2S + H2O Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là: A. 18 B. 30 C. 42 D. 45 Câu 46: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho đúng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 47: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 48. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là: A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 49: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 50: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO 2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: HÓA HỌC ; Khối A –B-V và khối A1 MÃ139 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề C©u 1. Trong mét nhãm A, theo chiÒu t¨ng cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n. §iÒu khẳng định nào sau đây đúng? A. TÝnh kim lo¹i cña c¸c nguyªn tè gi¶m dÇn, tÝnh phi kim t¨ng dÇn. B. B¸n kÝnh nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè gi¶m dÇn C. Sè electron líp ngoµi cïng t¨ng dÇn D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tơng ứng mạnh dần, đồng thời tÝnh axit cña chóng yÕu dÇn C©u 2. Ng©m mét ®inh s¾t s¹ch trong dung dÞch CuSO4 , sau mét thêi gian lÊy ®inh s¾t ra khái dung dÞch, lµm kh«, c©n, thÊy khèi lîng ®inh s¾t t¨ng 0,8g. Khèi lîng Cu b¸m vµo ®inh s¾t lµ: A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 5,2 gam D. 6,4 gam Câu 3. Số electron độc thân của nguyên tử Cr (Z = 24) là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 C©u 4. Cho c¸c chÊt vµ ion díi ®©y: NO3- , Fe2+ , Al3+, S , Cl2, O2, SO2. Nh÷ng chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá vừa có thể đóng vai trò khö lµ: A. NO3- , S , SO2, O2 B. NO3-, Al3+, Cl2, S, O2 C. Fe2+ , S, Cl2, SO2 D. Fe2+, Al3+, Cl2, S, O2 C©u 5. Cho c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau: 3 H2S + 4 HClO3 4HCl + 3 H2SO4 → 16 HCl + 2 KMn O4 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + → 5Cl2 8 Fe + 30 HNO3 8 Fe(NO3)3 + 3 N2O + 15 H2O → Cu + 2H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + 2H2O → MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O → Trong c¸c ph¶n øng trªn, c¸c chÊt khö lµ:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. H2S, HCl , Fe , Cu. B. H2S, Cl2, Fe(NO3)3, H2SO4, MnO2. C. H2S , KMnO4 , Fe, Cu, HCl ®. D. Fe, H2SO4, MnCl2 , Cu. Câu 6. Chọn phát biểu đúng: A. Ph©n tö SO2 cã cÊu t¹o gãc, mçi liªn kÕt S-O ph©n cùc, ph©n tö ph©n cùc. B. Sù h×nh thµnh liªn kÕt gi÷a 2 nguyªn tö Cl lµ do sù xen phñ gi÷a 2 obitan 3p chứa cặp electron đã ghép đôi của mỗi nguyên tử. C. Lai ho¸ sp3 lµ sù tæ hîp gi÷a 1 obitan s vµ 3 obitan p cña 2 nguyªn tö tham gia liªn kÕt t¹o thµnh 4 obitan lai ho¸ sp3. D. Liên kết đơn luôn là liên kết , đợc tạo thành từ sự xen phủ bên. Câu 7. Tính chất vật lí nào của kim loại đợc quyết định bằng các electron tự do trong tinh thÓ kim lo¹i? A. ¸nh kim B. tÝnh dÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt C. tÝnh dÎo D. A, B, C đúng Câu 8. Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của tinh thể kim loại là: A. Sù tån t¹i m¹ng tinh thÓ kim lo¹i B. TÝnh ¸nh kim. C. Chuyển động tự do của các electron trong mạng tinh thể. D. TÝnh dÉn ®iÖn vµ dÉn nhiÖt tèt. Câu 9. Phân tử của một chất đợc đặc trng bởi: A. kho¶ng c¸ch trung b×nh gi÷a c¸c nguyªn tö B. gi¸ trÞ trung b×nh cña gãc t¹o bëi c¸c liªn kÕt C. độ bền của liên kết và độ bền của phân tử D. tÊt c¶ c¸c yÕu tè trªn C©u 10. Phải thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 có nồng độ H+ là 2M bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M để thu đợc dung dịch có pH = 1 ? A. 1 lÝt B. 4 lÝt C. 2 lÝt D. 3 lÝt C©u 11. Hoà tan đồng thời 2 muối Ca(NO3)2 và MgCl2 vào nớc đợc dung dịch X, cô cạn dung dịch X sẽ thu đợc:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. hçn hîp gåm 2 muèi: Ca(NO3)2, CaCl2 B. hçn hîp gåm 2 muèi Ca(NO3)2 , MgCl2 C. hçn hîp gåm 2 muèi: CaCl2, Mg(NO3)2 D. hçn hîp gåm 4 muèi: Ca(NO3)2 , MgCl2 , CaCl2, Mg(NO3)2 C©u 12. Trén lÉn nh÷ng dung dÞch c¸c chÊt sau, trêng hîp nµo kh«ng cã ph¶n øng x¶y ra: A. KCl vµ AgNO3 B. K2CO3 vµ H2SO4 C. FeSO4 vµ NaOH D. NaNO3 vµ CuSO4 C©u 13. Trong c¸c d·y chÊt vµ ion cho díi ®©y, d·y nµo chØ gåm c¸c chÊt vµ ion lìng tÝnh theo Bronsted? A. Al(OH)3 , Be(OH)2, HCO3-. B. HCO3-, NO3-, Al3+, NH4NO3. C. BeO, SO32-, H2O, HS-. D. H2O, HSO3-, NH4Cl, Ca(OH)2 C©u 14. Chất nào sau đây khi cho vào nớc không làm thay đổi pH? A. NH4Cl B. KCl C. Na2CO3 D. HCl C©u 15. ChÊt A lµ muèi canxi halogenua. Cho dung dÞch chøa 0,200 g A tác dụng với lợng d dung dịch bạc nitrat thì thu đợc 0,376 g kết tủa bạc halogenua. C«ng thøc chÊt A lµ: A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaF2 D. CaI2 C©u 16. Cho c¸c ho¸ chÊt NaCl(r), MnO 2(r), NaOH(dd), KOH(dd), H2SO4(dd đặc), Ca(OH)2(r). Từ các hoá chất đó, có thể điều chế đợc nh÷ng chÊt nµo sau ®©y: A. níc Gia-ven, kali clorat, clorua v«i; oxi B. lu huúnh ®ioxit, níc Gia-ven, kali clorat, clorua v«i C. lu huúnh ®ioxit, níc Gia-ven, kali clorat, oxi D. lu huúnh ®ioxit, clo, kali clorat, oxi C©u 17. Trong c¸c hîp chÊt díi ®©y, d·y nµo gåm toµn bé c¸c chÊt cã thÓ t¸c dông víi clo? A. Na, H2 , N2 ; B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) ; C. KOH(dd), H2O, KF(dd) ;.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> D. Fe, K, O2 ; C©u 18. Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về sắt (II) hiđroxit? A. để trong không khí bị oxi hoá thành Fe(OH)3. B. bÒn vµ kh«ng bÞ nhiÖt ph©n huû. C. lµ chÊt r¾n, mµu lôc nh¹t, kh«ng tan trong níc. D. A vµ C C©u 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về nhôm hiđroxit? A. lµ mét baz¬ m¹nh B. lµ hi®roxit lìng tÝnh C. bÞ nhiÖt ph©n huû thµnh nh«m oxit vµ níc D. B và C đúng. C©u 20. Để phân biệt đợc các chất Na2O, CuO, CuSO4, ZnO ngời ta chỉ cÇn dïng: A. H2O B. dung dÞch HNO3 d C. dung dịch H2SO4 đặc D. dung dÞch HCl C©u 21. §Ó thu lÊy Ag tõ hçn hîp Cu, Ag ngêi ta cho hçn hîp vµo dung dÞch: A. H2SO4 đặc, d B. HNO3 d C. AgNO3 d D. Cu(NO3)2 d C©u 22. §Ó ph©n biÖt c¸c chÊt r¾n NaCl, Na2CO3, AgNO3, CuSO4 khan ngêi ta dïng: A. Dung dÞch NaOH B. Dung dÞch HCl d C. Níc D. Dung dÞch NaCl d C©u 23. Về nhôm kim loại, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nhôm phản ứng đợc với mọi axit trong mọi điều kiện B. Nhôm phản ứng đợc với mọi bazơ C. Nhôm bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội D. Đồ vật bằng nhôm có thể đựng nớc vôi trong. C©u 24. Hóa chất dùng để nhận biết cả ba chất lỏng HCl, HNO 3, H2SO4 đặc đựng trong 3 lọ riêng biệt là: A. Cu B. NaOH C. Fe D. BaCl2.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C©u 25. Hßa tan hÕt 10g hçn hîp 2 muèi cacbonat cña hai kim lo¹i nhóm IIA bằng dung dịch HCl ta thu đợc dung dịch A và có 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu đợc m(g) muối khan. m có gi¸ trÞ lµ: A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g C©u 26. Cho lîng d dung dÞch AgNO3 t¸c dông víi 100 ml dung dÞch hỗn hợp NaF 0.05M, NaCl 0,1M. Khối lợng kết tủa thu đợc là (g): A. 1,435 B. 14,35 C. 7,175 D. 28,7 C©u 27. Hçn hîp X gåm hai kim lo¹i A, B n»m kÕ tiÕp nhau trong nhãm IA. Lấy 7,2g X hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc 4,48 lít hiđro (ở ®ktc). A, B lµ hai kim lo¹i: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs C©u 28. CÇn trén bao nhiªu gam dung dÞch HCl 45% vµ 200g dung dÞch HCl 15%. Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% ? A. 100g B. 150g C. 50g D. 40g C©u 29. Để điều chế đợc hỗn hợp 52 lít H2 và CO có tỉ khối hơi đối với metan b»ng 1,5 th× thÓ tÝch H2 vµ CO cÇn lÊy lÇn lît lµ: A. 4 lÝt vµ 22 lÝt B. 22 lÝt vµ 4 lÝt C. 8 lÝt vµ 44 lÝt D. 44 lÝt vµ 8 lÝt C©u 30. Cho 10,0 lÝt H2 vµ 6,72 lÝt Cl2 ( cïng ë ®ktc) t¸c dông víi nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 g nớc ta thu đợc dung dịch A. Lấy 50g dung dịch A cho tác dụng với dung dịch AgNO3 (d) thu đợc 7,175 g kết tña. HiÖu suÊt cña ph¶n øng gi÷a H2 vµ Cl2 lµ (%): A. 66, 7 B. 85,5 C. 90,0 D. 76,5 C©u 31. Hçn hîp 2 anken nµo sau ®©y khi hi®rat hãa cho hçn hîp gåm 2 rîu: A. CH2=CH – CH=CH2 vµ CH2=CH2 B. CH2=CH – CH3 vµ CH2=CH2 C. CH3- CH = CH- CH3 vµ CH2=CH2.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. CH3- CH = CH- CH3 vµ CH3- CH2- CH= CH2 C©u 32. Hîp chÊt C3H8O cã tÊt c¶: A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân C©u 33. Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về toluen? A. cã c«ng thøc tæng qu¸t CnH2n-6 (n ≥ 6) B. cã c«ng thøc ph©n tö C7H8 C. là đồng đẳng của benzen D. kh«ng t¸c dông víi KMnO4 nh benzen. C©u 34. Phản ứng hoá học trong hóa học hữu cơ, trong đó một nguyên tử (hay một nhóm nguyên tử) trong phân tử đợc thay thế bằng một nguyªn tö (hay nhãm nguyªn tö) kh¸c lµ ph¶n øng: A. céng hîp B. trïng hîp C. thÕ D. trïng ngng C©u 35. Khi đốt cháy C2H2 cho ngọn lửa cháy sáng hơn CH4 vì: A. ph©n tö C2H2 chøa nhiÒu C h¬n CH4 B. khi đốt C2H2 toả nhiều nhiệt hơn CH4 C. ph©n tö C2H2 chøa Ýt H h¬n CH4 D. hµm lîng C trong C2H2 lín h¬n CH4 C©u 36. §ång ph©n lµ hiÖn tîng c¸c chÊt: A. cã cïng tÝnh chÊt hãa häc B. cã cïng c«ng thøc ph©n tö C. cã cïng c«ng thøc cÊu t¹o D. cã cïng c«ng thøc ph©n tö nhng cã c«ng thøc cÊu t¹o kh¸c nhau C©u 37. Khi cho toluen t¸c dông víi clo (tØ lÖ mol 1:1) cã s¾t bét lµm xóc t¸c cho s¶n phÈm: A. C6H5CH2Cl B. p-ClC6H4-CH3 B. C6H5CH=CHCl D. m-ClC6H4CH3 C©u 38. Tỉ khối hơi của một hợp chất hữu cơ so với metan là 2,5. Khối lợng phân tử của hợp chất hữu cơ đó là: A. 30 B. 45 B. 60 C. 40 C©u 39. Chất nào cho dới đây là đồng phân của C4H10O khi tách nớc cho ta 2 anken đồng phân?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. iso- butylic B. Butanol-1 C. Butanol- 2 D. 2-metyl propanol-2 C©u 40. Đốt cháy một ancol hai chức ta thu đợc nớc và cacbonic có tỉ lệ số mol là 3:2. Ancol đã cho là: A. C2H6O B. C4H10O C. C3H8O2 D. C2H6O2 C©u 41. Có 3 chất lỏng anđehit axetic, anđehit axetic, glixerol đựng trong 3 lọ riêng biệt. Có thể dùng chất nào trong số các chất cho dới để nhËn biÕt tõng chÊt láng? A. Quú tÝm B. Cu(OH)2 B. Na D. AgNO3 trong NH3 C©u 42. §Ó chøng minh cÊu t¹o glucoz¬ cã nhãm chøc -CHO ngêi ta thùc hiÖn ph¶n øng: A. Cho glucoz¬ t¸c dông víi phenol cã xóc t¸c B. Cho glucoz¬ t¸c dông víi AgNO3 trong NH3 C. Cho glucoz¬ t¸c dông dung dÞch brom D. Khö b»ng H2 trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp C©u 43. Số đồng phân của các aminoaxit có công thức phân tử C 3H7O2N vµ C4H9O2N lµ: A. 3 vµ 4 B. 2 vµ 5 D. 2 vµ 4 C. 3 vµ 5 C©u 44. Nh÷ng ph¶n øng ho¸ häc nµo chøng minh r»ng glucoz¬ lµ hîp chÊt t¹p chøc: A. Ph¶n øng tr¸ng g¬ng vµ ph¶n øng cho dung dÞch mµu xanh lam ë nhiệt độ thờng với Cu(OH)2. B. Ph¶n øng tr¸ng g¬ng vµ ph¶n øng lªn men rîu. C. Ph¶n øng t¹o phøc víi Cu(OH)2 vµ ph¶n øng lªn men rîu. D. Ph¶n øng lªn men rîu vµ ph¶n øng thuû ph©n. C©u 45. Cho hçn hîp X gåm 2 este cã CTPT lµ C4H8O2 vµ C3H6O2 t¸c dụng với NaOH d thu đợc 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g rợu B duy nhÊt cã tØ khèi so víi oxi lµ 1,4375. Sè gam cña C 4H10O2 vµ C3H6O2 trong A lÇn lît lµ: A. 3,6 g vµ 2,74 g B. 3,74 g vµ 2,6 g C. 6,24 g vµ 3,7 g D. 4,4 g vµ 2,22 g.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> C©u 46. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp hai hi®rocacbon m¹ch hë trong cùng dãy đồng đẳng đợc 11,2 (l) CO2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào. A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren C©u 47. Đốt cháy 1 anđehit ta thu đợc số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy anđehit đã cho là: A. Anđehit đơn chức no B. An®ehit 2 chøc no C. An®ehit no D. Anđehit 2 chức có 1 liên kết đôi C©u 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu đợc 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d thì khối lợng kết tủa thu đợc là: A. 37,5 g B. 52.5 g C. 15 g D. 42,5 g C©u 49. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp gåm 1 ankan vµ 1 anken. Cho s¶n phẩm cháy lần lợt đi qua bình 1 đựng P2O5 d và bình 2 đựng KOH rắn, d, sau thÝ nghiÖm thÊy khèi lîng b×nh 1 t¨ng 4,14g b×nh 2 t¨ng 6,16g. Sè mol ankan cã trong hçn hîp lµ: A. 0,06 mol B. 0,09 mol C. 0.03 mol D. 0,045 mol C©u 50. Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu đợc 70,4g CO2 và 39,6g H2O. a có giá trị là: A. 3,32 g B. 33,2 g C. 6,64 g D. 66,4 g. §¸p ¸n 1D 2D 3A 4C 5A. 6A 7D 8C 9D 10A. 11D 12D 13A 14B 15B. 16A 17B 18D 19D 20A. 21C 22B 23C 24A 25B. 26A 27A 28D 29D 30A. 31C 32A 33D 34C 35D. 36D 37B 38C 39C 40D. 41B 42B 43B 44A 45D. 46B 47A 48A 49B 50B. Híng dÉn gi¶i mét sè c©u hái C©u 25. ¸p dông ph¬ng ph¸p t¨ng – gi¶m khèi lîng, 2 mol Cl- thay thÕ CO32- th× khèi lîng muèi t¨ng thªm 71 – 60 = 11 (g)..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> n Cl 2n H2 2.. 0,672  0, 06 (mol) 22, 4 .. Theo đề Khèi lîng muèi t¨ng lªn 0,33 gam. Khối lợng muối thu đợc là 10 + 0,33 = 10,33 (g) C©u 27. Dïng ph¬ng ph¸p ph©n tö khèi trung b×nh. n X 2n H 2 2.. 4, 48 0, 4 (mol) 22, 4. 7,2 M  18. Li vµ Na 0, 4. Câu 28. Dùng phơng pháp đờng chéo, gọi m là khối lợng của dung dịch HCl 45%: m 5   m  40(g) 200 25. …….ph¬ng 45 5 C©u 29. mDïng pháp đờng chéo, gäi V1 vµ V2 lÇn lît lµ thÓ tÝch cña H2 vµ CO: 20 M 1,5.16 24. ta. cã 15 200 …….. 25 V1 4  V2 22. MÆt kh¸c V1 + V2 = 52  V1 = 8, V2 = 44 (lit) V1 ……. 2. M4 muèi . 3,68 76,75 0, 08. C©u 45. nmuèi = nrîu = 0,08 mol; 24 áp dụng quy tắc đờng chéo: Gọi x, y lần lợt là số mol CH3COONa và HCOONa. V2 ……. 28 22. x 8,75 5  MÆt kh¸c x + y = 0,08. x ..…….82 8,75  y 5,25 3. 76,75.  x 0, 05   y 0, 03. m C H O 4, 4 (g)  4 7 2 m C3 H6O2 2,22 (g). Câu 46. Khi đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon thu đợc nớc và CO2 có số mol y ..……. 68. 5,25.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> nh nhau, vậy hiđrocacbon đó thuộc anken. Câu 49. Khi đốt cháy anken, số mol H2O và CO2 nh nhau. Vì vậy khi đốt ch¸y hçn hîp ankan vµ anken, sè mol H2O > CO2 chÝnh lµ sè mol ankan. nankan = 0,23 – 0,14 = 0,09 mol. C©u 50. §Æt CTTQ chung 2 rîu: C n H n 2 O . 3n O2  2. n CO2 . ( n  1)H 2 O. n O2 1,5n CO2 1,5 1,6 2, 4 (mol). áp dụng định luật bảo toàn khối lợng: a = 70,4 + 39,6 - 2,4.32 = 33,2 (g).. *************************************************************. NGÂN HÀNG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA DÙNG CHO THI TN VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG CÁC CƠ SỞ GD. ĐỘI NGŨ CHUYÊN GIA BỘ GIÁO DỤC - GIẢNG VIÊN:  GS.TS Nguyễn Cảnh Chung – Nguyên Trưởng Khoa Hóa ĐHSP HN  GS: Nguyễn Văn Đủ – Nguyễn Đăng Thu ( ĐH QGTPHCM)  TS: Trịnh Thu Lan – Nguyễn Khắc Phi –Phạm Quang Trụ ( Trưởng ban nghiên cứu bộ môn khoa học kỹ thuật )  Th S : Trần Thành Công – Giảng viên (ĐH KHTNĐHQGHN).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> LIÊN HỆ ĐT : 0168.921. 8668 HOẶC 0916.582.536 LẤY ĐẦY ĐỦ 50 MÃ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỂ ĐẠT ĐIỂM CAO TRONG KỲ THI THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2016 LIÊN HỆ ĐT : 0168.921. 8668.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×