Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 12 Kieu xau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.1 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 4. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC BÀI 11. KIỂU MẢNG BÀI 12. KIỂU XÂU BÀI 13. KIỂU BẢN GHI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG IV.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Câu 1: Nêu cú pháp khai báo biến mảng một chiều (khai báo trực tiếp)?. Em hãy khai báo biến mảng A gồm 30 phần tử, có kiểu dữ liệu là real. NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. Var <Tên biến mảng> : Array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối> ] of <kiểu dữ liệu>; Var A : Array[1 . . 30] of integer;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Câu 2: - Nêu cách tham chiếu đến phần tử của mảng một chiều? - Hãy trình bày cách tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng sau:. NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm. so. 1. 15. 7. 9. 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. Cú pháp: <tên biến mảng>[chỉ số]; Ví dụ: So[3];. 22. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. Biến S là biến mảng một chiều có tối đa 30 phần tử, mỗi phần tử của S là 1 kí tự. Hãy viết khai báo biến cho biến S. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. S: array[1..30] of char;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM: KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. - Xâu: Là một dãy ký tự trong bảng mã ASCII. Ví dụ: S:=‘Da Nang’; - Mỗi ký tự được gọi là một phần tử của xâu. Ví dụ: S:=‘Da Nang’; Các phần tử của xâu S:. D, a, ,N , a , n, g. - Độ dài của xâu: Là số lượng ký tự trong xâu Ví dụ: S:=‘Da Nang’; Độ dài của xâu S: 7 Xâu S có độ dài bằng 1. Cho xâu S:= ‘ ’; Xâu S có độ dài là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM: KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. - Xâu: Là một dãy ký tự trong bảng mã ASCII. Ví dụ: S:=‘Da Nang’; - Mỗi ký tự được gọi là một phần tử của xâu. Ví dụ: S:=‘Da Nang’; Các phần tử của xâu S:. D, a, ,N , a , n, g. - Độ dài của xâu: Là số lượng ký tự trong xâu Ví dụ: S:=‘Da Nang’; Độ dài của xâu S: 7 - Xâu rỗng: Xâu S có độ dài bằng 0 Kí hiệu: S:= ‘’;. Cho xâu: S:= ‘’; Xâu S có độ dài là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM: KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. S. T. h. 1. 2. 3. D. Ô. 4. 5. NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. Chú ý: Có thể xem xâu là mảng một chiều mà mỗi phần tử là một ký tự. - Tham chiếu đến từng phần tử xâu:. Cú pháp: Tên biến xâu[Chỉ số] Ví dụ: S[5] = S[3] =. ‘ô’ ‘ ’. 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. KHAI BÁO KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. a) Khai báo biến:. Tên của biến xâu. VAR <Tên biến> : STRING [độ dài lớn nhất] ; Độlưu dài lớn có báo thể của xâu Ví dụ 1: Khai báo biến để họ vànhất tênkhai của mộtcó người. Từ khóa biến xâu. Hoten: String[50]; Ví dụ 2: Khai báo biến để lưu quê quán của một người. Quequan: String; Chú Cho ý: Nếubiết khôngđộ đưadài độ biến dài lớn nhất vào xâu thì độ dài mặc địnhQuequan? là 255..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. 2. KHAI BÁO: b) Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu:. Nhập. Read/Readln(Biến xâu);. Xuất. Write/Writeln(Biến xâu);. NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. Ví dụ: Readln(Hoten); Write(Hoten);.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. 3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU: a) Phép ghép xâu: Sử dụng kí hiệu “+” để ghép nhiều xâu thành một xâu. Ví dụ 1: S:= ‘VIET’ + ‘NAM’; S:= ‘VIETNAM’;.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. 3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU: a) Phép ghép xâu: Sử dụng kí hiệu “+” để ghép nhiều xâu thành một xâu. Ví dụ 2: S:= ‘VIET’ + ‘ - ’ + ‘NAM’; S:= ‘VIET-NAM’;.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. 1. Một số khái niệm 2. Khai báo a) Khai báo biến b) Nhập/xuất. 3. Các thao tác xử lý xâu a) Phép ghép xâu b) Phép so sánh xâu CỦNG CỐ. 3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU: b) Phép so sánh xâu: * Các phép so sánh xâu: =, >, <, >=, <=, <> * Quy tắc: - X©u A = B nÕu chóng gièng hÖt nhau. . ‘Tin hoc’. = ‘Tin hoc’. - X©u A > B nÕu: + KÝ tù ®Çu tiªn kh¸c nhau gi÷a chóng (từ trái sang) ë x©u A cã m· ASCII lín h¬n ë x©u B.  ‘Ha Noi’ ? ‘Ha Nam’  ‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’ + X©u B lµ ®o¹n ®Çu cña x©u A. . ‘lop hoc’ < ‘lop’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai?. A. Var A: string[50];. B. Var A: string;. C. Var A= string[30];. D. Var A: string[1];.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST1:= ‘CBA’ ST2:= ‘CBa’ Mã 64. ST1. 1. 2. 3. C. B. A. ST1[1] ST1[2] ST1[3]. Mã 97 1. ST2. = < <. 2. C. 3. B. a. ST2[1] ST2[2] ST2[3].

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H·y nhí! ‘Xin chao cac ban!’. Var S : string[30]. S[1] = ‘X’.  X©u lµ d·y c¸c kÝ tù trong bé m· ASCII.  Khai báo: tên xâu, độ dài lớn nhÊt cña x©u.  Tham chiÕu phÇn tö cña x©u: Tªn biÕn x©u[chØ sè]  C¸c thao t¸c xö lÝ thêng dïng: + PhÐp ghÐp x©u, so s¸nh x©u;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×