Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.3 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 19 Thứ hai, ngày 28 tháng 12 năm 2015. HỌC VẦN BÀI 77 :. ăc - âc. I. Môc tiªu:. - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 :. ăc - âc. Hoạt động của thầy. 1. KiÓm tra bµi cò: - §äc bµi 76, viÕt b¶ng con : hạt thóc , bản nhạc - GV nhËn xÐt.. Hoạt động của trò * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi :. H§1: Nhận diện vần: ăc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ăc. - Cho H cả lớp cài vần ăc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng mắc. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”. - Gọi đánh vần tiếng mắc , đọc trơn từ mắc áo. * Vần âc : (Tiến hành tương tự). * 1 H phân tích vần ăc. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng mắc. - 1 H phân tích tiếng mắc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS KK. - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ?. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m .. 3. Cñng cè - DÆn dß. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi c©u øng dông lªn b¶ng , yªu cÇu HS đọc . - GV chØnh söa cho HS CHT - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS KK + NhËn xÐt mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: Bức tranh vẽ gì? - Nói 1-2 câu về chủ đề: Ruộng bậc thang. * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan s¸t nhËn xÐt . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS đọc cá nhân . - HS t×m .. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T.1). I. Mục tiêu bài học : - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo . - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo , - Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học : - Vở BT đạo đức 1, bút chì màu, tranh BT2 phóng to. Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. Cá hoạt động dạy và học :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: + Trả bài kiểm tra, nhận xét. III. Bài mới: + Hôm nay Cô và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu về :Thầy, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. 1. Hoạt động 1: Đóng vai (BT1) a. GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS đóng vai theo 1 tình huống của BT1 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai -Một số nhóm lên đóng vai trước lớp. -Cả lớp thảo luận, nhận xét. -Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo ? Nhóm nào chưa ? + Giáo viên hỏi học sinh . - Các em cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo?. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học . + Học sinh khác nhận xét , sửa chữa. - 02 học sinh nhắc lại tựa bài học. + Các nhóm chuẩn bị đóng vai + Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.Cả lớp thảo luận, nhận xét. + Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo ? Nhóm nào chưa ? + Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. + Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay. thầy, cô giáo ? + Thưa cô, thưa thầy đây ạ. - Cần nói gì khi đưa vật gì cho thầy, cô giáo . - Cần nói gì khi nhận lại vật gì từ thầy, cô + Em cảm ơn thầy (cô) giáo . + Giáo viên cho HS nhắc lại. + HS cả lớp thực hiện nhắc lại. + Cho HS cả lớp thực hiện làm BT2 + HS cả lớp thực hiện làm BT2 - Gọi học sinh đọc nối tiếp các ý sau : + Học sinh lắng nghe . Gọi học sinh - Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay. - Lời nói khi đưa: Thưa cô, thưa thầy đây ạ. - Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô) b. Giáo viên Kết luận : Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay. Lời nói khi đưa: Thưa cô, thưa thầy đây ạ. Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô). 2. Hoạt động 2: + Cho học sinh làm bài tập 2 1/ Cho học sinh tô màu tranh . 2/ Gọi học sinh trình bày , giải thích lí do vì. nêu nối tiếp nhau - Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay. - Lời nói khi đưa: Thưa cô, thưa thầy đây ạ. - Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô) - Học sinh nêu nối tiếp ý chính kết luận : Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay. Lời nói khi đưa: Thưa cô, thưa thầy đây ạ. Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô). - Học sinh thực hiện làm bài tập 2..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của giáo viên sao lại tô màu vào quần áo bạn đó ? 3/ Cả lớp trao đổi , nhận xét . Giáo viênKết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo. + Hoạt động nối tiếp: - Cho học sinh chuẩn bị kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo , cô giáo . - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo . VI/ Củng cố - dặn dò : - Khi gặp thầy, cô giáo các em phải như thế nào ? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo ? - Về thực hiện chào hỏi lễ phép với người trên, chuẩn bị tiết sau học tiếp.. Hoạt động của học sinh - Học sinh thực hiện tô màu tranh . - Học sinh trình bày , giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó. - Gọi học sinh nêu nối tiếp ý chính kết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo. + Học sinh chuẩn bị kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo , cô giáo . - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo . - Học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi của giáo viên . - Lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tổng kết tiết học .. TOÁN: Mêi mét , mêi hai. I. Môc tiªu:. - Nhận biết được các cấu tạo các số mười một , mười hai ; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò: - HS lên bảng điền số vào vạch của tia số tia số - GV nhËn xÐt.. *1 em đọc thuộc.. 2. Bµi míi :. a. Giới thiệu số 11 - GV cùng hs thao tác trên que tính - GV lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 1 que. * Hs lấy 10 que tính, lấy thêm 1 que.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> tính nữa tính - 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? - số HS nhắc lại:10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - GV ghi bảng: 11 - HS đọc số: mười một( cá nhân, đồng thanh) - GV hỏi: 10 còn gọi là mấy chục? -Hs nhắc lại: 11 gồm 1 chục và 1 đơn 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV giới thiệu cách viết: Số 11 gồm có 2 chữ vị( cá nhân, đồng thanh) - HS thực hành viết số 11 vào bảng con. 1 viết liền nhau. GV nhận xét sửa sai. b. Giới thiệu số 12 Cách làm tương tự số 11 c. Thực hành Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống * HS nêu yêu cầu - Trước khi điền số vào ô trống ta phải làm - HS tự làm bài. gì? - Hs đọc kết quả của mình. GV quan sát giúp đỡ HS CHT. - HS, GV nhận xét. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn( theo mẫu) - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu * HS làm bài vào SGK toán. - Yêu cầu 1 hs khá giải thích mẫu - 2 hs lên bảng chữa bài. GV quan sát giúp đỡ HS CHT. - GV,HS nhận xét. * HS nêu yêu cầu Bài 3 :Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 - HS tự làm bài vào SGK toán. hình vuông 2 Hs lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm 2015. HỌC VẦN: BÀI 76 I. Môc tiªu:. :. uc - ưc. - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 : uc - ưc. Hoạt động của thầy. 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 77, viÕt b¶ng con : màu sắc, giấc ngủ - GV nhËn xÐt.. Hoạt động của trò * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi :. H§1: Nhận diện vần: ăc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần uc. - Cho H cả lớp cài vần uc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào?. * 1 H phân tích vần uc. - Cả lớp thực hiện.. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng trục..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cho H cài tiếng trục. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”. - Gọi đánh vần tiếng trục , đọc trơn từ cần trục. * Vần ưc : (Tiến hành tương tự). - 1 H phân tích tiếng trục - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS. H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. bục giảng bút mực thúc giục tức cười. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m .. - HS đọc trơn từ, HS CHT đánh vần.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh - HS quan s¸t nhËn xÐt . ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – đọc . líp . - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - HS đọc cá nhân . - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . - HS t×m . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS CHT + NhËn xÐt mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. * Cñng cè - DÆn dß. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gv nhËn xÐt giê häc. Thuû coâng GAÁP MUÕ CA LOÂ (tieát 1) I.MUÏC TIÊU -HS bieát caùch gaáp muõ ca loâ baèng giaáy. -Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. -Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phaúng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Quy trình gaáp muõ ca loâ, giaáy maøu.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên I. KT baøi cuõ KT DCHT II. Bài mới 1.Hoạt động 1: H quan sát, nhận xét -Cho xem muõ ca-loâ. -Cho một em đội mũ. -Đặt câu hỏi cho H trả lời về hình dáng tác duïng cuûa muõ ca-loâ. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô. -Gaáp cheùo taïo hình vuoâng. -Gấp đôi hình vuông theo đường chéo. -Lấy đường dấu giữa, rồi gấp các cạnh vào đường dấu giữa. - Gấp 1 lớp giấy phân dưới, cả 2 mặt gấp lên trên, được mũ ca-lô. -Kieåm tra, quan saùt. -Đánh giá sản phẩm. 3. Nhaän xeùt, daën doø -YCHS nêu lại các bước gấp mũ ca lô. -Làm bài tốt, vệ sinh, trật tự. -Daën doø.. Hoạt động của học sinh H để DCHT trên bàn. -Trả lời về hình dáng, tác dụng của mũ ca lô Quan sát từng bước gấp. -H laøm vaøo giaáy nhaùp.. -Làm theo hướng dẫn, gấp các bước đúng, đẹp. -Trình bày một số sản phẩm đẹp..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN: I. Môc tiªu:. Mêi ba , mêi bèn , mêi l¨m. - Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) ; biết đọc , viết các số .- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò - Lớp viết bảng con các số từ 0 đến 12 và đọc. *HS viết bảng con, HS CHT đọc - GV nhËn xÐt.. 2. Bµi míi :. H§1: Giới thiệu số 13 -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 3 que tính nữa -10 que tính thêm 3 que tính là mấy que tính? - GV giới thiệu cách viết: 13 gồm có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 3 viết sau. - GV sửa sai. - GV đọc mẫu: Mười ba - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV yêu cầu 1 hs nhắc cách viết số 13, sau đó cả lớp viết vào bảng con. GV sửa sai. H§2: Giới thiệu số 14, 15. Cách giới thiệu tương tự số 13 H§3: Thực hành Bài 1: Viết số - GV phát phiếu hướng dẫn các nhóm làm bài, giúp đỡ HS CHT. - Gọi đại diện trình bày bài của nhóm trên bảng lớp. - HS, GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Trước khi điền số các con cần làm gì? - GV giúp đỡ HS CHT. - GV nhận xét. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu) tổ chức trò chơi “tiếp sức” - GV treo bảng phụ nêu cách chơi, luật chơi. GV nhận xét – đánh giá.. 3. Củng cố, dặn dò: - Về làm các bài tập trong SGK vào vở ô li.. * HS trả lời - 1 số HS nhắc lại:10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính - HS viết bảng con. - HS đọc lại: mười ba ( cá nhân, đồng thanh) *HS khá trả lời - HS nêu lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị( cá nhân, đồng thanh). * HS nêu yêu cầu sau làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm.. * HS tự làm bài. - Hs đọc chữa bài. * HS quan sát mẫu, cử mỗi nhóm 3 bạn lên nối..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15. MĨ THUẬT (Thầy Bình dạy). Thứ tư, ngày 30 tháng 12 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HỌC VẦN BÀI 79 :. ôc- uôc. I. Môc tiªu:. - Đọc được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 : Hoạt động của thầy. 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 78, viÕt b¶ng con : cúc vạn thọ, lọ mực - GV nhËn xÐt.. ôc- uôc Hoạt động của trò * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi :. H§1: Nhận diện vần: ôc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ôc. - Cho H cả lớp cài vần ôc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng mộc . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”. - Gọi đánh vần tiếng mộc , đọc trơn từ thợ mộc. * Vần uôc : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. luộc ốc mắm ruốc nói cộc lốc chuộc lỗi. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * 1 H phân tích vần ôc. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng mộc - 1 H phân tích tiếng mộc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m .. - HS đọc trơn từ, HS CHT đánh vần..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh - HS quan s¸t nhËn xÐt . ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – đọc . líp . - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - HS đọc cá nhân . - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . - HS t×m . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS CHT + NhËn xÐt mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. TOÁN: Mêi s¸u , mêi b¶y , mêi t¸m , mêi chÝn. I. Môc tiªu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên các tia số . - Bài tập cần làm : bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. KiÓm tra bµi cò - Yêu cầu viết các số từ 10 đến 15 rồi đếm xuôi đếm ngược. - GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu số 16 -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 6 que tính nữa -10 que tính thêm 6 que tính là mấy que tính?. Hoạt động của trò -Lớp viết bảng con, 2HS đọc. * Hs cùng thực hiện theo Gv.. - 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - GV viết bảng và giới thiệu cách viết: 16 là số có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 6 viết sau. - HS nhắc lại - GV đọc số: Mười sáu. - GV hỏi: 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -HS đọc lại ( cá nhân, đồng thanh) - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị( cá nhân, - GV yêu cầu viết số. đồng thanh) - GV sửa sai -HS viết số 16 vào bảng con H§2: Giới thiệu số 17, 18, 19 Cách giới thiệu tương tự số 16 H§3: Thực hành Bài 1 - GV đọc số -GV nhận xét. Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu, cho lớp làm vào SGK toán. - GV quan sát giúp đỡ HS CHT. - Gọi hs đọc chữa bài. Bài 3 Nối mỗi tranh với một số thích hợp: - GV nêu yêu cầu tổ chức trò chơi “tiếp sức” -Gv nhận xét – đánh giá. Bài 4 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Gọi 1 Hs lên thực hiện trên bảng lớp. - Các số từ 10 đến 19 là những số có mấy chữ số? Số liền sau số mười là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu cấu tạo các số vừa học.. III-. *Hs viết số vào bảng con. * HS quan sát tranh đếm số lượng và viết số. -Hs kiểm tra chéo theo nhóm bàn. *Các nhóm cử 4 bạn chơi. Lớp theo dõi, cổ vũ. * Hs nêu cấu tạo các số: 10,...16, 17, 18, 19. HDGDNG Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN(tiết 1) Mục tiêu. Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ. HS có thói quen quản lý thời gian của mình. Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình. Chuẩn bị. Vở bài tập thực hành kỹ năng sống. Đồng hồ treo tường.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Phiếu bài tập III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình GV nhận xét. 2. Các hoạt động. a.HS làm các bài tập. Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ. GV giới thiệu tranh BT1: HS thảo luận nhóm đôi. ? Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đây đang chỉ mấy giờ? Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét và kết luận. Bài 2: Hoạt động cá nhân HS quan sát các bức tranh và trả lời câu hỏi. Em thường làm những công việc như trong mỗi tranh giới đây vào lúc mấy giờ? HS làm vào vở thực hành. Gv gọi HS lên bảng chữa bài. HS khác nhận xét. GV nhận xét và kết luận. Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới đây? Vì sao? ( Đánh dấu x vào trước ý kiến tán thành.) HS HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét và kết luận. IV- Củng cố dặn dò. GV củng cố tiết học.. Thứ năm, ngày 31 tháng 12 năm 2015 THỂ DỤC:. Bài thể dục - Trò chơi vận động I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN 1 còi, kẻ ô cho trò chơi. III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Yêu cầu hs chạy nhẹ nhàng sau đó chuyển thành đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2. Phần cơ bản - Học động tác vươn thở: GV nêu tên động tác và làm mẫu kết hợp giải thích GV hô yêu cầu hs tự tập. Gọi vài hs tập trước lớp. GV nhận xét. - Học động tác tay: Cách làm tương tự - Ôn kết hợp 2 động tác: Vươn thở, tay HS tập lại 2 động tác 1 lần. Chia nhóm luyện tập Các nhóm thi với nhau - Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức” GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi HS chơi thử, sau đó chơi chính thức. 3. Phần kết thúc - HS đứng vỗ tay hát. - GV hệ thống bài và nhận xét tiết học. - Về ôn 2 động tác vừa học.. Hoạt động của học sinh -HS lắng nghe * * * * * * * * * * * * * * LT theo một hàng dọc * * * * * * * * * * * * * * GV HS bắt chước tập theo GV quan sát sửa sai. * * * * * * * * * * * * * * GV. HỌC VẦN BÀI 80 :. iêc- ươc. I. Môc tiªu:. - Đọc được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 : iêc- ươc Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò. - Đọc bài 79, viết bảng con : gốc cõy, đụi guốc * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. - GV nhËn xÐt.. 2. Bµi míi :. H§1: Nhận diện vần: ôc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần iêc.. * 1 H phân tích vần iêc..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho H cả lớp cài vần iêc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng xiếc . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. - Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc. * Vần ươc : (Tiến hành tương tự). - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng xiếc - 1 H phân tích tiếng xiếc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. xanh biếc ngược xuôi chiếc chiếu cái lược. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m .. - HS đọc trơn từ, HS CHT đánh vần.. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh - HS quan s¸t nhËn xÐt . ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – đọc . líp . - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - HS đọc cá nhân . - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . - HS t×m . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS CHT + NhËn xÐt mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi.. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. TOÁN: hai m¬i - hai chôc. I. Môc tiªu:. - Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị . - Bµi tËp cÇn lµm : bài 1; bài 2; bài 3 . II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò - GV đọc sè yªu cÇu häc sinh viÕt vµo b¶ng con . - GV nhËn xÐt.. -Hs viết số vào bảng con kết hợp phân tích cấu tạo số.. 2. Bµi míi :. H§1: Giới thiệu số 20. -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 1bó chục que tính sau đó lấy thêm 1 bó chục que tính nữa - Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn cách viết số 20 và kết hợp viết bảng. - GV khuyến khích hs khá đọc số: Hai mươi - 20 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: 20 còn gọi là 2 chục( gọi 4 - 5 hs nhắc lại). - GV nhận xét. H§2: Thực hành Bài 1: - GV đọc các số từ 10 đến 20 yêu cầu Hs viết. - GV nhận xét. Bài 2 : Trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. GV giúp đỡ HS CHT. - Gọi 3 cặp lên bảng chữa bài. GV nhận xét. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.. * Cả lớp cùng thao tác. - Hai mươi que tính. -HS đọc lại( cá nhân, đồng thanh) - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Cả lớp viết bảng con số 20 và đọc.. *Hs viết số vào bảng con và kết hợp nêu cấu tạo số * Hs thảo luận hỏi đáp theo nhóm bàn. -Một số cặp lên trình bày trên bảng. -Lớp theo dõi, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -GV giúp đỡ HS CHT - Gọi 1 hs lên bảng. - GV củng cố tìm số liền sau, liền trước của 1 số -HS, GV nhận xét. - Cả lớp đọc các số từ 0 đến 20. 3. Củng cố, dặn dò: - 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài.. * HS nêu yêu cầu và tự làm bài. - 1 hs lên chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu, ngày 01 tháng 01 năm 2016. TẬP VIẾT. tuoát luùa,haït thoùcc, maøu saéc, giaác nguû, maùy xuùc I. Môc tiªu:. - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: tuốt. luùa,haït thoùcc, maøu saéc, giaác nguû, maùy xuùc. - Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. - HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II. §å dïng d¹y häc:. - Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. KiÓm tra bµi cò - Gọi H lên bảng viết : xay bột, kết bạn - GV nhËn xÐt.. - 2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi :. H§1: GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.. tuốt lúa ,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - H nêu tên bài học. - H theo dõi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. viết. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - H viết vào bảng con. - H viết bảng con. - H thực hành bài viết. H§2: Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.. 3. Củng cố, dặn dò: - Thu vở chấm một số em..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét tuyên dương.. con oác, ñoâi guoác, cá diếc, rước đèn….. TẬP VIẾT:. I. Môc tiªu:. - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: con ốc,đơi guốc,cá diếc,rước đèn,kênh rạch, vui thích. - Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. - HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II. §å dïng d¹y häc:. - Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ). III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. KiÓm tra bµi cò - Gọi H lên bảng viết : giấc ngủ, máy xúc. - GV nhËn xÐt.. - 2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi :. H§1: GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - H theo dõi ở bảng lớp. : con ốc,đôi guốc,cá diếc,rước đèn, - Đọc nội dung bài viết: con ốc,đôi guốc,cá kênh rạch, vui thích. diếc,rước đèn,kênh rạch,vui thích. - H tự phân tích: các con chữ được viết cao - Gọi H đọc nội dung bài viết. 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép bài viết. kín. - H viết vào bảng con. - H viết bảng con. - H thực hành bài viết. H§2: Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tuyên dương.. TN-XH I. Môc tiªu:. CUỘC SỐNG XUNG QUANH.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công của người dân nơi học sinh ở. - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống người nông dân và thành thị. - Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. II. §å dïng d¹y häc:. - Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, ..... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. a. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát, phổ * HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, ở khu vực xung quanh trường... biến nội quy khi đi thăm quan. b. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV quyết -HS phải luôn bảo đảm hàng ngũ, không đi tự do, phải trật tự, nghe theo định điểm dừng để cho HS quan sát. HD của GV. -HS xếp 2 hàng đi xung quanh khu vực trường đóng. c. Bước 3: Đưa HS về lớp H§2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân a. B1: Thảo luận nhóm b. B2: Đại diện nhóm lên trình bày.. H§3: Làm việc theo nhóm với SGK. *KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vễ về cuộc sống ở thành phố.. 3. Củng cố dặn dò: -Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau học tiếp.. *HS quan sát kỹ và nói với nhau về những gì các em trông thấy. -HS nói những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương. -Đại diện nhóm lên nói với cả lớp xem các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số nhân dân ở địa phương làm. -Liên hệ những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hàng ngày để nuôi gia đình. *HS phân biệt 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. -HS nhận ra những nét nổi bật về cuộc sống ở địa phương mình, hình thành những biểu tượng ban đầu. -HS hoạt động trưng bày triển lãm các tranh ảnh giới thiệu các nghề truyền thống của địa phương..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ÂM NHẠC. Học Hát Bài : Bầu Trời Xanh (Nhạc và lời: Nguyễn Văn Quỳ) I/Muïc tieâu: - Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát. - Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát. - Bieát baøi haùt naøy laø baøi haùt do nhaïc só Nguyeãn Vaên Quyø vieát. II/Chuaån bò cuûa giaùo vieân: - Nhạc cụ đệm. - Baêng nghe maãu..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Haùt chuaån xaùc baøi haùt. III/Hoạt động dạy học chủ yếu: - Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học. - Bài mới: Hoạt Động Của Giáo Viên HÑ Cuûa Hoïc Sinh * Hoạt động 1: Dạy hát bài: Bầu Trời Xanh - HS laéng nghe. - Giới thiệu bài hát, tác giả. - HS nghe maãu. - GV cho hoïc sinh nghe baøi haùt maãu. - Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu - HS thực hiện. cuûa baøi haùt . - Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ - HS thực hiện. 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu cuûa baøi haùt. - Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại - HS thực hiện. + Hát đồng thanh bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức. + Haùt theo daõy + Haùt caù nhaân. - HS nhaän xeùt. - Cho học sinh tự nhận xét: - Giaùo vieân nhaän xeùt: - Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca - HS chú ý. vaø giai ñieäu cuûa baøi haùt. * Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay - HS thực hiện. theo nhòp cuûa baøi haùt. - Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tieát taáu cuûa baøi haùt. - Giaùo vieân hoûi hoïc sinh, baøi haùt coù teân laø gì? Do nhaïc só naøo vieát? - HS thực hiện. - Giáo Viên mời học sinh nhận xét: - Giaùo vieân nhaän xeùt: - Giáo viên và HS rút ra ý nghĩa và sự giáo dục của - HS trả lời: + Bài: Bầu Trời baøi haùt Xanh * Cuõng coá daën doø: - Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước + Nhạc sĩ :Nguyễn Vaên Quyø khi keát thuùc tieát hoïc..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ - HS nhận xét. học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý - HS thực hiện. trong giờ học cần chú ý hơn. - HS chuù yù. - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học. -HS ghi nhớ.. Sinh ho¹t LỚP TUẦN 19 I.MỤC TIÊU:. - Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin - Giáo dục thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II.CHUẨN BỊ:. - Công tác tuần III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức - Yªu cÇu c¶ líp h¸t 1 bµi. 2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 19: *¦u khuyết ®iÓm: ………………………………………………… ……. ………………………………………………… ….… ………………………………………………… …… ………………………………………………… …… ………………………………………………… …… ………………………………………………… …… 3. KÕ ho¹ch tuÇn 20. ………………………………………………… ……. ………………………………………………… ….… …………………………………………………. Hoạt động của học sinh * C¶ líp h¸t mét bµi. - L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn bæ sung.. -Hát tập thể - Nghe GV phổ biến để thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> …… ………………………………………………… …… ………………………………………………… …… ………………………………………………… …… Kí duyệt của BGH.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>