Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ. I, Các đẳng thức lượng giác, 1, Công thức cơ bản.. 6, Cung hơn kém. .  sin2x + cos2x = 1. . 1 1  tan 2 x 2 cos x  1 1  cotg 2 x 2  sin x.  . 2.  sin x = (1–cosx)(1+cosx). tan 2 x 2  sin2x = 1  tan x 1  cos 2 x  tan2x = 1  cos 2 x 1  cos 2 x 2 2  sin x =.  cos (π − x)=− cosx  an ( π − x)=− tanx  cot ( π − x)=− cotx. 4, Cung hơn kém. sin Cos tan Cot. ( π + x)=− ( π + x)=− (π + x)=¿ ( π + x)=¿. 5, Cung phụ nhau.. sinx Cosx tanx Cotx. π − x) = cosx 2 π  cos ( − x) = sinx 2 π  tan ( − x) = cotx 2  sin (. tana  tanb tan(a+b) = 1  tana.t anb tana  tanb tan(a–b) = 1  tana.tanb cot a.cotb  1 cot(a+b) = cota  cotb cota cot b  1 cot(a–b) = cota  cotb. 8, Công thức nhân đôi..  sin ( π − x)=¿ Sinx. = t , ta có. 2t 1+t 2 1 −t 2  cosx = 1+t 2 2t  tanx = 2 1 −t  sinx =. 10, Công thức nhân 3. 3tanx  tan3 x 2  tan3x = 1  3tan x. . 3, Cung bù nhau.. x 2.  cos(a b) = cosaCosb SinaSinb. . cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx. tan.  sin(a b) = sinacosb cosasinb. . 2, Cung đối nhau.. Đặt.  sin3x = 3 sin x − 4 sin3 x  cos3x = 4cos3x – 3cosx. . 1  cos 2 x 2 2  cos x = 1 sin 2 x  sinx.cosx = 2.    . Ghi nhớ: cos đối – sin bù – Phụ chéokhác pi tan (cot). 7, Công thức cộng..  cotgx.tanx = 1.    .  (  x) cosx sin 2 π cos ( + x) =  sinx 2 π tan ( + x) =  cotx 2 π cot ( + x) =  tanx 2. 9, Công thức theo “t”..  sin2x = 2sinxcosx  cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x. 2tanx 2  tan2x = 1  tan x cot 2 x  1  cot2x = 2cotx Lưu ý:. x x  sin 2 2 2  cosx = x −1 = 2cos2 2 x = 1 – 2sin2 2 x x  sinx = 2sin cos 2 2. Nguyễn Văn Định - Trường THPT Bỉm Sơn. cos 2. 11, Công thức tích thành tổng. 1  cos( x  y )  cos( x   cosxcosy= 2 1  sin( x  y )  sin( x   sinxcosy = 2 1   cos( x  y )  cos( x  SinxSiny= 2. 12, Công thức tổng(hiệu) thàn tích..  x y  x   cos   2  sinx + siny = 2sin  2   x y  x   sin  2     Sinx – Siny = 2cos  x y x   cos    cosx + cosy = 2cos  2 .  x y  x   sin    cosx – cosy = – 2sin  2  sin( x  y )  tanx + tany = cosx.cosy sin( x  y )  tanx – tany = cosx.c osy sin( x  y )  cotx + coty = sinx.siny. sin( y  x) sin( y  x  cotx – coty = sinx.siny sinx.siny. Trang số 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  cotx (. π − x) = tanx 2. 13, Các hệ qủa thông dụng.     2 sinx  x    2cos  x   4 4    sinx + cosx =     2 sinx  x    2cos  x   4 4    sinx – sosx =  4.sinx.sin(60o – x).sin(60o + x) = sin3x  4.cosx.cos(60o – x).cos(60o + x) = cos3x  1 + sin2x = (sinx + cosx)2  1 – sin2x = (sinx – cosx)2. 1  tanx   tan  x   4   1  tanx 1  tanx    tan  x   4   1  tanx  cotnx – tannx = 2cot2nx. 2  cotx + tanx = sin 2 x. Công thức liên quan đến phương trình lượng giác 3. III, Phương trình lượng giác. 1, cosx = cos α ⇔ x=α +k 2 π x=− α +k 2 π ¿{. Đặc biệt:. π +kπ 2  cosx = 1 ⇔ x = k2 π ⇔ x = π+k 2 π  cosx = −1 2, sinx = sin α ⇔ x=α + k 2 π Z ) x=π − α + k 2 π ( k ¿{  cosx = 0. 3sinx  sin3x 4 sin3x =. ⇔ x = kπ π +k 2 π  sinx = 1 ⇔ x = 2 π  sinx = −1 ⇔ x=− + k 2 π 2 3, tanx = tan α ⇔ x = α + kπ ( k Z ) Đặc biệt:  tanx = 0. 3cosx  cos3x 4 cos3x = 1  sin 2 2 x  sin4x + cos4x = 1 2 . ⇔ x=kπ.  tanx không xác định khi. 4, cotx = cot. π x= +kπ (cosx=0) 2. α. ⇔ x = α + kπ ( k Z ).  cos3x = 4cos3x – 3cosx. ⇔. ⇔ x=. Đặc biệt:  sinx = 0.  Sin3x = 3sinx  4 sin x. ⇔. (k Z ). Đặc biệt:. cotx = 0. ⇔. π x= +kπ 2. cotx không xác định khi: x = kπ ( Sinx=0) Đường tròn lượng giác. sin4x – cos4x = – cos2x. sinx. 3 2 sin 2 x  sin6x + cos6x = 1 4  1 2   1  4 sin 2 x  6 6   sin x – cos x = cos2x  . Nguyễn Văn Định - Trường THPT Bỉm Sơn. Trang số 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 3 5 4 6. 2. . 3. 2.  3.  4.  6. x. . O. 7 6. 11 5 4. 7 6 4 3. Nguyễn Văn Định - Trường THPT Bỉm Sơn. cosx. 3 2. 5. 4. 3. Trang số 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×