Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

on thi hk2 mon hoa lop 11nam 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HCHO: foman dehit, Metanal, andehit fomic CH3CHO: axetan dehit, etanal, andehit axetic CH3CH2CHO: propanal, andehit propionic C2H5OH: ancol etylic (etanol) I. Phần chung Câu 1. Chuỗi phản ứng 1/ (C6H10O5)n ⃗1 C6H12O6 ⃗2 C2H5OH ⃗3 C2H4 ⃗4 CH3CHO ⃗5 C2H5OH ⃗6 C2H5ONa ⃗7 C2H5OH ⃗8 C2H5OC2H5 Giải: H +¿ nC6 H 12 O6 1) ( C 6 H 10 O5 ) n+ nH2 O ¿⃗ 2) C6H12O6 ⃗ enzim 300 −320 C 2C2H5OH+CO2 3) C2H5OH ⃗ H SO đ , t 0 ≥ 1700 C C2H4 +H2O 2. 4) 5) 6) 7) 8). 4. 2C2H4 + O2 ⃗ PbCl 2 /CuCl2 ,1000 C , 30 atm 2CH3-CHO CH3CHO+H2 ⃗ Ni , t 0 C2H5OH 1 C2H5OH +Na  C2H5ONa + H2 2 C2H5ONa+H2O → C2H5OH+NaOH 2C2H5OH ⃗ H 2 SO4 đ ,140 0 C C2H5OC2H5 + H2O. 2./ CH3COOH ⃗1 CH3CHO ⃗2 C2H2 ⃗3 C6H6 ⃗4 ⃗8 C2H5OH Giải: 2 1 CH 3CHO  O2  Mn   CH 3COOH 2 1) 2) C2H2 +H2O ⃗ HgSO ,80 0 C CH CHO 4. C6H5Br ⃗5 C6H5ONa ⃗6 C6H5OH ⃗7 H2. 3. 3) 3HC CH ⃗ C ,600 0 C C6H6 4) C6H6+Br2 ⃗ Fe C6H5Br + HBr 5) C6H5Br+2NaOH ⃗ t 0 cao , p cao C6H5ONa+NaBr+H2O ⃗ C6H5OH +NaHCO3 6) C6H5ONa +H2O +CO2 ❑ ⃗ C6H5OH + NaCl Hoặc C6H5ONa+ HCl ❑ 1 ⃗ C6H5ONa + 7) C6H5OH + Na ❑ H2 2 8) H2 + CH3CHO ⃗ Ni , t 0 C2H5OH 3./ CH3COONa ⃗1 CH4 ⃗2 CH3Cl ⃗3 CH3OH ⃗4 H2 ⃗5 C2H5OH ⃗6 H2O ⃗7 CH3CHO ⃗8 CH3COONH4 Giải: 1) CH3COONa + NaOHrắn ⃗ CaO , t 0 CH4 + Na2CO3 as CH3Cl + HCl 2) CH4 + Cl2 ⃗ 3) CH3Cl + NaOH ⃗ t 0 CH3OH+NaCl 1 4) CH3OH + Na  CH3ONa + H2 2 5) H2 + CH3CHO ⃗ Ni , t 0 C2H5OH 6) C2H5OH + 3 O2 ⃗ t 0 2CO2+3H2O 7) H2O + C2H2 ⃗ HgSO 4 ,80 0 C CH3 CHO 8) CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O ⃗ t 0 CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ⃗ C6H5OH ⃗4 H2O ⃗5 CH3CHO ⃗6 CO2 ⃗7 C6H5OH ⃗8 4./ C6H6 1⃗ C6H5Br ⃗2 C6H5ONa 3 C6H2Br3OH Giải: 1) C6H6+Br2 ⃗ Fe C6H5Br + HBr 2) C6H5Br+2NaOH ⃗ t 0 cao , p cao C6H5ONa+NaBr+H2O ⃗ C6H5OH +NaHCO3 3) C6H5ONa +H2O +CO2 ❑ ⃗ C6H5OH + NaCl Hoặc C6H5ONa+ HCl ❑ ⃗ 4) C6H5OH + NaOH ❑ C6H5ONa+H2O 5) H2O + C2H2 ⃗ HgSO 4 ,80 0 C CH3 CHO 5 6) CH3CHO + O2 ⃗ t 0 2CO2+2H2O 2 ⃗ C6H5OH +NaHCO3 7) CO2 +H2O + C6H5ONa ❑ ⃗ C6H2Br3OH + 3HBr 8) C6H5OH + 3Br2 ❑ 5./ CH3CH2CH2OH ⃗1 CH3CH2CHO ⃗2 CH3CH2CH2OH ⃗3 CH3CH=CH2 ⃗4 CH3CH(OH)CH3 ⃗5 (CH3)2 CO ⃗6 CO2 ⃗7 C6H5OH ⃗8 H2 Giải: 1) CH3CH2CH2OH +CuO ⃗ t 0 CH3CH2CHO + Cu + H2O 2) CH3CH2CHO+H2 ⃗ Ni , t 0 CH3CH2CH2OH 3) CH3CH2CH2OH ⃗ H 2SO 4 đ ,170 0 C CH3CH=CH2 + H2O +¿, t 4) CH3CH=CH2 + H2O H CH3CH(OH)CH3 ⃗¿ 5) CH3CH(OH)CH3 + CuO ⃗ t 0 (CH3)2CO+Cu+H2O 6) (CH3)2CO+4O2 ⃗ t 0 3CO2 + 3H2O 7) C6H5OH + 7 O2 ⃗ t 0 6CO2+3H2O 1 ⃗ C6H5ONa + 8) C6H5OH + Na ❑ H2 2 6./ CH3CH2CH2CH3 ⃗1 C2H4 ⃗2 C2H5Cl ⃗3 C2H5OH ⃗4 H2 ⃗5 CH3OH ⃗7 HCHO ⃗8 HCOOH CH3OCH3 6 0 ⃗ 1) CH3CH2CH2CH3 xt , t C2H4 + C2H6 ⃗ C2H5Cl 2) C2H4 + HCl ❑ 3) C2H5Cl + NaOH ⃗ t 0 C2H5OH + NaCl 1 ⃗ C2H5ONa + 4) C2H5OH + Na ❑ H2 2 5) HCHO+H2 ⃗ Ni , t 0 CH3OH 6) 2 CH3OH ⃗ H 2SO 4 đ ,140 0 C CH3OCH3 + H2O 7) CH3OCH3 + CuO ⃗ t 0 HCHO + Cu + H2O 1 8) HCHO+ O2 ⃗ xt , t 0 HCOOH 2 0. Câu 2. a) Viết pt phản ứng (nếu có) khi cho 1. Ancol etylic lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; CuO; O2; Cu(OH)2; nước brom; O2 (men giấm), H2SO4 đặc ở 1800C, H2SO4 đặc ở 1400C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 H2 2 C2H5OH +HCl  C2H5OCl + H2O C2H5OH +CuO ⃗ t 0 CH3CHO + Cu + H2O C2H5OH + 3 O2 ⃗ t 0 2CO2+3H2O C2H5OH +Na  C2H5ONa +. ên men giam C2 H 5OH  O2  l    CH 3COOH  H 2O. C2H5OH ⃗ H 2 SO4 đ ,180 0 C C2H4 +H2O 2C2H5OH ⃗ H SO đ ,140 0 C C2H5OC2H5 + H2O 2. 4. 2. Phenol lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Fe, Br2, HBr, HNO3 đặc, CO2, CH3COOH 1 ⃗ C6H5ONa + C6H5OH + Na ❑ H2 2 ⃗ C6H5ONa+H2O C6H5OH + NaOH ❑ ⃗ C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + 3Br2 ❑ ⃗ C6H2OH(NO2)3+3H2O C6H5OH+3HNO3 ❑ ⃗ CH3COOC6H5+H2O C6H5OH+ CH3COOH ❑ 3. Glyxerol lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; O2; Cu(OH)2; dd Br2 ⃗ 2C3H5(ONa)3+3H2 2C3H5(OH)3+6 Na ❑ 2C3H5(OH)3+ 3NaOH = C3H5(ONa)3 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3 HCl = C3H5Cl3 + 3 H2O 7 C3H5(OH)3+ O2 ⃗ t 0 3CO2+4H2O 2 ⃗ [C3H5 (OH)2O]2 Cu + 2H2O 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ❑ 4. Andehit axetic lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; O2; Cu(OH)2 (to phòng); nước brom; dd AgNO3/NH3, t0; H2,Ni,to; O2 (xt,to); CuO 5 CH3CHO + O2 ⃗ t 0 2CO2+2H2O 2 CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O ⃗ t 0 CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3 CH3CHO+H2 ⃗ Ni , t 0 C2H5OH 2 1 CH 3CHO  O2  Mn   CH 3COOH 2 b) Câu hỏi vận dụng Câu 1. Cồn là gì?Vì sao cồn có khả năng sát khuẩn? Trong y tế nên sử dụng nó như thế nào để cho kêt quả tôt nhất Trả lời: Cồn là dd rượu etylic (C2H5OH). Cồn có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào vi khuẩn đi sâu vào bên trong gây ra đông tụ protein làm cho tế bào của vi khuẩn mất sức sống và chết. Ứng dụng: Trong y tế dùng cồn 750 để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương Câu 2. Fomon là chất không được dùng trong chế biến thực phẩm, tuy nhiên để kéo dài thời gian bảo quản, hiện nay người ta cho fomon hay fomalin vào bột để làm sợi phở, bún tươi… Hãy cho biết fomon là gì, nó được điều chế ra sao trong công nghiệp?. Kể 1 vài ứng dụng khác của fomon Trả lời: Fomon (fomalin) là dung dịch fomandehit HCHO có nồng độ 37-40% Điều chế: CH3-OH+1/2 O2 ⃗ xt , t o HCH=O+H2O Ứng dụng: Sản xuất chất dẻo, dược phẩm, chất bảo quản, ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế… Câu 3. Để pha chế các loại rượu uống nói riêng và các thức uống có etanol nói chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu. Hãy cho biết các nguồn nguyên liệu dùng để lên men rượu, viết pt pứ tổng hợp etanol từ tinh bột, trong công nghiệp người ta tổng hợp etanol từ nguồn nguyên liệu gì, viết pt phản ứng Trả lời: Các nguồn nguyên liệu dùng để lên men rượu như: gạo, ngô, sắn, lúa mạch, trái nho… (C6H10O5)n+nH2O ⃗ enzim (C6H12O6)n ⃗ (C6H12O6)n enzim 2C2H5OH + 2CO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4. Một số andehit và xeton có mùi riêng biệt và người ta dùng nó để cho vào bánh kẹo, dầu gội đầu… Hãy cho biết mùi sả trong dầu gội đầu, mùi thơm của kẹo bạc hà, mùi quế có trong kẹo trị ho là mùi của các andehit và xeton nào? Trả lời: Mùi sả trong dầu gội đầu là của xitral. Mùi thơm đặc trưng của kẹo bạc hà là của menton. Mùi quế trong kẹo trị ho là xinamic Câu 3: a/ So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau đây:. axit>Ancol>Xeton, andehit(ankanal)>hidrocacbon (ankan,anken) nếu cùng nhóm, thì so sánh M (số C lớn thì t0 sôi cao) 1. Etanol, metan, axetandehit, ancol metylic, andehit propionic 2. Andehit axetic, propilen, metanal, etylen, ancol etylic 3. Etanol, propan, ancol propylic, etan, etanal 4. Ancol etylic, ancol propylic, andehit axetic, andehit propionic, butan 5. Ancol metylic, ancol propylic, axeton, propin, axetilen b) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pp hóa học:  dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết được + andehit: (ankanal): RCHO: có kết tủa Ag sáng bóng Pứ: Pứ: + ank-1-in: có kết tủa vàng nhạc Pứ:  dùng nước brôm nhận biết được: + Phenol: C6H5OH: có kết tủa trắng và mất màu dd brôm Pứ: + ank-1-en: làm mất màu dd brôm Pứ:  Dùng Cu(OH)2 nhận biết được glixerol: C3H5(OH)3: tạo dd phức màu xanh lam Pứ: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O  Dùng Na nhận được ancol (C2H5OH: etanol): có sủi bọt khí Pứ: Còn lại là không hiện tượng CH3OCH3, CH3COCH3, C6H14, axeton, … 1. C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. C6H5OH, CH3COCH3, HCHO, C2H5OH. 3. CH3CHO, C6H14, C3H5(OH)3, C6H5OH. 4. CH3CHO, C6H5OH, C3H5(OH)3, CH3COC2H5. 5. Etanol, Hex-1-in, axeton, phenol. 6. etanal, Hex-1-en, glixerol, phenol. Câu 4: BT hh 2 chất (ancol, phenol, andehit)+… Giải hệ pt 2 ẩn (cho 2 phản ứng) 1. Lấy m gam hh C2H5OH và C6H5OH cho phản ứng với Na dư thu được 3,92 lít H2 (đkc). Mặt khác cũng lấy m gam trên phản ứng đủ với 75 ml dd NaOH 2M a) Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu b) Lấy m (g) hh trên cho vào dd Br2 dư, tính khối lượng kết tủa. 2. Lấy 11,3 gam hh C2H5OH và CH3CHO cho phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đkc)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu b) Lấy hh trên cho vào dd AgNO3/NH3, dư, đun nóng. Tính khối lượng Ag thu được. 3. Cho 21g hh A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Tính phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp A b) Cho 21 g hỗn hợp A tác dụng với nước Brom dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.. 4. Đốt cháy hoàn toàn hh D gồm phenol và anđehit propionic thu được 18,816 lít CO2 (đktc). Cũng hỗn hợp D trên trung hòa vừa đủ với 64 g dd KOH 7% a) Tính % khối lượng các chất có trong hh D b) Cho hh D trên tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. 5. Cho 23,7g hh E gồm phenol và metanol tác dụng K dư thấy có 5,04 lít khí thoát ra (đkc). a) Tính khối lượng các chất có trong hh E b) Cho 35,55 g hh E tác dụng với nước Brom dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. 6. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm C2H5OH và CH3CHO thu được 13,44 lít CO2 (đkc). Mặt khác, cũng lấy m g trên tác dụng với lượng vừa đủ AgNO3/NH3 thu được 21,6 g Ag a) Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu b) Cho m g hh X phản ứng với H2 ở đk thích hợp. Tính khối lượng ancol sau phản ứng( Biết hiệu suất phản ứng là 80%). II. Phần riêng A.Dành cho HS học chương trình chuẩn Câu 5. Bài tập hỗn hợp 2 chất đồng đẳng kế tiếp Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 11,8g hh gồm 2 Ankanal kế tiếp nhau thu được 9 gam nước a) Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu b) Cho 2 anđehit trên phản ứng vừa đủ với dd AgNO3/NH3. Tính khối lượng Ag thu được sau phản ứng Bài 2. Cho 2,62 g hh 2 đồng đẳng kết tiếp của andehit fomic tác dụng vừa đủ 100 ml dd AgNO3/NH3 1M đun nóng, thu được m (g) kết tủa a) Xác định CTPT, CTCT và tìm giá trị m b) Cho hh trên tác dụng vừa đủ với V lít khí H2. Tính V (đkc) Bài 3. Cho 10,20g hh hai anđehit kế tiếp nhau là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng với bạc nitrat trong amoniac dư, thấy có 43,20 g bạc kết tủa a) Tìm CTPT, CTCT của hai anđehit b) Tính % khối lượng của mỗi anđehit trong hh đầu Bài 4. Cho11,85 g hh 2 andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với H2 (đk có đủ). Sau phản ứng thu được 12,15 g sản phẩm a) Tìm CTPT, CTCT của anđehit b) Nếu cho 14,22 g hh trên tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×