Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 1 Cap do khai quat cua nghia tu ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/ 8/2015 Ngày bắt đầu dạy:.................. TIẾT 3. Tiếng Việt CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ. (Tự học có hướng dẫn) A. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức : Học sinh hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành so sánh , phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ . Rèn tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng. 3. Thái độ : Giáo dục học sinh sử dụng từ Tiếng Việt cho đúng. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ....... - Năng lực chuyên biệt: Qua bài học góp phần hình thành năng lực giải quyết vấn đề, năng lực phân tích và sử dụng ngôn ngữ, năng lực liên hệ. B. CHUẨN BỊ. - Giáo viên: Soạn giáo án, đọc tư liệu tham khảo. - Học sinh: Ôn lại kiến thức Ngữ văn 7. Soạn bài trước ở nhà. C. PHƯƠNG PHÁP. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, bình giảng D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS (1 phút) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: (12 phút). NỘI DUNG. I.Hướng dẫn học sinh tìm hiểu từ ngữ. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp. nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp. - Phương pháp phát vấn, nêu và giải quyết vấn đề, phân tích tình huống mẫu G/v treo bảng phụ. 1.Ví dụ. - Nhận xét.. Học sinh quan sát sơ đồ ? Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn hay hẹp hơn các từ “thú,cá, chim”.. ← Nghĩa của từ “động vật” bao hàm cả phạm vi nghĩa của các từ “thú,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?Vì sao.. chim, cá”.. - Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn … nghĩa của các từ “thú, chim, cá” vì: Từ “động vật” chỉ chung cho tất cả các sinh vật có cảm giác và tự vận động được: người, thú,chim, sâu. -Nghĩa của từ “thú” bao hàm cả phạm vi. ?Nghĩa của từ “thú” rộng hơn hay hẹp nghĩa của các từ “voi, hươu”. hơn nghĩa của các từ “voi, hươu”? Vì sao. - Nghĩa của từ “thú” rộng hơn nghĩa của các từ “voi, hươu” vì từ “thú” có nghĩa - nghĩa từ “chim” rộng hơn vì : Phạm vi khái quát , bao hàm tất cả các động vất nghĩa của từ “chim” bao hàm nghĩa các có xương sống bậc cao , có lông từ “tu hú, sáo”. mao,tuyến vú, nuôi con bằng sữa … ?Nghĩa của từ “cá” rộng hay hẹp hơn nghĩa của từ “cá thu, cá rô”.. -Nghĩa của từ “thú, chim, cá” rộng hơn. Vì sao.?. nghĩa của các từ “voi, hươu, tu hú,sáo, cá. - Nghĩa rộng hơn vì : Phạm vi nghĩa của rô,cá thu” đồng thời hẹp hơn nghĩa từ từ “cá” bao hàm nghĩa các từ “cá rô,cá “động vật”. thu”. ?Nghĩa của từ “chim” rộng hơn hay hẹp + Kết luận hơn nghĩa của từ “tu hú, sáo”. Vì sao?. - Một từ nngữ có nghĩa rộng khi phạm vi. ?Nghĩa của các từ “thú, chim, cá” rộng nnghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa hơn nghĩa của các từ nào và đồng thời của một từ ngữ khác . hẹp hơn nghĩa của các từ nào?. - Một từ có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa. ? Qua phần tìm hiểu trên em hiểu thế nào được bao hàm trong phạm vi nghĩa của là một từ có nghĩa rộng và một từ có một từ ngữ khác . nghĩa hẹp.. - Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa rộng ,. ?Một từ có thể vừa có đồng thời nghĩa vừa có nghĩa hẹp vì tính chất rộng , hẹp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> rộng và có nghĩa hẹp được không? Vì của nghĩa từ ngữ chỉ là tương đối. sao?. 2. Ghi nhớ ( SGK / tr10). - Học sinh nêu. Hs đọc ghi nhớ .. - Cho học sinh đọc Ghi nhớ - G/v phân tích , nhấn mạnh ND mục ghi nhớ. Hoạt động 2: (12 phút) Giúp HS vận dụng làm BT. Phương pháp phát vấn, nêu và giải quyết vấn đề. II . Hướng dẫn học sinh luyện tập 1- Bài tập 1 a.. Y phục quần. áo. -Giáo viên cho học sinh lên bảng làm bài quần đùi; quần dài. áo dài; sơ mi. tập. -Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn.. b.. Vũ khí. -Giáo viên nhận xét, cho điểm. súng. bom. súng trường; đại bác. b.ba càng; bom bi. 2 - Bài tập 2. -Giáo viên cho học sinh thảo luận theo a. chất đốt bàn. b. nghệ thuật. d. nhìn c. thức ăn.. e. đánh. - Gọi học sinh trả lời sau khi đã thảo 3 - Bài tập 3. luận. a. xe cộ: xe đạp; xe máy; ôtô…. - G/vnhận xét, cho điểm.. b. kim loại: đồng; sắt; vàng… c. hoa quả: cam; xoài; nhãn…. - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm d. họ hàng: họ nội; họ ngoại… bài tập.. e. mang: xách; đeo; gánh…. - Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn.. 4 - Bài tập 4.. - Giáo viên nhận xét, cho điểm.. a. thuốc lào.. c. bút điện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm b. thủ quỹ. d. hoa tai.. bài tập.. 5-Bài tập 5.. - Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn.. + Động từ có nghĩa rộng: khóc.. - Giáo viên nhận xét, cho điểm.. +Động từ có nghĩa hẹp: nức nở; sụt sùi.. G/v hướng dẫn cho học sinh làm bài. E. Hướng dẫn học bài: Bài cũ: - Học kĩ nội dung bài học. Tìm các từ ngữ thuộc cùng một phạm vi nghĩa trong bài - Làm bài tập hoàn chỉnh vào vở. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát về nghĩa các từ đó. Bài mới: - Chuẩn bị bài " Tính thống nhất về chủ đề của văn bản " - Đọc hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản. -Trình bày một văn bản(nói,viết) thống nhất về chủ đề. - GV hệ thống nội dung bài học - Học bài và hoàn thiện bài tập còn lại - Soạn: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản …………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×