Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KH TRƯỜNG MẦM NON (4 TUẦN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON. Thời gian thực hiện 4 tuần. Từ ngày 06/09/2021 đến ngày 01/10/2021 MỤC TIÊU A. NỘI DUNG B. DỰ KIẾN C. I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MT1: Trẻ khỏe mạnh, có - Theo dõi sức khỏe trẻ sức - HĐ chơi; HĐ lao cân nặng chiều cao phát khỏe trẻ bằng biểu đồ tăng động tự phục vụ: triển bình thường theo trưởng theo WHO năm 2016 Yêu cầu trẻ làm một lứa tuổi: - Cân trẻ 3 tháng 1 lần; Đo số việc đơn giản tự - Cân nặng: trẻ 3 tháng 1 lần phục vụ cho bản thân + Trẻ trai: 14,3 – 21,1kg - Khám sức khỏe định kỳ cho + Trẻ gái: 13,9 – 21,4kg trẻ 2 lần trên năm học. - Chiều cao: cm + Trẻ trai: 96,1 – 103,3 cm + Trẻ gái: 95,1 -102,7cm MT2: Trẻ biết tập các + Các động tác phát triển hô - Thể dục sáng: động tác phát triển nhóm hấp, cơ tay và cơ bả vai, - Hô hấp: Thổi bong cơ và hô hấp. lưng, bụng, lườn, chân. bóng. - Tay: Hai tay ra trước, lên cao. - Chân: Đứng đá chân về phía trước. - Bụng 3: Hai tay chống hông đưa sang hai bên. - Bật 4: Bật nhảy tại chỗ. MT3: Trẻ biết giữ thăng - Rèn trẻ cách đi : Lưng - Hoạt động học : bằng khi đi, đi thẳng thẳng, mắt nhìn về phía + Đi thăng bằng trên người trước... ghế thể dục + Đi kiễng gót liên tục 3m. MT5: Tre biết bò theo - Trẻ biết cách bò theo hướng - Hoạt động học: Bò yêu cầu thẳng theo hướng thẳng MT7:Trẻ biết tung bắt -Trẻ biết tung bóng bóng với cô. - Hoạt động học: -Trẻ tung bóng với cô. MT22: Trẻ biết các thao - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Hoạt động vệ sinh:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tác rửa tay bằng xà phòng - Tự rửa tay bằng xà phòng + Dạy trẻ các thao tác có sự giúp đỡ của người lớn rửa tay bằng xà phòng + Rèn cho trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và rửa tay những lúc tay bẩn. - Hoạt động chiều: Rèn kỹ năng rửa tay cho trẻ. II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC. 1. KHÁM PHÁ KHOA HỌC - Hoạt động học: MT33 Trẻ nhận biết đặc - Đặc điểm nổi bật, công +Tìm hiểu về lớp điểm nổi bật, công dụng dụng cách sử dụng đồ dùng, học của bé.. +Tìm hiểu về trường cách sử dụng đồ dùng, đồ đồ chơi mầm non Tràng An chơi. của bé. +Một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp. MT41 Trẻ biết nhận biết tên gọi, đặc điểm các mùa trong năm. - Hoạt động học: - Tên gọi, đặc điểm các mùa +Trò chuyện về ngày trong năm: Xuân, hạ, thu, tết trung thu đông. 2. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TOÁN. MT48 Trẻ nhận biết được - Nhận biết một và nhiều một và nhiều. - Hoạt động học: + Nhận biết một và nhiều MT52:Trẻ biết xếp tương - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1, - Hoạt động học: ứng 1-1, ghép đôi ghép đôi cùng cô -Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. MT53: Trẻ biết so sánh 2 -Trẻ biết so sánh kích thước - Hoạt động học: đối tượng về kích thước 2 đối tượng dài ngắn +So sánh kích thước 2 đối tượng dài ngắn 3.KHÁM PHÁ XÃ HỘI. MT60: Trẻ biết được tên - Nói được tên trường/ lớp, lớp, tên của cô giáo. cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.. - HĐ Học: + Trò chuyện sáng Trò chuyện với trẻ về trường mầm non của bé, các cô giáo và các.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bạn trong trường. - HĐ Chơi: Trò chơi học tập: Tìm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu yêu cầu MT61: Trẻ biết tên các - Biết tên các bạn, đồ dùng, - HĐ học: bạn, đồ dùng, đồ chơi của đồ chơi của lớp +Trẻ chơi hoạt động lớp ở các góc MT63: Trẻ biết được cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, ngày khai giảng, tết trung thu…. - Biết được cờ tổ quốc, tên - Hoạt động học: của di tích lịch sử, ngày khai -Trò chuyện ngày tết giảng, tết trung thu…qua trò trung thu chuyện, tranh ảnh.. III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG NGHE.. MT68 Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.. MT69 Trẻ thích nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi... - Hoạt động học: + Truyện cây viết và thước kẻ. + Truyện: Đôi bạn thân - HĐ Học: Thơ: Bé yêu trăng - Thơ: Mẹ Và Cô. - HĐ Chơi: Bắn tên , rước đèn. 2. PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG NÓI. MT73: Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”, “Cái gì?”, “ở đâu?”, “Khi nào?” MT80: Trẻ biết sử dụng các từ “ vâng ạ”; “ Dạ”; “ Thưa”… trong giao tiếp. - Trả lời và đặt các câu hỏi: - Trẻ biết trả lời và “Ai?”, “Cái gì?”, “ở đâu?”, đặt câu hỏi cho mình “Khi nào?” và bạn. - Biết sử dụng các từ “ vâng - Trẻ biết dạ cô, thứ ạ”; “ Dạ”; “ Thưa”… trong khi cô giáo gọi đến giao tiếp tên. - Nói đủ nghe, không nói lí nhí.. IV.PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KĨ NĂNG XÃ HỘI. M91: Trẻ mạnh dạn tham -Mạnh dạn tham gia vào các - Trẻ biết trẻ lời đúng gia vào các hoạt động, hoạt động, mạnh dạn khi trả câu hỏi của cô. mạnh dạn khi trả lời các lời các câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> câu hỏi. V. PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. MT108: Thích hát, nghe - Nghe các bài hát, bản nhạc hát, nghe nhạc thiếu nhi, dân ca - Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, thích nghe kể chuyện. MT109: Trẻ hào hứng - Hát đúng giai điệu, lời ca hát theo cô bài hát, hát tự nhiên. MT112: Trẻ vui sướng, - Vui sướng, chỉ, sở, ngắm chỉ, sở, ngắm nhìn và nói nhìn và nói lên cảm nhận của lên cảm nhận của trẻ. trẻ trước vẻ đẹp nổi bật ( màu săc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. MT113 Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo - Sử dụng các nguyên vật hình để tạo ra sản phẩm liệu tạo hình để tạo ra sản theo gợi ý thích. phẩm - Nhận xét sản phẩm tạo hình. - Hoạt động học: + Biết thể hiện hát đúng lời, giai điệu bài hát, vỗ tay theo nhịp, phách.. - Hoạt động học: Hát: + Cháu đi mẫu giáo + Vui đến trường + Chiếc đèn ông sao + Sáng thứ hai. + Trẻ có khả năng làm theo ý thích của mình để tạo ra sản phẩm sáng tạo, độc đáo hơn - Hoạt động học: + Tô màu chân dung cô giáo..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dự kiến môi trường giáo dục * Môi trường trong lớp học: - Đảm bảo sạch sẽ, an toàn, các góc chơi được sắp xếp khoa học, hợp lý. - Cô và trẻ trang trí lớp, các góc làm nổi bật chủ để: Trường mầm non, tết trung thu - Chuẩn bị các nguyên vật liệu phế thải đã qua sử dụng: Chai, lọ, vở hộp sữa chua, váng sữa...để cô và trẻ cùng làm đồ dùng dạy học, đồ chơi phục vụ các hoạt động giáo dục trong chủ đề. - Đồ dùng, đồ chơi, học liệu, nguyên vật liệu sẵn có được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng để nơi trẻ dễ lấy, dẫ cất… Có nguyên vật liệu mang tính mở (lá cây, hột hạt, …), sản phẩm hoàn thiện, sản phẩm chưa hoàn thiện. * Môi trường ngoài lớp học: - Phối hợp BGH, bảo vệ, giáo viên các lớp cho trẻ được giao tiếp, thăm quan và tìm hiểu về công việc của các cô các bác trong trường. - Các khu vực hoạt động ngoài trời đảm bảo vệ sinh, an toàn, sạch sẽ. Đồ dùng, đồ chơi đem theo phục vụ hoạt động phải đảm bảo an toàn cho trẻ, không độc hại… * Môi trường xã hội: - Phối hợp phụ huynh tham gia cùng với giáo viên sưu tầm các nguyên vật liệu phế thải để làm đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho chủ đề: Trường Mầm non. - Giáo viên cởi mở vui tươi, tạo các mối quan hệ gần gũi, yêu thương để trẻ cảm thấy an toàn. Khuyến khích trẻ cùng tham gia vào các hoạt động. Luôn tôn trọng và đối xử công bằng với trẻ. - Tuyên truyền kiến thức chăm sóc giáo dục trẻ tới các bậc phụ huynh.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chủ đề:Trường mầm non Chủ đề nhánh 1: Mùa thu, ngày khai trường của bé. Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ 06/09/2021 đến 10/09/2021 Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thu Hằng Thứ Thời điểm. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. * Đón trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô giáo, chào bố mẹ, cất đồ dùng cá nhân - Chơi tự do * Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về lớp, trường mầm non, tết trung Đón thu. trẻ, - Trẻ thích đến lớp. chơi, * Thể dục sáng: Tập theo nhạc nền “ trường cháu đây là trường mầm thể dục non” sáng. - Hô hấp: Tay khom trước miệng hít thật sâu và thở mạnh - Tay: Hai tay đưa sang ngang,gập khửu tay,chạm bả vai - Chân: Đứng co từng chân - Bụng 3: tay chống hông ,quay người sang 2 bên. - Bật 4: Bật sang trái, sang phải. * Điểm danh: Điểm danh trẻ theo danh sách lớp. Thứ 2 06/09/2021 Thể dục: -VĐCB: Tung bắt bóng vối cô - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh.. Thứ 3 07/09/2021 LQVTPVH : -Thơ : Mẹ và cô - Trò chơi : Trốn tìm. Thứ 4 08/09/2021 KPKH: - Tìm hiểu về trường mầm non Tràng An của bé.. Thứ 5 09/09/2021 LQVT: -Nhận biết một và nhiều. Thứ 6 10/09/2021 Âm nhạc: - Vận động theo nhạc: Cháu đi mẫu Hoạt giáo. động - Nghe hát: học Em đi mẫu giáo - Trò chơi âm nhạc: Nghe âm thanh tìm bạn. - Góc chơi phân vai: + Cô giáo, bác cấp dưỡng, chơi bán hàng, lớp học của Chơi, bé hoạt - Góc chơi xây dựng: + Lắp ghép xây dựng khu vui chơi của bé động ở Xây dựng vườn hoa,các đồ dùng đồ chơi.trường mầm non Tràng An của em. các góc - Góc nghệ thuật: + Tô màu theo tranh, làm đồ chơi từ nguyên liệu có sẵn. * Góc sách: + Xem tranh chuyện.làm sách về trường mầm non. *Góc thiên nhiên –khoa học: Chăm sóc cây, quan sát sự biến đổi của một số loại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> quả theo thời gian. Chơi hoạt động ngoài trời. 1.Hoạt động có chủ đích: Thứ 2, 3: Trò chuyện về trường mầm non - Thứ 4, 5, 6: Trò chuyện về Trường mầm non, tìm hiểu về công việc của các cô trong nhà trường 2.Trò chơi: Trò chơi có luật: Cướp cờ. - Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây.. * Vệ sinh: + Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. + Hướng dẫn sử dụng các đồ dùng chung của trường, lớp có ký hiệu: ca côc, khăn mặt... + Nhận biết khu vực đi vệ sinh dành cho bạn trai, bạn gái. + Rèn luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng cách. + Tìm hiểu cách sử dụng nhà vệ sinh phù hợp. Ăn, * Ăn trưa: ngủ, vệ + Rèn nề nếp cho trẻ. sinh + Dạy trẻ cách chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau: cơm, canh, thức ăn mặn ... + Rèn một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ... * Ngủ trưa: Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho trẻ, cho trẻ nằm thoải mái, Đóng của, tắt điện, giảm ánh sáng trong phòng, cho trẻ nghe các băng nhạc hát ru êm dịu. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều: Chơi, - Ôn các kiến thức đã học buổi sáng hoạt - Biểu diễn văn nghệ đông - Chơi theo ý thích: Xếp đồ chơi gọn gàng. theo ý thích. * Vệ sinh, trả trẻ: Trả - Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân. trẻ - Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng quy định, chào cô giáo, chào các bạn trước khi ra về. Trao đổi với phụ huynh một số thông tin cần thiết trong ngày của trẻ.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2. Chủ đề :Trường mầm non Chủ đề nhánh 2: Lớp học 3 tuổi B1 của em.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ 13/09/2021 đến 17/09/2021 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nhung Thứ Thời điểm. Thứ 6 17/09/202 1 * Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng ký hiệu. - Cho trẻ chơi tự do ở các góc. * Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về lớp, trường mầm non. * Thể dục sáng: Đón trẻ, - Thứ 2,4,6 tập theo đĩa thể dục tháng 09, thứ 3, 5, 7 tập theo động chơi, thể tác dục + Hô hấp: còi tàu tu tu sáng. + Tay: 2 tay đưa sang ngang gập trước ngực + Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục + Bụng: Nghiêng người sang trái, nghiêng người sang phải + Bật: Bật chân sáo. * Điểm danh: - Điểm danh trẻ theo danh sách lớp.. Hoạt động học. Chơi, hoạt động ở các góc. Thứ 2 13/09/2021. Thứ 3 14/09/2021. Thứ 4 15/09/2021. Thứ 5 16/09/2021. Thứ 2 13/09/2021. Thứ 3 14/09/2021. Thứ 4 15/09/2021. Thứ 5 16/09/202 1. Thứ 6 17/09/202 1. Thể dục VĐCB: Đi kiễng gót liên tục 3m TCVD: Cướp cờ.. LQVTPVH KPKH Truyện:Cây -Tìm hiểu viết và về lớp học thước kẻ của bé. Hát:Trường chúng cháu là trường mầm non. LQVT - So sánh kích thước của 2 đối tượng dài ngắn. - Trò chơi: Thi Ai Tinh. Âm nhạc -DH:Vui đến trường - Trò chơi :Ai nhanh nhất. 1. Góc phân vai. - Gia đình, cô giáo 2. Góc Xây dựng - Xây dựng trường MN, xây hàng rào, lắp ghép, xếp đường tớitrường MN. 3. Góc nghệ thuật. - Tô màu đồ chơi 4. Góc học tập, sách. - Xem tranh trường mầm non kể chuyện theo tranh về Tết trung thu. 5. Góc thiên nhiên. - Chăm sóc cây, lau lá, tưới cây..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chơi hoạt động ngoài trời. 1. Hoạt động có mục đích -Dạo quanh sân trường, quan sát thời tiết mùa thu - Nhặt hoa lá về làm đồ chơi. - Chơi với cát,nước,vẽ hình trên cát,vật nổi,vật chìm.. 2. Trò chơi vận động - “ Ai tinh” ,” Ai biến mất” - Chơi trò chơi dân gian “Mèo đuổi chuột”, “ Rồng rắn lên mây”. 3. Chơi tự do - Chơi tự do với các đồ chơi sẵn có trên sân : đu quay, cầu trượt, nhà bóng. * Vệ sinh: Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. + Hướng dẫn sử dụng các đồ dùng chung của trường, lớp có ký hiệu: ca côc, khăn mặt... + Nhận biết khu vực đi vệ sinh dành cho bạn trai, bạn gái. + Rèn luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng cách. Ăn, ngủ, * Ăn trưa: Dạy trẻ cách chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau: vệ sinh cơm, canh, thức ăn mặn ... + Rèn một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ... * Ngủ trưa: Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho trẻ, cho trẻ nằm thoải mái, Đóng của, tắt điện, giảm ánh sáng trong phòng, cho trẻ nghe các băng nhạc hát ru êm dịu. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều - Biểu diễn văn nghệ: Chủ đề Trường Mầm non Chơi, - Rèn kỹ năng rửa tay cho trẻ hoạt + Chơi các trò chơi: đông - Chơi trò chơi:Cướp cờ theo ý - Chơi theo ý thích thích. + Nhận xét nêu gương cuối ngày, tuần:. Trả trẻ. * Vệ sinh, trả trẻ: - Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân. - Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng quy định, chào cô giáo, chào các bạn trước khi ra về. Trao đổi với phụ huynh một số thông tin cần thiết trong ngày của trẻ.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3. Chủ đề: Trường mầm non Chủ đề nhánh 3: Ngày hội trăng rằm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ 20/09/2021 đến 24/09/2021 Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Thu Hương Thứ Thời điểm. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. * Đón trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô giáo, chào bố mẹ, cất đồ dùng cá nhân - Chơi tự do * Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về lớp, trường mầm non, tết trung thu. Đón trẻ, - Trẻ thích đến lớp. chơi, thể * Thể dục sáng:0 dục + Hô hấp : Gà gáy sáng. +Tay : Hai tay sang ngang gập khửu tay + Chân : Hai tay chống hông một chân đá về phía trước + Bụng : Nghiêng người sang 2 bên +Bật : Bật tiến về phía trước * Điểm danh: Điểm danh trẻ theo danh sách lớp. Thứ 2 20/09/2021. Hoạt động học. Chơi, hoạt động ở các góc. Chơi hoạt. Thứ 3 21/09/2021. Thứ 4 22/09/2021. Thứ 5 23/09/202 1 LQVT: - Xếp tương ứng 1-1,ghép đôi. - TC: Ai nhanh nhất. Thứ 6 24/09/202 1 Thể dục LQVTPVH KPKH Âm nhạc: VĐCB: - Bé yêu - Trò chuyện -DH:Chiếc - Bò theo trăng về ngày tết đèn ông hướng - Hát:Chiếc trung thu . sao thẳng đèn ông sao - Hát: Chiếc - NH: Đêm -TCVĐ: đèn ông sao trung thu Chuyền - TCAN: bóng qua Nghe âm đầu thanh đoán tên đồ vật. - Góc chơi phân vai: + Cô giáo, chị Hằng - chú cuội, lớp học, siêu thị sách của bộ - Góc chơi xây dựng: + Xây dựng trường mầm non của bé, xếp đường đến trường. - Góc nghệ thuật: + Vẽ, nặn đồ dùng, đồ chơi; Hát, vận động các bài về trường lớp mầm non. * Góc sách: + Xem chuyện tranh kể về trường lớp mầm non. Tết trung thu. *Góc khoa học - toán: + Chọn và phân loại : Lô tô, đồ dùng, đồ chơi, quan sát vật chìm * Hoạt động có chủ đích: Dạo quanh sân trường: Quan sát "Trường mầm non của bé".

<span class='text_page_counter'>(11)</span> động ngoài trời. - Dạo quanh sân trường, quan sát khung cảnh sân trường * Trò chơi : Tai ai tinh, Tìm bạn thân * Chơi tự do: Chơi với thiết bị ngoài trời, vẽ tự do trên sân.. * Vệ sinh: + Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. + Hướng dẫn sử dụng các đồ dùng chung của trường, lớp có ký hiệu: ca côc, khăn mặt... + Nhận biết khu vực đi vệ sinh dành cho bạn trai, bạn gái. + Rèn luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng cách. + Tìm hiểu cách sử dụng nhà vệ sinh phù hợp. * Ăn trưa: Ăn, ngủ, + Rèn nề nếp cho trẻ. vệ sinh + Dạy trẻ cách chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau: cơm, canh, thức ăn mặn ... + Rèn một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ... * Ngủ trưa: Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho trẻ, cho trẻ nằm thoải mái, Đóng của, tắt điện, giảm ánh sáng trong phòng, cho trẻ nghe các băng nhạc hát ru êm dịu. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều: Chơi, - Ôn các kiến thức đã học buổi sáng hoạt - Biểu diễn văn nghệ đông - Chơi theo ý thích: Xếp đồ chơi gọn gàng. theo ý thích. * Vệ sinh, trả trẻ: - Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân. Trả - Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng quy định, chào cô giáo, chào các bạn trẻ trước khi ra về. Trao đổi với phụ huynh một số thông tin cần thiết trong ngày của trẻ.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 4. Chủ đề: Trường mầm non Chủ đề nhánh 4: Đồ dùng, đồ chơi trong lớp. Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ 27/09/2021 đến 01/10/2021 Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thu Hằng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ Thời điểm. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. * Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. - Cho trẻ chơi tự do ở các góc. * Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về trường mầm non của bé, các cô giáo và các bạn trong trường. * Thể dục sáng: Đón trẻ, - Hô hấp : Thổi nơ bay chơi, thể - Tay vai : Tay đưa ngang lên cao dục - Chân : Ngồi khuỵu gối. sáng. - Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên - Bật : Bật liên tục tại chỗ * Điểm danh: Điểm danh trẻ theo danh sách lớp.. Hoạt động học. Chơi, hoạt động ở các góc. Chơi hoạt động ngoài. Thứ 2 27/09/2021. Thứ 3 28/09/2021. Thể dục: VĐCB: Đi thăng bằng trên ghế thể dục TCVĐ: Cáo và thỏ.. LQVTPH: -Truyện: Đôi bạn thân -TC: Năm ngón tay nhúc nhích.. Thứ 4 29/09/2021. Thứ 5 30/09/202 1 KPKH: Âm nhạc -Một số đồ -DH:Sáng dùng ,đồ chơi thứ hai trong lớp -TC:Ai -TC:Thi xem đoán giỏi ai nhanh.. Thứ 6 01/10/202 1 Tạo hình : -Tô chân dung cô giáo -Hát: Mẹ và cô. - Góc tạo hình: + Vẽ nặn, tô màu theo tranh, cắt dán trang trí giá đựng đồ chơi, làm đồ chơi từ nguyên vật liệu có sẵn trang trí cho đồ chơi trong lớp. - Góc phân vai: "Vai cô giáo” - Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng trường mầm non, xếp hàng rào, xếp đường tới lớp: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm. - Góc sách: Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về trường mầm non - Góc nghệ thuật: + Hát các bài hát về trường lớp mầm non. * Hoạt động có chủ đích: Dạo quanh sân trường; Quan sát "Trường mầm non của bé” - Dạo quanh sân trường, quan sát thời tiết - Vẽ tự do trên sân * Trò chơi: Tai ai tinh,tìm bạn thân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trời. * Chơi tự do: Chơi với thiết bị chơi ngoài trời, vẽ tự do trên sân.... * Vệ sinh: Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. + Hướng dẫn sử dụng các đồ dùng chung của trường, lớp có ký hiệu: ca côc, khăn mặt... + Nhận biết khu vực đi vệ sinh dành cho bạn trai, bạn gái. + Rèn luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng cách. + Tìm hiểu cách sử dụng nhà vệ sinh phù hợp. Ăn, ngủ, * Ăn trưa: Dạy trẻ cách chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau: vệ sinh cơm, canh, thức ăn mặn ... + Rèn một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ... * Ngủ trưa: Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho trẻ, cho trẻ nằm thoải mái, Đóng của, tắt điện, giảm ánh sáng trong phòng, cho trẻ nghe các băng nhạc hát ru êm dịu. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều: Chơi, - Ôn các kiến thức đã học buổi sáng hoạt - Biểu diễn văn nghệ đông - Chơi theo ý thích: Xếp đồ chơi gọn gàng. theo ý thích. * Vệ sinh, trả trẻ: Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân. Trả - Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng quy định, chào cô giáo, chào các bạn trẻ trước khi ra về. Trao đổi với phụ huynh một số thông tin cần thiết trong ngày của trẻ.. Người lập kế hoạch. Trần Thị Thu Hằng. Tràng An, ngày 03 tháng 09 năm 2021 Người duyệt kế hoạch. Đỗ Thị Chính.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×