Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHÚ LỘC 2 TỔ: TOÁN-LÝ-TIN-CÔNG NGHỆ. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2016-2017 Môn : Toán Thời gian : 120 phút( Không kể thời gian giao đề). Bài 1: Chứng minh rằng: 1110 - 1 chia hết cho 100. Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: P = x2( y - z ) + y2( z - x ) + z2( x - y ) Bài 3: Cho biểu thức: Q = 1 +. (. x +1 1 2 x3 − 2 x2 − − : x3 +1 x − x 2 − 1 x+1 x 3 − x 2 + x. ). a- Rút gọn Q. b- Tính giá trị của Q biết:. |x − 34|= 54. c-Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên. Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y) thoả mãn phương trình: x 2 -25 = y( y+6) Bài 5: Cho hình vuông ABCD, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa C dựng hình vuông AMHN.Qua M dựng đường thẳng d song song với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F. a- Chứng minh rằng: BM = ND. b-Chứng minh rằng: N; D; C thẳng hàng. c-EMFN là hình gì? d-Chứng minh: DF + BM = FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi vị trí trên BC. ...................................Hết ........................................... (Đề thi gồm 01 trang) *Yêu cầu: Học sinh không giải toán bằng máy tính.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TRƯỜNG MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang) Câu Bài 1. Nội dung 11 - 1 = ( 11 -1 )( 11 +11 +⋅+11+1 ) = 10( 119 +11 8+⋅+11+1 ) Vì 10 ⋮ 10 và ( 119 +11 8+⋅+11+1 ) có chữ số tận cùng ( hàng đơn vị) bằng 0 Nên: ( 119 +11 8+⋅+11+1 ) chia hết cho 10 Vậy: 1110 - 1 chia hết cho 10. 2 2 2 Bài 2: x ( y - z ) + y ( z - x ) +2z ( x -2 y ) 2 2 =x ❑ ( y − z )+ y z − y x + z x − z 2 y = 9. 10. 8. x 2 ( y − z ) +yz ( y − z ) − x ( y 2 − z2 ) ( y − z ) ( x 2 +yz − xy − xz ) ( y − z ) [ x ( x − y )− z ( x − y )] ( y − z ) ( x − y )( x − z ). Bài 3. 3. −2 x +1 x −1 ¿ x+ 1 3 5 x− = 4 4 b) ⇒ x=2 ¿ 1 ( Loại) x =− 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ −1 ⇒ Q=−3 V ới x = 2 c) Q Z với x ∈ { −3 ; −2 ; 1 } ¿ 1+. ). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25. 2. x +1 1 2 x −2x − − : 3 2 a) Q = 1 + 3 2 x +1 x − x − 1 x+1 x − x + x x +1+ x +1− 2 ( x 2 − x +1 ) x2 − x +1 ⋅ = 1+ x ( x − 2) ( x+1 ) ( x 2 − x+1 ) 2 2 − 2 x +4 x x − x +1 ¿ 1+ ⋅ 2 ( x −1 ) ( x − x +1 ) x ( x −2 ) (Điều kiện: x − 2 x ( x −2 ) x 2 − x+1 1+ ⋅ ( x +1 ) ( x 2 − x +1 ) x ( x −2 ). (. Biểu điểm 0.5 0.5. 1.0 1.0 0;-1; 2) 1.0 0.25 0.25. | |. Bài 4. x2 -25 = y( y+6). 0.25 0.25 0.25 0.75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. y +3 ¿ =16 ¿ ¿ ⇔ x 2 −¿ Suy ra: x-y. 7. -1. 5. 1. x+y 1 -7 5 -11 Vậy: các cặp số nguyên phải tìm là:. 11. -5. 4. 2. -1. -5. 13. -19. 19 -2. -13 -4. ( 4 ;− 3 ) ; ( −4 ; −3 ) ; ( 5 ; 0 ) ; ( −5 ; −6 ) ; ( 5 ; −6 ) ; ( − 5; 0 ) Bài 5. a) ABCD là hình vuông ( gt). ⇒ A1 + MAD = 900 ( gt) (1) Vì AMHN là hình vuông ( gt).  A2 + MAD = 900. (2). Từ (1) và (2) suy ra: A1 = A2 Ta có:. Λ AND= Δ AMB ( c.g.c).  B = D1 = 900 và BM= ND b) ABCD là hình vuông =>D2 = 900.  D1 + D2 = NDC  900 + 900 = NDC  NDC = 1800  N; D; C thẳng hàng c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và MN của hình vuông AMHN.  O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN  AH là đường trung trực của đoạn MN, mà E;F. AH.  EN = EM và FM = FN (3) Tam giác vuông EOM = tam giác vuông FON ( OM= ON; N 1=M3).  O1 = O 2  EM = NF (4) Từ (3) và (4)  EM=NE=NF=FM.  MENF là hinh thoi (5) d) Từ (5) suy ra: FM = FN = FD +DN Mà DN = MB ( cmt).  MF=DF+BM Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vuông ABCD là a P = MC + CF + MF = MC +CF +BM + DF (Vì MF = DF+MB) = (MC + MB) + ( CF + FD) = BC + CD = a + a = 2a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình vuông ABCD cho trước  a không đổi  p không đổi. A 2. d. B. 1. E 3. O. M. 1. 2 1. N. 2. D. F. C H.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×