Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 29 DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 29. Ngày soạn: 29 - 11 - 2015 Ngày dạy: 02 - 12 - 2015 LUYỆN TẬP §5. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cũng cố và khắc sâu việc cộng các phân thức đại số 2. kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu. - HS: SGK, baûng nhoùm. III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A2:……………; 8A3:……………… 2. Kiểm tra kiến thức: (7’) - Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu. - Cho hai HS làm bài tập 22. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: (18’) GV cho 1 HS lên bảng phân tích hai mẫu thức thành nhân tử. Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung. Yêu cầu HS xác định nhân tử phụ tương ứng. Nhân nhân tử phụ tương ứng với tử và mẫu của từng phân thức đã cho.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. GHI BẢNG Bài 23: Thực hiện phép cộng. HS lên bảng phân tích hai mẫu a) thức thành nhân tử. . y 4x y 4x  2   2x  xy y  2xy x  2x  y  y  y  2x  2. y  4x  x  2x  y  y  2x  y . HS xác định MTC. y2  4x 2 y 2  4x 2 HS xác định nhân tử phụ    xy  2x  y  xy  2x  y  xy  2x  y  tương ứng. 2 HS thực hiện nhân với nhân tử y 2   2x   phụ tương ứng. xy  2x  y . .  y  2x   y  2x  xy  2x  y . . y  2x xy. Câu c, GV hướng dẫn HS thực hiện theo sự hướng 1 1  như câu a. dẫn của GV. x  2  x  2   4x  7  HS thực hiện câu c như câu a. c). GV chốt lại ở dạng bài tập này chúng ta mới giới hạn ở phép cộng hai phân thức.. HS chú ý theo dõi. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. . 4x  7 1   x  2   4x  7   x  2   4x  7 . . 4x  7  1 4x  8   x  2   4x  7   x  2   4x  7  GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tương tự như vậy ta có thể thực hiện phép cộng nhiều phân thức. Hoạt động 2: (15’) GV cho 1 HS lên bảng làm câu a.. . 4  x  2 4   x  2   4x  7  4x  7. Bài 25: Thực hiện phép cộng 5. 3. x.   Một HS lên bảng làm câu a, 2x 2 y 5xy 2 y3 a) các em khác làm vào vở, chú 2 3 ya theo dõi và nhận xét bài  25y  6xy  10x 10x 2 y 3 10x 2 y3 10x 2 y3 làm của bạn. . 25y 2  6xy  10x 3 10x 2 y3. b) Câu b thực hiện như câu c của bài x 1 2x  3 x 1 2x  3 23. HS thảo luận bài tập này 2x  6  x  x  3  2  x  3   x  x  3  theo nhóm bàn. x  x  1 2  2x  3 x 2  5x  6 GV chốt lại nhiều khi chúng ta còn HS chú ý theo dõi    phải đổi dấu cả tử hoặc mẫu hoặc 2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3  cả tử và mẫu để xuất hiện MTC 2 x x 2 3 x 2.   2x  x  3  x  2   x  3  x  2   2x  x  3 2x . x  2x  3x  6  2x  x  3. . . 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 25cde ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×