Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

de ki I su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.39 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I - Chọn câu trả lời đúng nhất: (1.5 đ)</b>


<b>1- Công cụ lao động chủ yếu của thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc được chế tạo bằng gì?</b>
A. bằng đồng B. bằng sắt


C. bằng đá D. bằng tre gỗ
<b>2- Công cụ sản xuất thời Phùng Ngun- Hoa Lộc có đặc điểm gì? </b>
A. ghè đẽo qua loa, đơn giản B. chỉ mài ở lưỡi cho sắc
C. mài nhẵn tồn bộ hình dáng cân xứng D. ghè đẽo cẩn thận
<b>3- So với đồ đá, vì sao đồ đồng ưu việt hơn ?</b>


A. đồ đá cứng hơn B.đồ đồng công cụ đa dạng hơn
C. đồ đồng dễ tìm hơn D. đồ đồng dễ sản xuất hơn


<b>4- Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của người việt </b>
cổ thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc là gì?


A. làm đồ gốm và đúc đồng B. kỉ thuật mài đá và luyện kim
C. thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước D. trồng trọt và chăn ni
<b>5- Khi nơng nghiệp giữ vai trị chủ đạo thì:</b>


<b> A. chế độ mẫu hệ xuất hiện B. chế độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ</b>
C. chế độ mẫu hệ tan rã D. nam nữ bình đẳng


<b>6- Trong lao động nặng nhọc( luyện kim, cày bừa, đi săn) ai làm lao động chính</b>
A. đàn ông B. đàn bà


C. cả đàn ông và đàn bà D. thợ cày


<b>II/ Điền các t ừ sau đây vào ch ỗ trống... sau cho phù hợp về s ự thành lập nhà nước văn </b>
<b>Lang: (1/</b><i>Bạch Hạc, 2/ Hùng Vương, 3/Lạc hầu, 4/Lạc tướng, 5/Quan Lang, 6/ Mị nương, 7/ </i>


<i>Văn Lang)(1.5 đ) </i>


Vua Hùng lên ngôi, đặt tên nước là(A)……….. Đóng đơ ở(B)………..Đặt
tướng văn là(C)……….Tướng võ là(D)………Con trai vua gọi là(E)
……… Con gái vua gọi là(F)……….


<b>III/ Nối cột A với cột B cho úng v đ</b> <b>ề đờ ối s ng v t ch t c a c dân V n Lang ậ</b> <b>ấ ủ</b> <b>ư</b> <b>ă</b> <b>(1 đ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1- Việc ăn
2- Việc ở
3- Việc mặc
4- Việc đi lại


A- Đi lại bằng thuyền


B- Nam đóng khố, mình trần đi chân đất.
Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực
C- Nhà sàn làm bằng tre, gỗ, nứa, lá có cầu
thang lên xuống


D- Cơm nếp, cơm tẻ có rau, cà, cá , thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E- Làm bánh chưng, bánh dày
<b>B. Tự luận: (6 đ)</b>


<b>IV. Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và rút ra nhận xét? (2đ)</b>


<b>V. Em hãy tóm tắt những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang ?(2 đ )</b>


<b>VI. Viết một đoạn văn ngắn nói về hiểu biết của em về trống đồng Đông Sơn(2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I - Chọn câu trả lời đúng nhất: (1 đ)</b>


<b>1- Công cụ sản xuất thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc có đặc điểm gì? </b>
A. ghè đẽo qua loa, đơn giản B. chỉ mài ở lưỡi cho sắc
C. mài nhẵn tồn bộ hình dáng cân xứng D. ghè đẽo cẩn thận


<b>2- Công cụ lao động chủ yếu của thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc được chế tạo bằng gì?</b>
A. bằng đồng B. bằng sắt


C. bằng đá D. bằng tre gỗ
<b>3-Đồ đồng tiến bộ hơn đồ đá vì </b>


A. đa dạng ,phong phú hơn B. hình thù rõ nét hơn


C. sắc bén hơn, tạo năng suất lao động cao hơn D. dễ làm hơn
<b>4- Khi xã hội xuất hiện người giàu ,kẻ nghèo thì </b>


A. xã hội thị tộc mẫu hệ tan rã B. xã hội nguyên thủy tan rã , nhà nước ra đời
C. xã hội nguyên thủy phát triển D. xã hội thị tộc phụ hệ tan rã


5/ Trong lao động nặng nhọc( luyện kim, cày bừa, đi săn) ai làm lao động chính
A. đàn ông B. đàn bà


C. cả đàn ông và đàn bà D. thợ cày


<b>6/ Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của người việt</b>
cổ thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc là gì?



A. làm đồ gốm và đúc đồng B. kỉ thuật mài đá và luyện kim
C. thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước D. trồng trọt và chăn ni


<b>II/ Điền vào ch ỗ tr ố ng nh ữ ng c ụ m t ừ sau đây để biết được s ự ra đời của nhà nước Văn </b>
<b>Lang: (1.5đ)</b>


<b> ( 1/Thế kỉ VII TCN, 2/Lạc Hầu, 3/Lạc Tướng, 4/Vua Hùng, 5/ Bồ Chính, 6/ Bạch Hạc, </b>
<i>7/pháp luật và quân đội) </i>


- Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng(A)……….
- Nơi đóng đơ…(B)………
- Đứng đầu nhà nước Văn Lang là(C)………..
- Đứng đầu các Bộ là…(D)………..
- Đứng đầu các Chiềng chạ là…(E)………


- Nhà nước Văn Lang đơn giản vì chưa cĩ(F)……….
<b> III/ Nối cột A với cột B cho phù hợp về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (1 đ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1- Việc ăn
2- Việc ở


A- Làm bánh chưng, bánh dày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3- Việc mặc


4- Việc đi lại C- Nhà sàn làm bằng tre, gỗ, nứa, lá có cầu thang lên xuống
D- Nam đóng khố, mình trần đi chân đất. Nữ mặc
váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực



E- Đi lại bằng thuyền


2……
3……
4.……
<b>B. Tự luận: 6 đ)</b>


IV/- Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh như thế nào? (2đ)


V/- Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang ? (2 đ )
VI/- Viết một đoạn văn ngắn nói về hiểu biết của em về trống đồng Đông Sơn(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I- Chọn câu trả lời đúng nhất: (1,5 đ)</b>


<b> 1- Công cụ lao động chủ yếu của thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc được chế tạo bằng gì?</b>
A. bằng đá B. bằng sắt


C. bằng đồng D. bằng tre gỗ
<b>2- Công cụ sản xuất thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc có đặc điểm gì? </b>


A. ghè đẽo qua loa, đơn giản B. mài nhẵn tồn bộ hình dáng cân xứng
C.chỉ mài ở lưỡi cho sắc D. ghè đẽo cẩn thận


<b>3- So với đồ đá, vì sao đồ đồng ưu việt hơn ?</b>


A. đồ đồng công cụ đa dạng B. hơnđồ đá cứng hơn
C. đồ đồng dễ tìm hơn D. đồ đồng dễ sản xuất hơn


<b>4- Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của người việt </b>


cổ thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc là gì?


A. thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước B. kỉ thuật mài đá và luyện kim
C. làm đồ gốm và đúc đồng D. trồng trọt và chăn ni
<b>5- Khi nơng nghiệp giữ vai trị chủ đạo thì:</b>


<b> A. chế độ mẫu hệ xuất hiện B. nam nữ bình đẳngchế </b>


C. chế độ mẫu hệ tan rã D. độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ
<b>6- Trong lao động nặng nhọc( luyện kim, cày bừa, đi săn) ai làm lao động chính</b>


A. đàn bà B. đàn ông
C. cả đàn ông và đàn bà D. thợ cày


<b>II/ Điền các t ừ dưới đây vaøo ch ỗ…….. trong sơ đồ mô t ả sao cho đúng về tổ chức nhà nước</b>
<b>Văn Lang: (1,5 ñ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III/ N ối cột A với cột B sao cho kh ớp những đặc điểm về đời sống vật chất của cư dân </b>
<b>V n Langă</b> <b>(1 ñ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1- Việc ở
2- Việc ăn
3- Việc mặc
4- Việc đi lại


A- Nhà sàn làm bằng tre, gỗ, nứa, lá
có cầu thang lên xuống



B- Cơm nếp, cơm tẻ có rau, cà, cá ,
thịt


C- Làm bánh chưng, bánh dày


D- Nam đóng khố, mình trần đi chân
đất. Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm
che ngực


E- Đi lại bằng thuyền


1.…………
2.…………
3.…………
4…………


<b>B. Tự luận: (6 đ)</b>


<b>IV. Em hãy trình bày những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang ? (2đ) </b>
<b>V. Viết một đoạn văn ngắn nói về hiểu biết của em về trống đồng Đông Sơn(2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I- Chọn câu trả lời đúng nhất: (1.5 đ)</b>


<b>1- Công cụ sản xuất thời Phùng Ngun- Hoa Lộc có đặc điểm gì? </b>
A. ghè đẽo qua loa, đơn giản B. chỉ mài ở lưỡi cho sắc
C. mài nhẵn tồn bộ hình dáng cân xứng D. ghè đẽo cẩn thận


<b>2- Công cụ lao động chủ yếu của thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc được chế tạo bằng gì?</b>
A. bằng đồng B. bằng sắt



C. bằng đá D. bằng tre gỗ
<b>3-Đồ đồng tiến bộ hơn đồ đá vì </b>


A. đa dạng ,phong phú hơn B. hình thù rõ nét hơn


C. sắc bén hơn, tạo năng suất lao động cao hơn D. dễ làm hơn
<b>4- Khi xã hội xuất hiện người giàu ,kẻ nghèo thì </b>


A. xã hội thị tộc mẫu hệ tan rã B. xã hội nguyên thủy tan rã , nhà nước ra đời
C. xã hội nguyên thủy phát triển D. xã hội thị tộc phụ hệ tan rã


5/ Trong lao động nặng nhọc( luyện kim, cày bừa, đi săn) ai làm lao động chính
A. đàn ông B. đàn bà


C. cả đàn ông và đàn bà D. thợ cày


<b>6/ Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của người việt</b>
cổ thời Phùng Nguyên- Hoa Lộc là gì?


A. làm đồ gốm và đúc đồng B. kỉ thuật mài đá và luyện kim
C. thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước D. trồng trọt và chăn nuôi


<b>II/ Điền các t ừ sau đây vào ch ỗ trống... sau cho phù hợp về s ự thành lập nhà nước văn </b>
<b>Lang: (1/</b><i>Bạch Hạc, 2/ Hùng Vương, 3/Lạc hầu, 4/Lạc tướng, 5/Quan Lang, 6/ Mị nương, 7/ </i>
<i>Văn Lang)(1.5 đ) </i>


Vua Hùng lên ngôi, đặt tên nước là(A)……….. Đóng đơ ở(B)………..Đặt
tướng văn là(C)……….Tướng võ là(D)………Con trai vua gọi là(E)
……… Con gái vua gọi là(F)……….



<b>III/ N i c t A v i c t B cho úng nh ng i m m i v ố ộ</b> <b>ớ ộ</b> <b>đ</b> <b>ữ</b> <b>đ ể</b> <b>ớ ề đờ ối s ng v t ch t c a c dân ậ</b> <b>ấ ủ</b> <b>ư</b>
<b>V n Lang ă</b> <b>(1 ñ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1- Việc ăn
2- Việc ở
3- Việc mặc
4- Việc đi lại


A- Đi lại bằng thuyền


B- Nam đóng khố, mình trần đi chân đất.
Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực
C- Nhà sàn làm bằng tre, gỗ, nứa, lá có cầu
thang lên xuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D- Cơm nếp, cơm tẻ có rau, cà, cá , thịt
E- Làm bánh chưng, bánh dày


<b>B. Tự luận: (7 đ)</b>


IV/- Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Trình bày theo sơ đồ (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IV / Vẽ sơ đồ nhà nước Văn lang và nhận xét (2đ)


-Nhận xét : Tổ chức nhà nước Văn Lang rất đơn giản vì chưa có pháp luật và qn đội
V/ Những điểm mới về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang: (2đ)



- Tín ngưỡng: có tục thờ cúng các vị thần trong tự nhiên, thờ tổ tiên, các anh hùng có cơng
với đất nước


- Tập quán: thường tổ chức lễ hội, vui chơi ca hát…..


- Phong tục : ăn trầu , nhuộm răng, gói bánh chưng , bánh dày, chơn người chết có kèm theo
công cụ và đồ trang sức


VI/ Viết đoạn văn ngắn về trống đồng Đông sơn: (2đ)


- Trống đồng Đông Sơn là sản phẩm của lao động sáng tạo, 1 tác phẩm nghệ thuật với nhiều
hình thức phong phú, sinh động. Hoa văn được trang trí trên mặt trống và tang trống đã phản ánh
cuộc sống lao động , tín ngưỡng, phong tục tập quán cổ truyền của cư dân Văn Lang


<b>Lạc Tướng</b>


(Bộ) <b>Lạc Tướng</b><sub> (Bộ)</sub>


<b>Chiềng,Chạ</b>
( Bồ chính )


<b>Chiềng, Chạ</b>
( Bồ chính)
<b>Chiềng,Chạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐÁP ÁN ĐỀ II- MÔN SỬ 6 (HKI- 2014-2015)
<b>A</b>


<b> / Trắc nghiệm: (4đ) </b>
I-Chọn ý đúng nhất: (1.5đ)



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C B C B A


<b>II- Điền vào chỗ trống: ( 1.5 đ)</b>


Câu 1 3 4 5 6 7


Đáp án B D C E G A
<b> III- Nối Cột: (1đ)</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án D C B A
<b>B/ Tự luận: ( 6điểm )</b>


IV / Vẽ sơ đồ nhà nước Văn lang và nhận xét (2đ)


-Nhận xét : Tổ chức nhà nước Văn Lang rất đơn giản vì chưa có pháp luật và quân đội
V/ Những điểm mới về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang: (2đ)


- Tín ngưỡng: có tục thờ cúng các vị thần trong tự nhiên, thờ tổ tiên, các anh hùng có cơng
với đất nước


- Tập qn: thường tổ chức lễ hội, vui chơi ca hát…..


- Phong tục : ăn trầu , nhuộm răng, gói bánh chưng , bánh dày, chơn người chết có kèm theo
cơng cụ và đồ trang sức



VI/ Viết đoạn văn ngắn về trống đồng Đông sơn: (2đ)


- Trống đồng Đông Sơn là sản phẩm của lao động sáng tạo, 1 tác phẩm nghệ thuật với nhiều
hình thức phong phú, sinh động. Hoa văn được trang trí trên mặt trống và tang trống đã phản ánh
cuộc sống lao động , tín ngưỡng, phong tục tập quán cổ truyền của cư dân Văn Lang


<b>Lạc Tướng</b>


(Bộ) <b>Lạc Tướng</b><sub> (Bộ)</sub>


<b>Chiềng,Chạ</b>
( Bồ chính )


<b>Chiềng, Chạ</b>
( Bồ chính)
<b>Chiềng,Chạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tình cảm cộng đồng gắn bó ,sâu sắc. (0,5 đ )
<b> 9/ Chế độ phụ hệ là:</b>


- Đàn ơng đóng vai trị trụ cột trong gia đình,làm chủ gia đình, với con cái có uy tín rất
lớn(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ĐÁP ÁN ĐỀ III – MÔN SỬ 6( HKI- 13-14)
A<b> / Trắc nghiệm: (1đ) câu1-d, 2-a, 3-d, 4-d .( Mỗi ý đúng 0,25 đ )</b>


5/ Điền vào sơ đồ sau cho phù hợp về tổ chức nhà nước văn Lang: (1 đ)
<b>( Lạc hầu,lạc tướng, bồ chính,Hùng Vương- trung ương,bộ,chiềng, chạ )</b>



<b> 6/ 1-b, 2-c, 3-d, 4-a. ( Mỗi ý đúng 0,25 đ )</b>
<b>B/ Tự luận: ( 7điểm )</b>


7/ Khi sản xuất ngày càng phát triển, cuộc sống của con người ngày càng ổn định, xã hội có
những thay đổi : ( 2đ)


- Dân số tăng lên, cư dâ sống tập trung ở các đồng bằng ven sông lớn, hàng loạt làng
bản(Chiềng, chạ) hình thành(1đ)


- . Các làng bản ở vùng cao cũng nhiều hơn trước dần dần hình thành các cụm chiềng chạ
hay làng bản có quan hệ chặt chẽ với nhau gọi là bộ lạc (1đ)


<b> 8/ Những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang (3 đ )</b>


-Tín ngưỡng :thờ cúng các lực lượng thiên nhiên, tổ tiên,những người có cơng đối với đất
nước.(0,5đ)


- Tổ chức lễ hội vui chơi ca hát nhảy múa. (1 đ )


-Phong tục tập quán: Ăn trầu cau, làm bánh chưng bánh dày, xâm mình .Chơn cơng cụ lao
động theo người chết. (1 đ )


- Tình cảm cộng đồng gắn bó ,sâu sắc. (0,5 đ )


<b> 9/ Nhờ sự phát triển của nghề làm đồ gốm, người Phùng Nguyên – Hoa Lộc đã phát minh ra </b>
thuật luyện kim. (1đ).


- Ý nghĩa: Công cụ đồng sắc bén hơn, năng suất lao động cao hơn cuộc sống ngày càng ổn định
hơn (1đ).



BỘ
Lạc Tướng.


BỘ
Lạc Tướng


CHIỀNG ,CHẠ


Bồ Chính CHIỀNG, CHẠ<sub>Bồ Chính </sub> CHIỀNG ,CHẠ <sub> Bồ Chính </sub>
HÙNG VƯƠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quyế(0,5đ)


=> Nhà nước Văn Lang ra đời(0,5đ)


<b> 8/ Những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ?(3 đ )</b>


-Nước Văn Lang là nước nơng nghiệp,lúa là cây lương thực chính,ngồi ra cịn trồng
khoai,đậu, bầu ,bí,chuối, cam (0,5 đ )


-Nghề trồng dâu, đánh cá,chăn nuôi gia súc và các nghề thủ cơng đều được chun mơn
hóa. Nghề luyện kim đạt trình độ cao (0,5đ )


<b> - Ăn cơm có rau, cá, thịt (0,5đ )</b>


-Ở: Nhà sàn làm bằng gỗ tre nứa, có cầu thang lên xuống. (0,5 đ)


- Mặc: Nam đóng khố, mình trần, đi chân đất, Nữ mặc váy, áo sẽ giữa, có yếm che
ngực(0,5đ)



- Đi lại: chủ yếu bằng thuyền (0,5đ)
<b> 9/ Chế độ phụ hệ là:</b>


- Đàn ông đóng vai trị trụ cột trong gia đình,làm chủ gia đình, với con cái có uy tín rất
lớn(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×