Tải bản đầy đủ (.ppt) (98 trang)

cau hoi PTNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.75 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN. LỊCH SỬ. TiẾNG ViỆT. ĐỊA LÍ. KHOA HỌC. ÂM NHẠC. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. NGOẠI NGỮ. MĨ THUẬT. TIN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Bộ phận âm đầu của tiếng “quà” là gì? A: q. B: qu. C: cả 2 ý trên. Đáp án:A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: Từ nào dưới đây không nói về lòng thương người? A: Nhân ái. B: Thông cảm. C: Hiền lành. D: Giúp đỡ. Đáp án: Hiền lành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Từ nào trái nghĩa với từ “ Đoàn Kết”? A: Chia tay. B: Trầm lặng. C: Chia rẽ. D: Xa cách. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy: A: Nhỏ nhắn. B: Nhỏ nhẹ. C: Nhè nhẹ. Đáp án: B Nhỏ nhẹ. D: Nhẹ nhàng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Từ nào dưới đây là từ ghép A: Xanh xao. B: Xanh biếc. C: xanh ngắt. D: Xanh xanh. Đáp án: B+C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 7: Từ nào dưới đây không gần nghĩa với 3 từ còn lại A: Vị tha. B: ích kỉ. C: Độ lượng. D: Bao dung. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 8: Tiếng “Nhân” nào trong các từ dưới đây có nghĩa là thương người A: Nhân dân. B: Nhân tài. C: Nhân đực. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 9: Điền từ còn thiếu vào câu thành ngữ Có……..làm quan, có gan làm giàu. Đáp án: Chí.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 10: Nội dung nào không nhất thiết phải có trong một bức thư A: Nơi viêt, ngày tháng năm B: Thăm hỏi, chúc sức khỏe. C: Tranh luận một vấn đề nào đó Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 11: Chủ ngữ trong câu”Trên sân trường các bạn nam đang đá cầu” là Đáp án: Các bạn nam.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 12: Trạng ngữ trong câu” Vì tổ quốc , thiếu niên sẵn sàng” là trạng ngữ chỉ? A: Phương tiện. B: Mục đích. C: Nguyên nhân. Đáp an: B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 13: Trông câu văn sau sự vật nào được so sánh với nhau “Cành cây công như cánh cung”. Đáp án: Cành cây, cánh cung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 14: Đặt dấu phẩy thích hợp sau tiếng nào trong câu văn sau “Bác Lan chú Ba đều là thợ mỏ”. Đáp án: Tiếng Lan.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 15: Trong câu chuyện “Người mẹ” bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà?. Đáp án: Khóc đến khi đôi mắt biến thành hai dòng lệ rơi xuống hồ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 16: Trên cành cây, chim ca líu lo thuộc kiểu câu nào?. Đáp án” Ai làm gì.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 17: Điền vào chỗ chấm các từ ngữ tạo sự so sánh? Khỏe như……………... Voi. Trắng như…………….. Tuyết. Đen như……………….. Mực.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 18: Con vật nào được nhân hóa trong khổ thơ sau đây Cua cành đi chợ Cõng lồi trên lưng Vừa đi vừa thổi Mùi xôi thơm lừng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 19: Đặt một câu có hình ảnh so sánh về trường em?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 20: Đặt một câu sử dụng phép nhân hóa về con vật.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 21: Dấu hai chấm dùng để làm gì?. Đáp án: Liệt hê các sự vật sự việc và dẫn lời nói.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 22: Thêm hình ảnh để câu sau là câu có sử dụng phép so sánh Mảnh trăng đầu tháng cong như………... Đáp án: Lưỡi liềm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TO¸N Câu 1: Câu nào đúng? A: Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn B: Góc nhọn nỏ hơn góc tù. C: Góc tù lớn hơn góc bẹt D: Góc tù = 2 góc vuông. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 2: Một ao cá hình vuông có chu vi là 24m. Diện tích ao cá là bao nhiên? Đáp án: 36m2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 3: Nam đi học về lúc 17 giờ chiều. Bắc đi học về lúc 6 giờ chiều. Hỏi ai về muộn hơn và về muộn hơn mấy giờ? Đáp án: Bắc về muộn hơn và muộn hơn 1 giờ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 4: Năm nay An 7 tuổi, Bình 8 tuổi, Cúc 11 tuổi. Đến khi An bằng tuổi Cúc thì số tuổi của 3 bạn là bao nhiêu Đáp án: 38 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 5: Tổng số tuổi của 2 anh em là 14 anh hơn em 4 tuổi tuổi em là bao nhiêu Đáp án: 5 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 6: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là A: 460. B: 321. C: 204. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 7: 2/5 thế kỉ= ……năm A: 20 năm. B: 10 năm. C: 40 năm. D: 60 năm. Đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 8: 4kg5g=……..g A: 4005. B: 405. C: 4050. Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 9:Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào Đáp án: 103.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 10:Số lớp nhất có 3 chữ số là số nào? Đáp án: 999.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 11: Có 2 túi đựng gạo 1 túi đựng 14kg 1 túi đựng 21kg. Chia đều số gạo ở 2 túi ra 7 túi nhỏ hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu kg? Đáp án: 5kg.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 12: Số 64 gấp 8 mấy lần Đáp án: 8 lần.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 13: Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào?. Đáp án: Lấy số đó nhân với số lần.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 14: Có 4 tá bút hỏi có bao nhiêu bút. Đáp án: 48.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 15: Anh năm nay 10 tuổi , em 2 tuổi. Hỏi sau máy năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Đáp án: 2 năm.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 16: Có 36 kg gạo ăn trong 8 ngày. Hỏi một ngày ăn hết bao nhiêu kg gạo. Đáp án: 2kg.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 17: 6hm7m=……….m Đáp án: 607m.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 18: ¼ của 2 ngày có……..giờ Đáp án: 12 giờ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 19: 4 năm Hà mới tổ chức sinh nhật một lần. Hỏi Hà sinh nhật ngày nào tháng mấy. Đáp án: 29 tháng 2.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> §ÞA LÝ Câu 1: Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ môi trường và thải vào môi trường những gì? Đáp án: Lấy thức ăn, nước uống, oxi. Thải phân, nước tiểu, khí cacbonic.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 2: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ: A: Động vật. B: Thực vật. C: Động vật và thực vật. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 3: Trông các con vật dưới đây con vật nào truyền bệnh lây qua đường tiêu hóa: A: Chuột. B: Gián. C: Ruồi. D: Muỗi. Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 4: Trông tự nhiên nước tồn tại ở những thể nào? Đáp án 3 thể: Rắn, lỏng, khí.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 5: Những việc nào nên làm để phòng chống tác hại của bão gây ra? A: Chặt bớt các cành cây ở những ngọn cây to gần nhà B: Ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến C: Đến nơi chú ẩn an toàn D: Tắn điện ở nơi cần thiết Đáp án: A, C, D.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 6:Điền từ thích hợp vào chỗ chấm…… a. Trong quá trình hô hấp thực vật lấy khí……và thái ra khí…………. b. Trong quá trình quang hợp thực vật lấy khí…..và thải ra khí….. Đấp án: a. Khí các-bo-nic, khí oxi b. Lấy oxi, thải khí cac-bo-nic.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> CâU 7: Đồng bằng lớn nhất nước ta A: Đồng bằng Bác Bộ B: Đồng bằng Nam Bộ C: Các đồng bằng duyên hỉa miền Trung Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 8: Nơi nhiều đất mặn đất phèn là A: Đồng bằng Bác Bộ B: Đồng bằng Nam Bộ C: Các đồng bằng duyên hải miền Trung Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 9: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của Hải Phòng là? A: Đóng tàu. B: Dệt may. Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 10: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp Đáp án: Sông Mê Công + Sông Đồng Nai Câu 9: Vựa lúa lớn thứ 2 cả nước là? A: Đồng Bằng Nam Bộ B: Đồng bằng Bắc Bộ. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> LÞCH Sö. Câu 1: Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. Năm đó thuộc thế kỉ nào: Đáp án: Thế kỉ 20.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 2: Bạn Lan sinh năm 1005. Năm đó thuộc thế kỉ nào: Đáp án: Thế kỉ 21.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 3: Nhà nước Văn Lang ra đời cách ngày nay bao nhiêu năm A: 700 năm. B: 1700 năm. C: 2700 năm. D: 3700 năm. Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm nào? A: 40. B: 240. C: 179. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 5: Vua Lý Thái Tổ rời đô ra Đại La năm nào? A: 958. B: 981. C: 1010. D: 2010. Đáp án: C 1010.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 6: Chức quan nòa của nhà Trần trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều A: Khuyến người sứ. C: Hà đê sứ. B: Đồn điền sứ. D: Đại sứ Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 7: Nghĩa quân Tây Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược? A: Nam Hán. B: Tống. C: Mông nguyên. D: Minh. Đáp án: D.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 8: Thời hậu Lê, văn học viết bằng loại chữ nào chiếm ưu thế A: Chữ Hán. B: Chữ quốc ngữ. C: Chữ Nôm. D: chữ La Tinh. Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 9: Nhà Nguyên thành lập năm nào A: 1858. B: 1802. C: 1792. D: 1719. Đáp án: B 1802.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 10: Thới Quang Trung có những loại chư viết nào A: Chữ Hán. B: Chữ quốc ngữ. C: Chữ Nôm. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TIN HäC. Câu 1: Phần mềm nào dùng để gõ văn bản A: Excel. B: Paint. C: Word. D: Mario. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Câu 2: Phần mềm nào dùng để chúng ta tập vẽ A: Dots. B: Paint. C: Word. D: Mario. Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 3: Phần mềm giúp chúng ta tập gõ mười ngón là gì? Đáp án: Mario.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 4: Chúng ta có mấy kiểu căn lề khi vễ hình chữ nhật A: 1. B: 2. C: 3. D: 4. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 5: Để khởi động một phần mềm nào đó ta phải làm gì? A: Nháy chuột trái vào phần mềm đó. B: Nháy chuột phải vào phần mềm đó. C: Nháy đúp chuột trái vào phần mềm đó D: Nháy đúp chuột phải vào phần mềm đó. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TNXH Câu 1: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào? Đáp án: Mũi, Khí quản, phế quản, 2 lá phổi.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Câu 2: Tại sao phải trồng cây xanh?. Đáp án: Cây xanh hút khí cac bô níc thả khí oxi, con người hút khí oxi thả khí các bô níc.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Câu 3: Con người sử dụng ánh nắng mặt trời để làm gì?. Đáp án: Phơi phong, hong khô quần áo, làm nhiệt điện.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 4: Vì sao hoa được gọi là bội phận sinh sản của cây?. Đáp án: Hoa tạo quả, quả tạo cây con duy trì nòi giống cho cây.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Câu 5: Kể 5 loại con trùng mà em biết?. Ong , muỗi, ruồi, gián, châu chấu……..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Câu 1: Today is tucsday. Tomorrow is …………………………. a. Thursday. b. Saturday. c.Wedncsday.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 2: He is from England. He is …………………………. a. Americac. b.Japanese. c.English.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Câu 3: What nationality are you?.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Câu 4: What’s the name of your school?.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 5: Which grade are you in?.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 6: Which sport do you like? a. Hide and seek. b. Skipping rope c. Badminton.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Câu 7: Odd one out a. Moring. b. Afernoon. c.Day.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 8: What do you want to be in the future?.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 9: What colour do you like?.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 10: What kind of books do you like? a.Cartoon. b.Short story. c. novel.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Câu 11: What’s the date today?.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 12: What time is it.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu 13: How do you go to shool? a. Bus. b.Car. c.like. D: plane.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Câu 14: What do you like doing at the weekend.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Câu 15: How many students are there in your class?.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu 16: What’s your hobby?.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Câu 17: What kind of colour do you like?.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Câu 18: What kind of colour do you like?.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Câu 19: Can you speak English?.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Câu 20: What time do you do your homework?.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 1. Câu 8. Câu 15. Câu 22. Câu 2. Câu 9. Câu 16. Câu 23. Câu 3. Câu 10. Câu 17. Câu 4. Câu 11. Câu 18. Câu 5. Câu 12. Câu 19. Câu 6. Câu 13. Câu 20. Câu 7. Câu 14. Câu 21. TiẾNG ViỆT.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Câu 1. Câu 8. Câu 15. Câu 22. Câu 2. Câu 9. Câu 16. Câu 23. Câu 3. Câu 10. Câu 17. Câu 4. Câu 11. Câu 18. Câu 5. Câu 12. Câu 19. Câu 6. Câu 13. Câu 20. Câu 7. Câu 14. Câu 21. Câu 24. To¸n.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tin häc Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> địa lí Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> lÞch sö Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> tnxh Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> TiÕng anh Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 7. Câu 13. Câu 8. Câu 14. Câu 9. Câu 15. Câu 10. Câu 16. Câu 5. Câu 11. Câu 17. Câu 6. Câu 12. Câu 18. Câu 4. Câu 19. Câu 20.

<span class='text_page_counter'>(99)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×