Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phiếu số 22 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 14/10/2016)</b>
1. Cách xác định số lượng các ước của một số : nếu số M phân tích ra thừa số nguyên tố
được M = ax<sub>.b</sub>y<sub>…..c</sub>z<sub> thì số lượng ác ước của M là (x + 1)(y + 1)…..(z + 1)</sub>
2. khi phân tích ra thừa số nguyên tố số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với
số mũ chăn . Từ đó suy ra
a) số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 22
b) số chính phương chia hết cho 23<sub> thì phải chia hết cho 2</sub>4
c) số chính phương chia hết cho 3 thì phải chia hết cho 32
d) số chính phương chia hết cho 33<sub> thì phải chia hết cho 3</sub>4
e) số chính phương chia hết cho 5 thì phải chia hết cho 52
3. nếu a.b chia hết cho số nguyên tố p thì hoặc a <sub> p hoặc b </sub><sub>p . Nếu a</sub>n <sub></sub><sub>p thì a </sub><sub></sub><sub>p</sub>
<b>Bài 0 : cho số tự nhiên A = a</b>x<sub>b</sub>y<sub>c</sub>z<sub> Với a,b,c là các số nguyên tố khác nhau ; x,y z </sub><sub></sub><i>N</i>*<sub>chứng </sub>
tỏ rằng số ước của số A được tính bởi cơng thức : (x + 1)(y + 1)(z + 1)
<b>Bài 1 : cho A = 5 + 5</b>2<sub> + 5</sub>3<sub> + …… + 5</sub>2016 <sub>. Hỏi A có phải là số chính phương khơng.</sub>
<b>Bài 2 : Số 54 có bao nhiêu ước . Viết tất cả các ước của nó</b>
<b>Bài 3 : phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 2001</b>2016<sub> ; 2.9.2012</sub>
<b>Bài 4 : a) Tìm n</b><i>N</i>*<sub> Biết 2 + 4 + 6 + ….+ (2n) = 756 </sub>
<b>Bài 5: số dư trong phép chia một số nguyên tố khác 2 cho 10 chỉ có thể là bao nhiêu?</b>
<b>Bài 6; chỉ ra hai số nguyên tố mà tổng của chúng và hiệu của chúng đều là số nguyên tố </b>
<b>Bài 7: một số tự nhiên khi phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng 2</b>2<sub>.3</sub>3<sub> . Hỏi số đó có bao </sub>
nhiêu ước
<b>Bài 8: một trường học có 1015 học sinh cần phải xếp vào mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số </b>
học sinh mỗi hàng là như nhau và không quá 40 hàng nhung cũng khơng ít hơn 10 hàng
<b>Bài 9: học sinh lớp 6C được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần </b>
thưởng như nhau . cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì mầu . hỏi số học
sinh lớp 6C là bao nhiêu.
<b>Bài 10; chứng minh rằng mọi ước nguyên tố của số 1.2.3.4...2016 – 1 đều lớn hơn 2016</b>
<b>Bài 11: tìm số nhỏ nhất có 6 ước ; 12 ước </b>
<b>Bài 12: cho số a = 17</b>17<sub>.19</sub>19<sub> . trong các số 17a ,19a, 23a, số nào có nhiều ước nhất </sub>
<b>Bài 13: tìm số tự nhiên có ba chữ số như nhau ,biết rằng số đó cố thể viết được dưới dạng tổng</b>
của các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1