Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT trac nghiem 12Nguyen HueHue 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Năm học 2016 - 2017 Môn: GIẢI TÍCH – LỚP 12 Mã đề thi: 148 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .................................................................................Lớp: .............................. Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  3 cosx là: A.. 3. B.  3. Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số A. 3.. y. x3 3.  2x 2  3x  2. D. 2. C. 2.. 10 D. 3 .. là:. B. 1.. Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số  3;  1 1;  A.  và   ;  3  1;1 C.  và . C. –2. y f  x   x 2  2x  3. là.   ;   3;1 D.  B.. 4 2 2 Câu 4: Cho hàm số y mx  (m  1)x  m , m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 0: A. m  0 . B. m  ( ;  1]  {0} C. m   1 . D. m  1 4x  2 y 3x  4 có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: Câu 5: Đồ thị hàm số 4 4 4 4 4 4 4 4 x  ;y  x  ; y  x  ; y  x  ; y  3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 6: Cho hàm số y x  (m  1)x  9x  m , m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1: A. m = 3 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 2. 4 2 Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số y  x  x  6 là: A. 3 B. 2.. C. 0.. D. 1.. x2  x 1. y f  x   x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: Câu 8: Cho hàm số y f  x   ;1 1;   A. Hàm số luôn đồng biến trên  và  y f  x   ;0  2;   B. Hàm số đồng biến trên  và  y f  x  0;1 1;2 C. Hàm số nghịch biến trên   và   y f  x   \  1 D. Hàm số xác định trên tập 3 2 Câu 9: Giá trị cực đại của hàm số y x  3x  9x  2 là: A.  1 . B. 7. C. 11. 3 Câu 10: Cho hàm số y 3sinx  4sin x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. – 3 B. –1 C. 1. D. 3. [.   ; ] 2 2 bằng: D. 7. 2 Câu 11: Cho hàm số y   x  2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 1 B. 0 C. 3. Câu 12: Tìm giá trị của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. m 1 B. m  3 C. m  1. D. 2 y. mx  3 m  x đi qua điểm A  1;  3 ? D. m 3. 2 Câu 13: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ? A. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. C. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. D. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. y f  x   2x  x 2 Câu 14: Khoảng đồng biến của hàm số là 0;1  ;1 1;   A.   B.  C. . D..  1;2 . 4 2 Câu 15: Số điểm cực trị của hàm số y x  2x  5 là: A. 0. B. 3 C. 1. D. 2. 3 2 I  1; 2  Câu 16: Cho hàm số y ax  bx  x  1 . Để điểm  là điểm uốn của đồ thị hàm số thì: A. a  2, b  6 B. a 2, b  6 C. a  2, b 6 D. a 2, b 6 khi x 0   x  2 1 y  [ ;2] 2  2x  2 khi x  0  x   Câu 17: Hàm số: có giá trị lớn nhất trên đoạn 2 là : A. 1 B. 0 C. 4 D. 3 3 2 Câu 18: Số điểm cực trị của hàm số y x  3x  9x  2 là: A. 1. B. 3 C. 0. Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên  .. D. 2.. 4 2 B. y x  x  2017. A. y sinx  x 3 2 C. y x  3x  3x  2017. D. y cot x 1  2  ;3 Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 1  4x  x trên đoạn  2  .là: A. 1  3 B. 3 C. 1  5. D. 1  2 3. x3 x 2 3   6x  3 2 4 nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào sau đây: Câu 21: Hàm số  2;3   ;  2   2;3   2;   A.  B.  C.  D.  ax  2 y x  d . Nếu đồ thị hàm số đi qua điểm A  2;4  và có đường tiệm cận đứng x 1 thì hàm Câu 22: Cho hàm số số đó là:  3x  2 3x  2  x2 x 2 y y y y x1 x 1 x1 x1 A. B. C. D. y f  x  . Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 B. 3 Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 21 B. 1. y. x2 1 x  4 là: C. 4. D. 1. f (x) 2x3  3x 2  12x  10. trên đoạn [–3;3] là : C. 17.  m  1 x 2  2x  1. D. 2. y f  x   x 1 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó. A. 1 m 2 B. 1  m  2 C. 1 m  2 D. 1  m 2 ---------------------------- HẾT -------------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×