Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

THI CHUYEN DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ----o0o---(Đề thi gồm 02 trang). ĐỀ THI KSCL LẦN II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Vật Lý – Khối:11 (Thời gian làm bài: 60 phút) -------------------------------------------. Câu 1 (02 điểm): Trong điện trường đều E = 4000 V/m, một electrôn chuyển động trong điện trường từ M đến N, cho MN = 20 cm và hợp với đường sức một góc   600. Tìm công của lực điện tác dụng lên electrôn và hiệu điện thế UMN ? Câu 2 (02 điểm): Cho hai quả cầu nhỏ mang điện q1 = 2.10-8 và q2 đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6 cm trong chân không, lực đẩy giữa chúng là F = 2.10-3 N. a) Xác định dấu và độ lớn của q2? b) Thay q1 bằng điện tích điểm q3 khi đó điện trường tổng hợp tại O cách đều A,B 3 cm có cường độ là 105 V/m. Tính q3? Biết q3 > q2. Câu 3 (2,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: C1  4 F ; C2  2 F. C1. C3  3 F ; C4  10 F C5  12 F ; U AB  60 V .. a) Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện. b) Tính điện tích của mỗi tụ điện.. C5. A. C3. . C2. B. . C4. Câu 4 (2,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn có 5 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r  0, 5  . Đèn Đ1 ghi: 1,2 V – 0,72 W, đèn Đ2 ghi: 1,2 V – 0,48 W. Biến trở R1 có giá trị thay đổi được. Điện trở R 2  4 , R 3  20  . a) Cho biết các đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính điện trở R1 và hiệu điện thế UMB. b) Biến trở R1 phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch CD đạt giá trị cực đại?. R2. C A. R1. R3. M. Đ2. D Đ1. B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5( 01 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Suất điện động nguồn E = 16 V và điện trở trong r  0, 8  . Các điện trở: R1  12  , R A  0,2  , R 3  4  . Bình điện phân dung. R1. R3. dịch CuSO4 có cực bằng đồng (Cu = 64) và có điện trở R 2  4  . a) Tỉm chỉ số của ampe kế. b) Lượng hao mòn của cực dương sau 16 phút 5 giây.. R2. ----HẾT---(Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL LẦN II MÔN VẬT LÝ 11 Câu. Nội dung +) AMN  q.E.dMN  q.E.MN.cos   64.10. 18. Câu 1 (02 điểm). +) U MN . A MN q. J.  E.dMN  E.MN.cos   400 V . a) Từ F  9.109. q 1q 2 r. 2.  q 2  4.108 C. q 2  4.108 C. 0,5 0,5. Mà q 3  q 2  E 3  E2 nên: EO  E 3  E2. 0,25. . . . . a) Các tụ được mắc như sau:. Câu 4 (2,5 điểm). 1,0.   b) E2  4.10 V m , EO  E2  E 3 ngược chiều E2  q 3  0. 5.  E 3  EO  E2  5.105 V m  q 3  5.108 C.. Câu 3 (2,5 điểm). 1,0. 0,5. Do hai quả cầu đẩy nhau và q1  0  q 2  0 nên: Câu 2 (02 điểm). Thang điểm. C. 1. . / /C2  nt C3 / / C4 nt C5 .. 0,25 0,5. Từ đó tính được: Cb  6 F.. 0,5. b) C1234 nt C5  Q1234  Q5  Qb  Cb U AB  360 F. 0,25. C1234  C5  U1234  U5 . U AB 2.  30 V . 0,25. C4 / /C123  U 4  U123  U1234  30 V . 0,25.  Q4  C4 U 4  300 F. 0,25. C1 / /C2  U1  U2  U12  10 V . 0,25.  Q1  C1U1  4 C ; Q2  C2 U2  20 C. 0,25. a) Rđ1 = 2 . ; Rđ2 = 3 .. 0,25. Iđm1 = 0,6 A = I Iđm2 = 0,4 A = I1 I2 = I – I1 = 0,2 A UCD = 4,8 V  R1  9 .  UMB = 2,4 V. b) PCD . 0,25 0,25 0,5 0,25. E2b.    R d1  rb    R CD  R CD  . 0,25. PCD max khi biểu thức dưới mẫu min Áp dụng BĐT Côsi:. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>    R d1  rb    2 R d1  rb  R CD   R CD . Dấu bằng sảy ra khi: R CD  4, 5 . Câu 5 (01 điểm).  R1  2, 54 .. 0,25. a) R12  3   R N  7,2 . 0,25. IA  I . E 2 A. RN  r. b) Ip  1, 5 A m. 1 A . .I .t  0, 48 g F n p. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×