Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giao an day them 6 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.84 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25 / 9 / 2014 BUỔI 1: ÔN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn. B. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước. - HS: SBT, thước, vở ghi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dung học tập của học sinh. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Lí thuyết. 1. Lí thuyết. Gv Nhắc lại qui tắc thực hiện phép tinh. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiện Yêu cầu Hs nhắc lại. Hoạt động 2. Luyện tập. 2. Luyện tập. Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. a. 4375 x 15 + 489 x 72 b. 426 x 305 + 72306 : 351 a. 4375 .15 + 489 . 72 c. 292 x 72 – 217 x 45 = 65625 + 35208 d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 ) = 100833 e. 56 : ( 25 – 17 ) x 27 b. 426 x 305 + 72306 : 351 = 129930 + 206 Hướng dẫn HS yếu cách thực hiện = 130136 c. 292 x 72 – 217 x 45 = 21024 - 9765 = 11259 d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20) = 4480 : 320 Yêu cầu một số HS nhận xét, nhận xét lại = 14 và chữa nếu cần. e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27 Gv cho học sinh làm làm bài tập 2. = 56 : 8 x 27 = 7 x 27 = 189 Bài 2: Tìm x, biết: Bài 2: Tìm x, biết: a. x + 532 = 1104 a. x + 532 = 1104 b. x – 264 = 1208 x = 1104 – 523.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. 1364 – x = 529 d. x . 42 = 1554 e. x : 6 = 1626 f. 36540 : x = 180. x = 581 b. x – 264 = 1208 x = 1208 + 264 x = 944 c. 1364 – x = 529. Gv lưu ý Hs khi tìm số trừ, số bị trừ khác nhau. Tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau. d. x .42 = 1554 x = 1554 : 42 x = 37 e. x : 6 = 1626 x = 1626 x 6 x = 9756 f. 36540 : x = 180 x = 36540 : 180 Nhận xét đánh giá bài làm của mỗi học x = 203 sinh. Tiết 2 Bài 3: Tính nhanh a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37 c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99; 998. 34. Bài 3: Tính nhanh a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 83 = 1083 b) = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700. c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 473. = 67. 101= 6767 = 423. 1001= 423 423 =67.(100 -1) = 67.100 – 67 = 6700-67 = 6633 = 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 32. Bài 4: áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 81 + 243 + 19 ; b) 168 + 79 + 132 c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 ; d) 32 . 47 + 32 . 53 - GVHD: (áp dụng tính chất giao hoán + kết hợp với các câu a, b, c và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng đối với câu d). Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 45) . 27 = 0 ; b) 23 . (42 - x) = 23. - GVHD: (có thể áp dụng tính chất nào ở mỗi câu?) Bài 6: Tính nhanh: Q=26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33. Bài 4: a) = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b) = (168 + 133) + 79 = 300 + 79 = 379 c) = (5 . 2) . (25 . 4) . 16 = 10 . 100 . 16 = 16000 d) = 32 . (47 + 53) = 32 . 100 = 3200 Bài 5: a) (x – 45) . 27 = 0 ; b) 23.(42 - x) = 23 (x – 45) = 0 ; 42 – x = 1 x = 45 ; x = 43 Bài 6: Q = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GVHD: (nhận xét về tổng các số hạng đầu + số hạng cuối? Có mấy tổng bằng nhau?) Bài 7: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: a) 997 + 37 ; b) 49 + 194. - GVHD: (tách một hạng thành hai số sao cho việc tính tổng dễ hơn). = 59 + 59 + 59 + 59 = 4 . 59 = 236 Bài 7: a) = 997 + (3 + 34) =(997 + 3) + 34= 1034 b) =194 + (6 + 43) = (194 + 6) + 43 = 243. Tiết 3 Bài 8: Trong các tích sau, tìm các tích Bài 8: bằng nhau mà không cần tính kết quả của 11.18 = 11.9. 2 = 6.3.11 ; mỗi tích: 15.45 = 9.5.15 = 45.3.5 11.18 ; 15.45 ; 11.9. 2 ; 45.3.5 ; 6.3.11 ; 9.5.15 . GVHD: (hãy xét các thừa số ở mỗi tích, từ đó rút ra các tích có cùng một kết quả) Bài 9: Tính nhẩm bằng cách: Bài 9: a) áp dụng tính chất kết hợp của phép a) 17 . 4 = 17. (2 . 2) = (17 . 2) . 2 nhân : 17 . 4 ; 25 . 8 = 34 . 2 = 68 b) áp dụng tính chất phân phối của phép 25 . 8 = 25 . (4 . 4) = (25 . 4) . 4 nhân đối với phép cộng: = 100 . 4 = 400 13 . 12 ; 53 . 11 ; 39 . 101 b) 13 . 12 = 13 . (10 + 2)= 13 . 10 + 13 . 2 130 + 26 = 156 53 . 11 = 53 . (10 + 1) = 53 . 10 + 53 . 1 = 530 + 53 = 583 39 . 101=39 . (100 + 1)=39 . 100 + 39 . 1 = 3900 +39 = 3939 4. Củng cố - GV nhắc lại các nội dung kiến thức vừa dùng trong bài. 5. Hướng dẫn về nhà. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 3/ SBT. Bài 10: Tính nhanh: a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 Bài 11: a) Cho biết : 37 . 3 = 111. Hãy tính nhanh: 37 . 12 b) Cho biết : 15 873 . 7 = 111 111. Hãy tính nhanh: 15873 . 21 Xem lại bài “ Tập hợp, tập hợp số tự nhiên ”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 28 / 9 / 2014 BUỔI 2 : ÔN TẬP VỀ Sè phÇn tö cña mét tËp hîp - tËp hîp con Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Củng cố lại các kiến thức về số phần tử của một tập hợp, tập hợp con 2. Kĩ năng. - Có kĩ năng xác định được số phần tử của một tập hợp, xác định tập hợp con. 3. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, biết được toán học có tính thực tiễn trong cuộc sống B. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài và làm bài tập được giao, SBT. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: -Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B? Một phần tử có thể có bao nhiêu phần tử? Đáp án: - Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập hợp B. - Một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Lí thuyết 1.Lí thuyết Gv yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi Hs trả lời :Một tập hợp có thể có một sau. phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử cũng có thể không có phần tử nào tử? -Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là Khi nào thì tập hợp A là con của tập hợp phần tử của tập hợp B thì tập hợp A gọi B? là tập hợp con của tập hợp B. Gv nhận xét và treo bảng ghi rõ câu trả lời. 2.Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập Hs lên bảng chữa bài tập. GV yêu cầu học sinh làm các bài tập sau 2Bµi 29 SBT/ 7 Bài 29: Sbt/ 7 Hs lên bảng ViÕt c¸c tËp hîp sau vµ cho biÕt mçi tËp a,TËp hîp A c¸c sè TN x mµ x-5 =13 hîp cã bao nhiªu phÇn tö A = 18 => 1 phÇn tö b, B = x  N x + 8 = 8  B =  0  => 1 phÇn tö c, C = x  N x.0 = 0  C =  0; 1; 2; 3; ...; n; C=N.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 30 SBT/ 7 a, TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh«ng vît qu¸ 50 b, TËp hîp c¸c sè TN > 8 nhng < 9 Gv nhận xét và chữa nếu cần. Tiết 2 Bµi 32 SBT/ 7 ViÕt tËp hîp A c¸c sè tù nhiªn < 6. TËp hîp B c¸c sè tù nhiªn < 8. Dïng kÝ hiÖu  Bµi 33 SBT/ 7. Bµi 34/ 7 TÝnh sè phÇn tö cña c¸c tËp hîp Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp => C¸ch tÝnh sè phÇn tö. Bµi 35 / 8 Cho A = a; b; c; d B =  a; b Cho A = 1; 2; 3 B viết nào đúng, sai C¸ch A . C xét. Nhận xét Yêu cầu Hs nhận lại và chữa nếu. cần. A .B .D. GV đưa ra tiếp hệ thống các bài tập, tổ chức hướng dẫn cho HS thực hiện các hoạt động học tập: Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống: 9 A ; 14 A. Bài 2: Viết tập hợp B các chữ cái có trong từ: “SÔNG HỒNG” Bài 3: Cho hai tập hợp: A = {m, n, p} ; B = {m, x, y} Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: n A ; p B ; m. d, D = x  N x.0 = 7 ; D= 2 Hs lên bảng Bµi 30 SBT/ 7 a, A =  0; 1; 2; 3; ...; 50; Sè phÇn tö: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = x  N 8 < x <9 ; B=. Bµi 32 SBT/ 7: Hs lên bảng A =  0; 1; 2; 3; 4; 5 B =  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Vậy: A  B Bµi 33 SBT/ 7 Hs lên bảng Cho A =  8; 10; 8  A ; 10  A;  8; 10 = A Bµi 34/ 7 a, A =  40; 41; 42; ...; 100 Sè phÇn tö: (100 – 40) + 1= 61 b, B =  10; 12; 14; ...; 98 Sè phÇn tö: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45 c, C =  35; 37; 39; ...; 105 Sè phÇn tö: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36 Bµi 35 / 8 Hs lên bảng a, B  A b, VÏ h×nh minh häa. Bµi 1: C1 : A = {8, 9, 10, 11} C2 : A = {x N / 7 < x < 12} 9 A ; 14 A. Bµi 2: B = {S, ¤, N, H, G} Bµi 3: n A ; p B ; m. A, B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày lời giải - HS cả lớp thực hiện, sau đó nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét chuẩn hoá kết quả Tiết 3 Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà: x – 5 = 13 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà: x+8=8 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà: x.0=0 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà: x.0=7 - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó 4 HS lên bảng viết kết quả - HS nhận xét, Gv chuẩn hoá kết quả. Bài 5: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50. b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. - GV hướng dẫn: - 2 HS lên bảng viết - HS nhận xét bổ xung, GV nhận xét chuẩn hoá kết quả. Bài 6: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A = {40; 41; 42; . . . ; 100} b) B = {10; 12; 14; . . . ; 98} c) C= {35; 37; 39; . . . ; 105}. Bµi 4: a) A = {18} : cã 1 phÇn tö; b) B = {0} : cã 1 phÇn tö: c) C = {0, 1, 2, 3, 4, . . . } :cã v« sè phÇn tö; d) Kh«ng cã sè tù nhiªn x nµo mµ x . 0 = 7 , vËy D = Φ. Bµi 5: a) N = {0; 1; 2; 3; . . .; 50} : cã 50 phÇn tö b) Kh«ng cã sè tù nhiªn nµo võa lín h¬n 8 võa nhá h¬n 9, vËy lµ tËp : Φ .. Bµi 6: a) Sè phÇn tö cña tËp hîp A lµ: 100 – 40 + 1 = 61(phÇn tö) b) Sè phÇn tö cña tËp hîp B lµ: (98 - 10) : 2 + 1 = 45(phÇn tö) c) Sè phÇn tö cña tËp hîp B lµ: (105 - 35) : 2 + 1 = 36(phÇn tö). Bµi 7: - GV hướng dẫn: (áp dụng các công thức đã học ở bài tập số 21, 22- sgk tr.14) - HS thực hiện, sau đó 3 HS lên bảng trình bày lời giải - HS nhận xét sau đó GV nhận xét chuẩn hoá kết quả. Bài 7: cho hai tập hợp: A = {a, b, c, d} , B = {a, b}. a) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của hai tập hợp A và B.. a) B. A. c) {a, b}; {a, c}; {a, d}; {b, c}; {b, d}; {c, d}..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B. c) Viết ra các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử. 4.Củng cố: - Gv nhắc lại số phần tử có thể có của một tập hợp và khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, xem lại các bài tập đã chữa - Bài tập về nhà: 36,37,38,39,40 SBT/8. c) Dùng kí hiệu Bài 8: Cho ví dụ hai tập hợp M và N mà : M N và N để thể hiện mối quan M. hệ của các tập hợp Bµi 9: Cho c¸c tËp hîp sau: A = {x N / 20 < x < 21} trên B = {x N* / x < 4 } C = {x N / 35 x 38} D={x N/x 0} a) Viết các tập hơp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Ngày soạn: 5 / 10 / 2014 BUỔI 3: ÔN TẬP VỀ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS nắm vững khi nào ba điểm thẳng hàng - HS biết điểm nằm giữa hai điểm - Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại - Nắm vững có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Kĩ năng. - Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng - Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. 3. Thái độ - Cẩn thận và chính xác khi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. - Biết phân loại vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng. - Biết suy luận hai đường thẳng có hai điểm chung thì trùng nhau. B. CHUẨN BỊ Giáo viên:Thước thẳng , phấn màu. Học sinh:Thước kẻ, bút chì, bút mực. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS1: Bài tập 13a, Vẽ hình theo cách HS1: Bài tập 13a diĩen dạt sau: N M A B Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, Điểm N không nằm giữa hai điểm A và M B N A B ( ba điểm N,A ,B thẳng hàng) ? Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba -Khi ba điểm A,B,C cùng thuộc một điểm không thẳng hàng đường thẳng thì ta nói chúng thẳng hàng. -Khi ba điểm A,B,C khồng cùng thuộc bất kì một đường thẳng thì ta nói chúng không thẳng hàng. HS2: Bài tập 13b, Vẽ hình theo cách HS2: Bài tập 13b diĩen dạt sau: A M B N Điểm B nằm giũa hai điểm A và N; Điểm M nằm giữa hai điểm A và B Tính chất: ?Phát biểu tính chất quan hệ giữa ba Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ điểm thẳng hàng một điểm nằm giữ hai điểm còn lại 3. Bài mới GV.Cho điểm A.Hãy vẽ đường thẳng đi 1 HS lên bảng vẽ và trả lời. qua điểm A. ? Vẽ được mấy đường thẳng GV.Bây giờ cho hai điểm A và B .Muốn A vẽ đường thẳng đi qua A và B ta làm thế nào ? - Tất cả HS vẽ vào vở hai điểm A và B ? Em hãy trả lời miệng bài tập 15 SGK Có vô số đường thẳng qua A ( nhận dạng) . ? Em hãy trả lời miệng bài tập 16 SGK A B ( Thể hiện tính chất) - Phần đầu khẳng định :'Có một đường Nhận xét thẳng đi qua …." Có một đường thẳng và chỉ một đường - Phần sau khẳng định :'Và chỉ một thẳng đi qua hai điểm A và B. đường thẳng đi qua….".

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cấu trúc " một và chỉ một" đã được sử dụng trong tính chất:Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng .HS lần lượt trả lời. Tiết 2 Tên đường thẳng -Đường thẳng a ( Dùng một chữ cái GV.Cho Hình vẽ thường) - Đường thẳng xy( Dùng hai chữ cái thường) x y - Đường thẳng AB ( Đường thẳng đi qua a A hai điểm A và B) B Nếu đường thẳng đi qua ba điểm A ,B , C ? Trong hình có ba đường thẳng,được đặt thì ta gọi tên đường thẳng đó tên theo ba cách khác nhau.Đó là những cách nào A B C Các em hãy đọc SGK ? Nếu đường thẳng đi qua ba điểm A ,B , H×nh 18 C thì ta gọi tên đường thẳng đó như thế nào - Đường thẳng AB A B C - Đường thẳng BC H×nh 18 - Đường thẳng AC Hai đường thẳng trùng nhau,cắt nhau, - Đường thẳng BA - Đường thẳng CB song song - Đường thẳng CA B A. Vị trí. C H×nh 19. x. y. z. t H×nh 20. ? Tại sao nói hai đường thẳng có hai điểm chung thì trùng nhau. ? Như vậy về vị trí mà nói, người ta căn cứ vào dấu hiệu nào để phân biệt hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. Tiết 3 Bài tập 17 SGK. Số điểm chung -Hai đường thẳng song * 0 song * 1 và chỉ 1 -Hai đường thẳng cắt * ít nhất 2 đ nhau -Hai đường thẳng trùng nhau HS: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. Lấy điểm M vàN sao cho M nằm giữa hai điểm A và B, A nằm giữa hai điểm N và M, Lấy điểm D không thuộc đường thẳng AB vẽ đường thẳng đi qua hai điểm D và B ; Lấy E thuộc đường thẳng DB sao cho E, Dnằm khác phía đối với điểm B Có tất cả 6 đường thẳng: - Đường thẳng AB - Đường thẳng BC - Đường thẳng CD - Đường thẳng DA - Đường thẳng AC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đường thẳng BD D A C B. Bài tập: Trong các hình sau đây hãy chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại: a K. Hình1: Không có điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Hình 2: Điểm R nằm giữa hai điểm M và N. Hình 3: Không có điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Hình 4: Không có điểm nằm giữa hai điểm còn lại.. b M. R. N. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: M. R. N. a.Điểm R nằm giữa hai điểm M và N. b. Hai điểm R và M nằm cùng phía đối với điểm M. c.Hai điểm M và N nằm khác phía đối với điểm R.. a.Điểm…..nằm giữa hai điểm M và N. b. Hai điểm R và M nằm ……… đối với điểm M. c.Hai điểm……. nằm khác phía đối với ……. 4.Củng cố: - Hệ thống lại các dạng bài 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kĩ tính chất, b cách đặt tên cho đường thẳng và vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Bài tập 18,19,20,21 SGK,15,18 SBT Ngày soạn: 12 / 10 / 2014 BUỔI 4: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Ngày dạy Lớp/Sĩ số A. MỤC TIÊU. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiến thức:- Học sinh nắm được 4 phép toán cơ bản trên tập N 2. Kĩ năng: - Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán. - Ôn luyện lại bảng cửu chương. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. B. CHUẨN BỊ - GV: Thước thẳng, giáo án.Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... - HS: Đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhận? Gv: Nhận xét bài học sinh và treo bảng phụ đáp án lên bảng. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động : Ôn tập lí thuyết. A. LÝ THUYẾT Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến * Phép cộng và phép nhân: thức cơ bản 1. Tính chất giao hoán a+b=b+a a.b = b.a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c) 3. Cộng với số 0 a+0= 0+a=a Nhân với số 1 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a. (b + c) = a.b + a.c * Phép trừ và phép chia: Đk để a – b là a ≥ b Đk để a ⋮ b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0) Trong phép chia có dư Hoạt động 2: a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b) Bài 1: TÝnh nhanh B. Bài tập a, 81+ 243 + 19 Bµi 1: TÝnh nhanh b,168 + 79 + 132 a, 81+ 243 + 19 c,32.47 + 32.53 = (81 + 19) + 243 d, 5.25.2.16.4 = 100 + 243 = 343 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + b, 168 + 79 + 132 = 168 + 32 + 79 34 = 100 + 79 = 179 c, 32.47 + 32.53 = 32( 47 + 53 ) = 32.100 = 3200 Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và d, 5.25.2.16.4 = 5.2.25.4.16 = 10.100.16 chữa nếu cần. = 16000 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + 34 = 26 + 34 + 27 + + 32+ 28 + 31+ 29 + 30 =230.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2 - Y/c HS làm bài 62 (SBT) Tìm x, biết: a) 2436 : x = 12 b) 6x – 5 = 613 - Y/c 2 HS lên bảng trình bày.. Bài 62 (SBT) Tìm x, biết: a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 - Nhận xét bài làm của HS. x = 618 : 6 x = 103 - Y/c HS làm bài tập 63 (SBT) Bài 63 (SBT) Tìm số dư: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 a) Trong phép chia một số tự nhiên cho 6. => r   0; 1; 2; ...; 5 b) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia 4 dư 1 ? b, Dạng tổng quát số TN ⋮ 4 là 4k - Cho SH thảo luận nhóm và trả lời. Dạng tổng quát số TN ⋮ 4 dư 1 là : - Y/c HS làm bài tập 66 (SBT) 4k + 1 ? Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ với cùng một số thích hợp. Bài 66 (SBT) 213 – 98 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) - Y/c HS làm bài tập 67 (SBT) = 215 - 100 = 115 ? Tính nhẩm bằng cách: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số Bài 67 thích hợp. a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) a) 28.25 = 7 . 100 = 700 ? Nhân cho số bị chia và số chia với cùng b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 .4) một số thích hợp. = 2400 : 100 600 : 25 = 24 72 : 6 72 : 6 = (60 + 12) : 6 - Y/c làm bài tập 68 (SBT) = 60 : 6 + 12 : 6 - Yêu cầu hs tóm tắt đề bài. = 10 + 2 =12 - Cho HS hoạt động theo nhóm. Bài 68 a, Số bút loại 1 Mai có thể mua nhiều - Nhận xét bài làm. nhất là: 25 000 : 2000 = 12 (còn dư) => Mua nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 (còn dư) => Mua nhiều nhất 16 bút loại 2 Bài tập: Bài tập Tìm x, biết a) (x + 74) - 318 = 200 a) (x + 74) - 318 = 200 x + 74 = 200 + 318 b) 3636 : (12x - 91) = 36 x = 518 - 47 x = 471 b) (12x - 91) = 3636 : 36 12x = 101 + 91 x = 192 : 12 x = 16 Tiết 3 Y/c HS làm bài 72 (SBT) Bài 72(SBT) ? Số tự nhiên lớn nhất là số nào? (gồm - Số TN lớn nhất : 5310.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bốn chữ 5,3,1,0 mỗi chữ số viết một lần) ? Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? - Lập hiệu hai số trên? - Y/c HS làm bài 74(SBT) Một phép trừ có tổng của số nịi trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn số hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ. - Gv hường dẫn HS cách tìm:. - Y/c HS làm bài 76 (SBT) Tính nhanh: a, (1200 + 60) : 12 b, (2100 – 42) : 21 - Nhận xét và thống nhất kết quả.. - Số TN nhỏ nhất : 1035 Hiệu của hai số : 5310 – 1035 = 4275 Bài 74 (SBT) Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ là : 1062 : 2 = 531 số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279  Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 Bài 76 (SBT) a, (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b, (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 Bài 78 (SBT) a, aaa :a = 111 abab ab b, : = 101 abcabc abc c, : = 1001. - Y/c HS làm bài 78(SBT) Tìm thương: a, aaa :a = 111 abab ab b, : = 101 abcabc abc c, : = 1001 - Y/c HS làm bài 81SBT) Bài 81 (SBT) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận 366 : 7 = 52 dư 2 có bao nhiêu tuần và dư bao nhiêu ngày? Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày. - Y/c HS làm bài 82(SBT) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ Bài 82 (SBT) số bằng 62. 62 : 9 = 6 dư 8 - Gv hướng dẫn HS thực hiện giải bài Số tư nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số toán. bằng 62 là: 8999999 4. Củng cố: - Ôn lại 4 phép tính đã học 5. Hướng dẫn về nhà: Bài 1 :Tính nhanh: A= 1+2+3+…..+2014 B= 0+2+4+….+ 2013+2014 C= 1+3+5+……+2011+2013 Bài 2: Cho 1538 + 3425 = S ; 9142 – 2451 = D. Không làm phép tính, hãy tính giá trị của: S–1538; S–3425; D+2451; 9142–D . Ngày soạn: 19 / 10 / 2014 BUỔI 5: ÔN TẬP VỀ LUỸ THỪA, THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn tập khái niệm luỹ thừa, các quy tắc nhân chia luỹ thừa..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tính giá trị của luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính giá tri của luỹ thừa. 3. Thái độ: - Có ý thức cao trong bài học. - Yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ - GV : SBT, đồ dùng dạy học. - HS : Sách vở, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập - Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên là tích ? Thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên? của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 5 ? Áp dụng tính giá trị của luỹ thừa sau: 2 an = a.a.a. ... .a (với n 0) ;62 ; 53 Ví dụ: ? Câu sau đúng hay sai: 25 = 2.2.2.2.2 = 32. 23 = 2.3 = 6. 62 = 6.6 = 36. 33 = 9 53 = 5.5.5 = 125 - Y/c tính lại giá trị của luỹ thừa trên. ? hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừ cùng cơ số? * Quy tắc HĐ 2: Luyện tập an.am = an+m - Y/c Hs làm bài 88 (SBT) an:am = an-m (a 0 ; n m). Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa: Bài 88 (SBT) 3 6 4 a) 5 . 5 b) 3 . 3 a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 - Y/c Hs làm bài 92 (SBT) b) 3 4 . 3 = 3 5 Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa: b) m.m.m.m + p.p Bài 92: (SBT) a) a.a.a.b.b a, a.a.a.b.b = a3 b 2 - Y/c Hs làm bài 93 (SBT) b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Viết kết quả phép tình dưới dạng luỹ thừa: Bài 93: (SBT) 3 5 7 4 a) a a b) x .x.x a, a3 a5 = a8 c) 35 . 45 d) 85 . 23 b, x7 . x . x4 = x12 - Y/c Hs làm bài 89(SBT) c, 35 . 45 = 125 ? Trong các số sau đây, số nào là luỹ thừa d, 85 . 23 = 85.8 = 86 của số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : Bài 89: (SBT) 8,10,16,40, 125 8 = 23; 16 = 42 = 24 125 = 53 Tiết 2 - Y/c Hs làm bài 90 (SBT). Bài 90: (SBT).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ? Viết mỗi số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000 ; 1 00 … 0 9 chữ số 0 - Y/c Hs làm bài 94 (SBT) Dùng luỹ thừa để viết các số sau: a) Khối lượng trái đất bằng: 600… 0 tấn 21 chữ số 0 b) Khối lượng khí quyển trái đất bằng: 500 … 0 tấn 15 chữ số 0 - Y/c Hs làm bài 91 (SBT) Số nào lớn hơn trong hai số sau: a) 26 và 82 b) 53 và 35. 10 000 = 104; 1 000 000 000 = 109. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc?. 1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc: Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( )→[ ]→{} Bài 1: a) 4.52 – 16:22 = 4.25 – 16 : 4 = 100 – 4 = 96 b)23.17 – 23.14 = 23.(17 – 14) = 8.3= 24 c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = =20 – (30 – 42) = =20 – (30 – 16) = =20 – 14 = 6. ? nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? Bài 1: Thực hiện các phép tính a. 4.52 – 16:22 b. 23.17 – 23.14 c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]. Tiết 3 - Đưa bài tập 2: Thực hiện các phép tính a) 36 : 32 + 23 22 b) (39.42 – 37.42) : 42 - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Đưa bài tập 3: Thực hiện phép tính. Bài 94: (SBT) 600...0 = 6 . 1021 (tấn) (21 chữ số 0) 500....0 = 5. 1015 (tấn) (15 chữ số 0). Bài 91 : So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 6 2 => 2 = 8 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 5 3 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35. Bài 2: a) 36 : 32 + 23 .22 = 36-2 + 23+2 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) (39.42 – 37.42) : 42 = (39 – 37). 42: 42 = = 39 – 37 = 2 Bài 3: a)90 – (22 .25 – 32 . 7) = 90 – (100 – 63).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a) 90 – (22 .25 – 32 . 7) b) 720 - 40.[(120 -70):25 + 23] c) 570 + 96.[(24.2 - 5):32 . 130] d) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 - Y/c HS thực hiện theo nhóm: - Lần lượt đậi diện các nhóm lên bảng trình bày.. - Nhận xét và thống nhất kết quả. Bài tập 4: Thực hiện phép tính a) 100 : 2 [52  (35  8)] b) 80  [130  (12  4)2]. = 90 - 37 = 53 b)720 - 40.[(120 -70):25 + 23] = 720 - 40.[(2 + 8] = 720 - 40 . 10] = 720 – 400 = 320 c)570 + 96.[(24.2 - 5):32 .130] = 570 + 96.[27:9] = 570 + 96 . 3] = 570 + 288 = 858 d)37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 = 37(24 + 76) + 63(79 + 21) = 37 . 100 + 63 . 100 = 100(37 + 63) = 100 . 100 = 10 000 Bài 4 a) 100 : 2 [52  (35  8)] = 100 : 2 . 25= 100 : 50 = 2 b) 80  [130  (12  4)2] = 80  [130  82]= 80  [ 130  64] = 80  66 = 14. 4. Củng cố: - Hệ thống lại các dạng bài tập đã làm 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 101, 102, 104, 107, 108 SBT/14, 15.. Ngày soạn: 25 / 10 / 2014 BUỔI 6: ÔN TẬP VỀ TIA / / 2014 6B : / / 6B : /. Ngày dạy 6A : / 2014 Lớp/Sĩ số 6A : A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình. 2. Kĩ năng: - Luyện cho học sinh kĩ năng phát biểu định nghĩa tia , hai tia đối nhau ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết tia,hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, kĩ năng vẽ hình 3. Thái độ: - Giáo dục tínhcẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ a)Giáo viên: SGK, Thước thẳng, bảng phụ. b) Học sinh: SGK, thước thẳng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: + Câu hỏi: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O.Tô đỏ một trong hai tia ,tô xanh tia còn lại. Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau có đặc điểm gì? + Trả lời: x O y +Hai tia chung gốc:tia Ox , tia Oy + Hai tia đối nhau là tia Ox và tia Oy Hai tia đối nhau có đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng. 3. Bài mới Đặt vấn đề: giúp chúng ta hiểu hơn về hai tia đối nhau và có kĩ năng vẽ tia chúng ta giải một số bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Bài 1: hs vẽ và trả lời câu hỏi a. Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot’ a.lấy A  Ot ; B  Ot’ .Chỉ ra các tia t' A O B t trùng nhau. b. tia Ot và tia At có trùng nhau không/ vì sao? b.tia Ot và tia At không trùng nhau vì c.tia At và tia Bt’ có đối nhau không?vì không chung gốc. sao? c.Tia At và tia Bt’ không đối nhau d.chỉ ra vị trí của 3 điểm A,O,B đối nhau vì không chung gốc. d. diểm O nằm giữa hai điểm A và B yêu cầu học sinh làm bài 2 Bài 2: HS: trả lời miệng điền vào chỗ trống để được câu đúng K trong các phát biểu sau: x  y 1.điểm K nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của………. 1.hai tia đối nhau 2.Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C 2. A là gốc chung của hai tia đối nhau thì: - Hai tia ………..đối nhau - Hai tia CA và …………trùng nhau. A C B - Hai tia BA và BC ………………. - AB và AC - CB - Trùng nhau.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3.tia AB là hình gồm điểm …………và tất cả các điểm …………..với B đối với …….. 3. gồm điểm A ……….cùng phía ….. điểm B . B 4.Hai tia đối nhau là…… 5.nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên một đường thẳng thì trên hình có: a.Các tia đối nhau là………. b.Các tia trùng nhau………. A. 4.hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. 5. nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên một đường thẳng thì trên hình có. E. F. a.FE và FH b.EF và EH; HF và HE Tiết 2 Bài 3 a)Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểmO. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P. b) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MP?. Bài 4: Cho hình vẽ bên : 1:Điểm C thuộc các đường thẳng : A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p. Bài 3 a) A sai B sai C sai D đúng b) ta có N nằm trên MP nên MN + NP =MP 3 + 5 = MP MP = 8 (cm) Đ/s : MP = 8 cm Bài 4 1. A đúng B sai C sai D sai. H.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> m. n B. A. D. p. C. q. 2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ ta có : A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C. D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. 3: Hai tia đối nhau là : A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA. 2. A đúng B sai C sai D sai. 3. A sai B sai C đúng D sai. Tiết 3 Bài 5: Cho hai tia Mx và My không đối Bài 5 nhau, không trùng nhau. a) a) Vẽ các điểm A và B thuộc tia Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, G thuộc tia My sao cho M, G nằm khác phía đối với E b) Vẽ điểm I là giao điểm của đoạn thẳng AG và đoạn thẳng BE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng trên hình. c) Chỉ ra các tia trùng với tia Mx, các tia đối của tia GE ? b) bộ 3 điểm thẳng hàng là: E, I, B A, I, G M, A, B M, E, G c)- Có 2 tia trùng với tia Mx là:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MA và MB Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và 0 < a < b thì ? A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N C. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M Bài 7: Cho hình vẽ.. A. B. C. D. . . . . Khi đó: A. Tia BA và tia CA trùng nhau B. Tia AB và BA trùng nhau C. Tia CA và CD đối nhau D. Tia BA và tia CD đối nhau Bài 8 Vẽ đường thẳng xy. Lấy O bất kỳ trên xy. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O ? b) Trong ba điểm O, A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? c) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ ?. - Có 1 tia đối với tia GE là: Gy Bài 6 A sai B đúng C sai D sai. Bài 7 A sai B sai C đúng D sai. Bài 8 a. Hai tia đối nhau chung gốc O là Ox và Oy. (Hoặc OA và OB) b. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B c. Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là OA, OB, AB. 4. Củng cố: - Kết hợp trong bài học 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kĩ lý thuyết . Làm tốt các bài tập 24,26,28(SBT – 99). Ngày soạn: 1 / 11 / 2014.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> DẤU HIỆU. BUỔI 7 : ÔN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CHIA HẾT MỘT CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết chứng minh một số chia hết cho 2, 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, một tích. -Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2, 3,5,9 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày bài toán suy luận. 3. Thái độ: - Tập trung ý thức trong học tập. - Yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ GV: - SBT, đồ dùng dạy học. HS: - Sách vở, đồ dung học tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới ¤n tËp lý thuyÕt. +)TÝNH CHÊT CHIA HÕT CñA MéT TæNG. TÝnh chÊt 1: a  m , b  m , c  m  (a + b + c)  m. Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu a  m , b  m ,  (a - b)  m TÝnh chÊt 2:. a  m , b  m , c  m  (a + b + c)  m. Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu. a  m ,b  m ,  (a - b)  m Các tính chất 1& 2 cũng đúng với một tổng(hiệu) nhiều số hạng. +)DÊU HIÖU CHIA HÕT CHO 2, CHO 5.. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2: C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 5: C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. +)DÊU HIÖU CHIA HÕT CHO 3, CHO 9.. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3: C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Chó ý: Sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 3. Sè chia hÕt cho 3 cã thÓ kh«ng chia hÕt cho 9. 2- Sö dông tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng vµ mét hiÖu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện giải một số bài tập - Y/c làm bài upload.123doc.net(SBT) Bài upload.123doc.net (SBT) a) Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1 có 1 số ⋮ 2 Nếu a ⋮ 2 => bài toán đã được chứng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ? Nếu gọi số tự nhiên đầu là a thì số tự nhiên sau có dạng như thế nào? ? Nếu a là số lẻ, thì a + 1 là số chẵn hay số lẻ ? b) Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số ⋮ 3. ? Nếu số tự nhiên thứ nhất là a, thì các số tiép theo là số nào? - Hướng dẫn HS chứng minh. Tiết 2 - Y/c Hs làm bài 119 (SBT) a) Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp ⋮ 3 ? Lập tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp?. b)C/m tổng của 4 số TN liên tiếp 4. ⋮. - Y/c Hs hoạt động nhóm bài tập 120 Chứng tỏ số có dạng: aaaaaa ⋮ 7 - Hướng dẫn HS - Y/c HS làm bài tập 121 Chứng tỏ số có dạng abcabc. ⋮. 11. - Y/c Hs làm bài tập 122 - Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự. minh Nếu a  2 => a = 2k + 1 (k N) nên a + 1 = 2k + 2 ⋮ 2 Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số ⋮ 2 b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2 Nếu a ⋮ 3 => a = 3k (k N) (1) Nếu a : 3 dư 1 nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k +3 ⋮ 3 hay a + 2 ⋮ 3 (2) Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 ⋮ 3 hay a + 1 ⋮ 3 (3) Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số ⋮ 3.. Bài 119 (SBT) a) Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2 => Tổng a + (a+1) + (a+2) = (a+a+a) + (1+2) = (3a + 3) ⋮ 3 b) Tổng 4 số TN liên tiếp a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = (a+a+a+a) + (1+2+3) = 4a + 6 4a ⋮ 4 => 4a + 6 ⋮ 4 ⋮ (vì 6 4) hay tổng của 4 số TN liên tiếp ⋮ Bài 120 (SBT) Ta có aaaaaa = a . 111 111 = a . 7 . 15 873 ⋮ 7 ⋮ 7 Vậy aaaaaa. 4.. Bài 121 (SBT) Ta có : abcabc = abc . 1001 = abc . 11 . 91 ⋮ 11 Bài 122 Chứng tỏ ab + ba ⋮ 11 Ta có ab + ba = 10.a + b + 10b + a = 11a + 11b.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ngược lại luôn được 1 số ⋮. = 11(a+b) ⋮ 11 Bài 123 (SBT) ⋮ - Y/c làm bài tập 123 (SBT) a, Số ⋮ 2 và 5 là 156 Cho số 213; 435; 680; 156 b, Số ⋮ 5 và ⋮ 2 là 435 ⋮ ? Số nào chia hết cho 2 mà không chia c, Số ⋮ 2 và 5 là 680 ⋮ hết cho 5? d, Số ⋮ 2 và 5 là 213 ? Số nào chia hết cho 5 mà không chia Bài 125(SBT) hết cho 2 ? a, 35* ⋮ 2 => * 0; 2; 4; 6; 8  ? Số nào chia hết cho cả 2 và 5? b, 35* ⋮ 5 => * 0; 5  ? Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? c, 35* ⋮ 2 và ⋮ 5 => * 0 - Y/c làm bài tập 125 (SBT) Bài 127 (SBT) Điền chữ số vào dấu * để được 35* Chữ số 6; 0; 5 a) ⋮ 2 b) ⋮ 5 c) ⋮ 2 và ⋮ 5 a, Ghép thành số ⋮ 2 650; 506; 560 - Y/c HS làm bài tập 127(SBT)Dùng ba b Ghép thành số ⋮ 5 chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ 650; 560; 605 số thỏa mãn Tiết 3 - Y/c làm bài tập 134 (SBT). 11. Bài 134 (SBT) a. Điền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết cho 3 là : 315; 345; 375 b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9 là:702; 792 .. c. Vì a63b : 2,  5 => b = 0 .. .. Vì a630 : 3,  9 => (a+6+3+0) : 9 .. => (a + 9) : 9 => a = 9 Vậy số cần tìm là: 9630 - Y/c HS làm bài tập 131 Bài 131(SBT) Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa ⋮ 2; Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và ⋮ 2 và ⋮ 5 và 136 < x < 182 là: 2; 4; 6; ...100 ? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết => Số các số hạng (100-2):2+1 = 50 cho 2 => Tìm số số hạng ? Vậy từ 1 -> 100 có 50 số ⋮ 2 ? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và ⋮ 5 5; 10; 15;...100 cho 5 ? Số số hạng (100-5):5+1 = 20 Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1. BT chép 1: Cho A = 12 + 15 + 21 + x víi x  N. BT chép 1 Tìm điều kiện của x để A  3, A  3. - Trêng hîp A  3 V× 12 3,15 3,21 3 nªn A 3 th× x .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. BT chộp 2: Khi chia STN a cho 24 đợc - Trờng hợp A 3. sè d lµ 10. Hái sè a cã chia hÕt cho 2 V× 12 3,15 3,21 3 nªn A 3 th× x 3. kh«ng, cã chia hÕt cho 4 kh«ng? BT chép 2 Số a có thể đợc biểu diễn là: a = 24.k + 10. BT chép 3: Chøng tá r»ng: Ta cã: 24.k 2 , 10 2  a 2. a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ mét sè chia 24. k 2 , 10 4  a 4. hÕt cho 3. b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ mét sè BT chép 3 kh«ng chia hÕt cho 4. a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ: a + (a + 1) + (a + 2 ) = 3.a + 3 chia hÕt cho 3 b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ: a + (a + 1) + (a + 2 ) + (a + 4)= 4.a + 6 kh«ng chia hÕt cho 4. 4. Củng cố: - Hệ thống lại các dạng bài. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. - Ôn lại kiến thức về ước và bội. Số nguyên tố - hợp số.. Ngày soạn: 8 / 11 / 2014 BUỔI 8: ÔN TẬP VỀ BỘI VÀ ƯỚC. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được ước và bội của một số nguyên. - HS đợc củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. - HS biÕt nhËn ra mét sè lµ sè nguyªntè hay hîp sè dùa vµo c¸c kiÕn thøc vÒ phÐp chia hết đã học. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng tìm ước và bội của một số. - HS có kỹ năng giải một số dạng toán cơ bản liên quan tới ước và bội. - HS đợc củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số 3. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. B. CHUẨN BỊ GV : - Thước thẳng, giáo án, phấn màu. - Bảng phụ ghi đề bài 143 (SBT – Tr20) - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1,nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... HS : - Đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài tập được giao. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Chép đề bài lên bảng Bài 141 (SBT – Bài 141 (SBT – Tr19) Tr19) a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7 b) Viết dạng tổng quát các số là bội của 7 Giải a) {0, 7, 21, 28, 35} b) 7k với k € N Bài 142 (SBT – Tr20) Bài 142 (SBT – Tr20) - Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a Tìm các số tự nhiên x sao cho: Gọi 1 em lên bảng, các em khác bổ a) x € B(15) và 40 ≤ x ≤ 70 sung b) x € Ư(30) và x > 12 - Chép đề bài lên bảng Giải a) B(15) = {0, 15, 30, 45, 60, 75, ...} → x € {45, 60} Yêu cầu các em học sinh nhận xét câu b) Ư(30) = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} trả lời của bạn x > 12 → x € {15, 30} Hoạt động 2 : dạng toán đố Treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng, gọi. Bài 143 (SBT – Tr20): HS : lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1 em học sinh đọc, yêu cầu học sinh thực hiện dưới lớp trong 5’ - HD: Số phong bì cũng như số tem ở mỗi phong bì phải là ước của 42 ?: Cách chia nào thực hiện được - Gọi 1 em lên điền bằng phấn màu - Gọi các em khác nhận xét, đánh giá. Nêu bài toán. Giải - Cách thứ nhất và thứ hai là thực hiện được. Số tem Số Cách trong phong chia một bì phong bì Thứ 3 14 nhất Thứ hai 6 7 Thứ ba 8 ... Bµi 122 Tr 47 SGK BT122. - Phát phiếu học tập cho HS hoạt động - Thảo luận nhúm, đại diện cỏc nhúm trỡnh nhãm. bày bài giải: GV: Yªu cÇu HS cho vÝ dô minh häa, a) §óng. (VÝ dô: 2 vµ 3) và sữa câu sai thành câu đúng. b) §óng. (VÝ dô: 3; 5; 7) c) Sai. (VÝ dô: Sè 2 lµ sè nguyªn tè ch½n) - Sữa lại: Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều lµ sè lÎ. d) Sai. (VÝ dô: Sè 5) - Sữa lại: Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 đều ... BT 123. HS: Lªn b¶ng ®iÒn. Bµi 123 Tr 47 SGK p2 a - GV treo b¶ng phô. 127 173 253 GV: Giíi thiÖu c¸ch kiÓm tra mét sè lµ a 29 67 49 p 2;3 2;3; 2;3 2;3 2;3 2;3 sè nguyªn tè. (Cã thÓ em cha biÕt 5 5;7 5;7 5;7; 5;7 5;7 SGK/48) 11 11;13 11;13 Tiết 2 Bài 124 Tr 47 SGK GV: Cho HS trả lời BT124: Máy bay có động cơ ra đời năm nào?. - GV đưa bài tập bổ sung: Bài 1: a/ Tìm số tự nhiên k để số 23.k là số nguyên tố b/ Tại sao 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất? - GV hướng dẫn trình bày bài giải:. Bài 2:. BT124. a là số có đúng một ớc  a = 1. b lµ hîp sè lÎ nhá nhÊt  b = 9. c kh«ng ph¶i lµ sè nguyªn tè, kh«ng ph¶i lµ hîp sè vµ c 1  c = o. d lµ sè nguyªn tè lÎ nhá nhÊt  d = 3 VËy abcd = 1903. - Trình bày bài giải dưới sự hướng dẫn của GV: Bài 1: a/ Với k = 0 thì 23.k = 0 không là số nguyên tố với k = 1 thì 23.k = 23 là số nguyên tố. Với k>1 thì 23.k  23 và 23.k > 23 nên 23.k là hợp số. b/ 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất, vì nếu có một số chẵn lớn hơn 2 thì số đó chia hết cho 2, nên ước số của nó ngoài 1 và chính nó còn có ước là 2 nên số này là hợp số. Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chứng minh rằng các tổng sau đây là hợp số a/ abcabc  7 b/ abcabc  22 c/ abcabc  39. a/ abcabc  7 = a.105 +b.104 +c.103 +a. 102 +b.10 +c+7 = 100100a + 10010b + 1001c + 7 = 1001(100a + 101b + c) + 7 Vì 1001 7  1001(100a + 101b + c)  7 và 7  7 Do đó abcabc  7  7, vậy abcabc  7 là hợp - GV hướng dẫn thực hiện : số b/ abcabc  22 = 1001(100a + 101b + c) + 22 1001 11  1001(100a + 101b + c)  11 vµ 22 11 Suy ra abcabc  22 = 1001(100a + 101b + c) + 22 chia hÕt cho 11 vµ abcabc  22 >11 nªn abcabc  22 lµ hîp sè c/ T¬ng tù abcabc  39 chia hÕt cho 13 vµ abcabc  39 >13 nªn abcabc  39 lµ hîp sè Bµi 3: Chøng tá r»ng gi¸ trÞ cña biÓu Bµi 3 thøc A = 5 + 52 + 53 + .. . + 58 = (5 + 52) + (53 2 3 8 A = 5 + 5 + 5 + .. . + 5 lµ béi cña 30. + 54) + (55 + 56) + (57 + 58) = (5 + 52) + 52.(5 + 52) + 54(5 + 52) + 56(5 + 52) = 30 + 30.52 + 30.54 + 30.56 = 30 (1+ 52 + 54 + 56)  30 (đpcm) Tiết 3 Bµi 4: Bµi 4: BiÕt sè tù nhiªn aaa chØ cã 3 íc aaa = 111.a = 3.37.a chØ cã 3 íc sè khác 1. tìm số đó. kh¸c 1 lµ 3; 37; 3.37 khia a = 1. VËy sè ph¶i t×m lµ 111 (NÕt a 2 th× 3.37.a cã nhiÒu h¬n 3 íc sè kh¸c 1). Bµi 5: Bµi 5: Tæng (hiÖu) sau lµ sè nguyªn a/ Tæng lín h¬n 5 vµ chia hÕt cho 5, tè hay hîp sè: nªn tæng lµ hîp sè. a/ 3150 + 2125 b/ HiÖu lín h¬n 3 vµ chia hÕt cho 3, nªn hiÖu lµ hîp sè. b/ 5163 + 2532 c/ Tæng lín h¬n 21 vµ chia hÕt cho 21 c/ 19. 21. 23 + 21. 25 .27 nªn tæng lµ hîp sè. d/ 15. 19. 37 – 225 d/ HiÖu lín h¬n 15 vµ chia hÕt cho 15 nªn hiÖu lµ hîp sè. Bµi 6: a/ Các số trên đều chia hết cho 11 Dùng dấu hiệu chia hết cho 11 đê nhận Bµi 6: Chøng tá r»ng c¸c sè sau ®©y biÕt: NÕu mét sè tù nhiªn cã tæng c¸c ch÷ lµ hîp sè: sè đứng ë vÞ trÝ hµng ch½n b»ng tæng c¸c a/ 297; 39743; 987624 chữ số ở hàng lẻ ( số thứ tự đợc tính từ b/ 111…1 cã 2001 ch÷ sè 1 hoÆc 2007 tr¸i qua ph¶i, sè ®Çu tiªn lµ sè lÎ) th× sè.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ch÷ sè 1 c/ 8765 397 639 763. Bài 7: a/ Tìm số tự nhiên k để số 23.k lµ sè nguyªn tè b/ T¹i sao 2 lµ sè nguyªn tè ch½n duy nhÊt?. đó chia hết cho 11. Chẳng hạn 561, 2574, … b/ Nếu số đó có 2001 chữ số 1 thì tổng c¸c ch÷ sè cña nã b»ng 2001 chia hÕt cho 3. Vậy số đó chia hết cho 3. Tơng tự nếu số đó có 2007 chữ số 1 thì số đó cũng chia hÕt cho 9. c/ 8765 397 639 763 = 87654.100001 lµ hîp sè. Bµi 7: a/ Víi k = 0 th× 23.k = 0 kh«ng lµ sè nguyªn tè víi k = 1 th× 23.k = 23 lµ sè nguyªn tè. Víi k>1 th× 23.k  23 vµ 23.k > 23 nªn 23.k lµ hîp sè. b/ 2 lµ sè nguyªn tè ch½n duy nhÊt, v× nÕu có một số chẵn lớn hơn 2 thì số đó chia hÕt cho 2, nªn íc sè cña nã ngoµi 1 vµ chÝnh nã cßn cã íc lµ 2 nªn sè nµy lµ hîp sè.. 4. Củng cố: - Hệ thống lại các dạng bài 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại kiến thức về số nguyên tố, hợp số. - Xem lại các bài tập đã chữa.- Ôn lại các khái niệm về bội và ước.. Ngày soạn: 15 / 11 / 2014 Buổi 9: Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. ÔN TẬP VỀ KHI NÀO AM +MB =AB /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+ MB = AB. 2. Kĩ năng: - HS nhận biết một điểm nằm giữ hay không nằm giữa hai điểm khác..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bước đầu tập suy luận dạng: " Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a,b,c thì suy ra số thứ ba". - Tính độ dài đoạn thẳng 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài. B. CHUẨN BỊ Giáo viên:Thước thẳng, BT Học sinh:Thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Khi nào thì AM + MB = AB? TL: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB, MA + MB = AB thì M nằm giũa hai điểm A và B. ngược lại nếu. 3. Bài mới Hoạt động của GV Bài tập 1: Cho N là một điểm thuộc đoạn thẳng IK. Biết IN = 4 cm, IK = 8 cm . a)Tính độ dài đoạn thẳng NK b) So sánh độ dài đoạn thẳng IN và độ dài đoạn thẳng NK? + N là một điểm thuộc đoạn thẳng IK.biết IN = 4 cm, IK = 8 cm .Vậy N nằm giữa I,K không?. Hoạt động của HS Vì N là một điểm thuộc đoạn thẳng IK.biết IN = 4 cm, IK = 8 cm . Nên N nằm giữa I,K Ta có IN + NK = IK Thay IN = 4cm, NK = 8cm ta có 4+NK= 8 NK = 8- 4 NK = 4(cm) b) Ta có : IN = NK (= 4cm). +Ta có hệ thức nào? Tính độ dài đoạn thẳng NK và so sánh với độ dài đoạn thẳng IN ? Bài tập 2: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết M B = 2 cm, AB = 5 cm . a)Tính độ dài đoạn thẳng AM b) So sánh độ dài đoạn thẳng AM và độ dài đoạn thẳng MB?. Bài tập 2 a) Vì M  AB.biết IN = 4 cm, IK = 8 cm . Nên M nằm giữa hai điểm A,B. Ta có AM + MB = AB Thay AM = 2cm, AB = 5cm ta có AM+ 2 = 5 AM = 5- 2 AM = 3(cm) + Gọi học sinh lên bảng làm bài b) Ta có : AM = 3cm, MB = 2cm + Giáo viên gọi H/s nhận xét và sửa Nên AM > MB (3 cm > 2cm) chữa Bài tập 3: (Bµi 44 SBT / 102) Bài tập 3:Bµi 44 SBT (102). 7’ VÏ tïy ý 3 ®iÓm A, B, C th¼ng hµng. Lµm Ta cã thÓ lµm nh sau: thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của - §o ®o¹n AB, ®o ®o¹n BC råi lÊy ®o¹n th¼ng AB, BC, CA.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. A. AB + BC ta đựơc độ dài đoạn AC. - §o AB, ®o AC råi lÊy AC - AB ta đợc độ dài đoạn BC - Đo BC, đo AC rồi lấy AC - BC ta đợc độ dài đoạn AB. B. Bài tập 4: M  ®o¹n th¼ng PQ PM = 2 cm MQ = 3 cm PQ = ? P. M. Q. Tiết 2 Bài tập 5: AB = 11cm M n»m gi÷a A vµ B MB - MA = 5 cm MA = ? MB = ?. Bài tập 6: Cho 3 ®iÓm A, B, M AM = 3,7 cm MB = 2,3 cm AB = 5cm a, Trong 3 ®iÓm A, B, M kh«ng cã ®iÓm nµo n»m gi÷a 2 ®iÓm cßn l¹i? b)3 ®iÓm A, B, M kh«ng th¼ng hµng. Bài tập 4: M thuéc ®o¹n th¼ng PQ => M n»m gi÷a 2 ®iÓm P, Q Nªn PQ = PM + MQ = 2 + 3 = 5(cm). Bài tập 5: M n»m gi÷a 2 ®iÓm A vµ B nªn AM + MB = AB mµ AB = 11cm  AM + MB = 11 cm mµ MB - AM = 5 cm => MB=11 +5 =8(cm) 2 MA = 11 - 8 = 3 (cm) Bài tập 6: Ta có: AM = 3,7 cm MB = 2,3 cm => AM + MB = 6 cm Mà : AB = 5cm nªn AM + MB ≠ AB => M kh«ng n»m gi÷a A, B T¬ng tù AM + MB ≠ AM=> B kh«ng n»m gi÷a A, M AB + AM ≠ MB=> A kh«ng n»m gi÷a B, M Trong 3 ®iÓm A, B, M kh«ng cã ®iÓm nµo n»m gi÷a 2 ®iÓm cßn l¹i b, Trong 3 ®iÓm A, B, M kh«ng cã ®iÓm nµo n»m gi÷a 2 ®iÓm cßn l¹i nªn 3 ®iÓm A, B, M kh«ng th¼ng hµng.. Bài tập 7: Gọi I là một điểm của đoạn thẳng KN. Biết KI = 3cm, IN = 4cm. Tính độ dài Bài tập 7: đoạn thẳng KN.. Bài tập 8: Biết N là một điểm của đoạn thẳng CD thì suy ra điều gì? Biết CD = 6cm, CN = 3cm suy ra điều. I là một điểm của đoạn thẳng KN mà I lại không trùng với hai mút của đoạn thẳng đó (Vì IK = 3cm; IN = 4cm) nên I nằm giữa hai điểm K và N nên ta có: KI + IN = KN (1) Thay KI = 3cm, IN = 4cm vào (1) ta được : 3 + 4 = KN vậy KN = 7 (cm).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> gì? Khi N nằm giữa C và D nên ta có hệ thức nào? So sánh CN và ND ?. Tiết 3 Bài tập 9: Trên một đường thẳng , hãy vẽ ba điểm M, N, P sao cho NP = 1cm, MN = 2cm, MP= 3cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?. Bài tập 8: Vì N là một điểm của đoạn thẳng CD và CN = 3cm => điểm N nằm giữa C và D nên ta có: CN + ND= CD(1).thayCD = 6cm, CN = 3cm vào (1) ta có: 3 + ND =6 => ND = 6 - 3 = 3 (cm) Ta có: CN = ND. Bài tập 9: Ta thấy : NP + MN = MP ( vì 1 + 2 = 3 ) mà ba điểm M, N, P cùng nằm trên một đường thẳng => ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P.. Bài tập 10: Trªn tia Ox vÏ A, B, C sao cho OA=2 cm, Bài tập 10: OB=4cm, OC=5cm. Hái trong ba ®iÓm A C B hai th×O®iÓm nµo n»m gi÷a ®iÓmx cßn l¹i? §iÓm B n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B Bài tập 11: §o¹n th¼ng AC dµi 5 cm. §iÓm B n»m gi÷a A vµ C sao cho BC = 3cm. a. Tính độ dài AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 5 cm. So s¸nh AB vµ CD.. Bài tập 12: Cho 3 ®iÓm A, B, C th¼ng hµng => ®iÓm nµo n»m gi÷a 2 ®iÓm cßn l¹i nÕu: a, AC + CB = AB b, AB + BC = AC c, BA + AC = BC Bµi 33.(SBT) VÏ 3 ®o¹n th¼ng sao cho mçi ®o¹n th¼ng c¾t hai ®o¹n th¼ng cßn l¹i - 2 trêng hîp - lần lợt học sinh đọc giao điểm 2 ®o¹n th¼ng bÊt k×.. Bài tập 11: A. B. C. D. a. §iÓm B n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ C nªn ta cã AB + BC = AC AB = AC – BC ..... AB = 2cm b. TÝnh CD = 2cm => CD = AB Bài tập 12: a, AC + CB = AB => C n»m gi÷a A, B b, AB + BC = AC => B n»m gi÷a A, C c, BA + AC = BC => A n»m gi÷a B, C Bµi 33.(SBT).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. B. C C. B. Q P. D. A. 4. Củng cố: - Hệ thống lại các dạng bài tập đã làm - Nh¾c l¹i 1 sè kiÕn thøc c¬ b¶n. 5. Hướng dẫn về nhà: - Lµm bµi tËp 49, 50, 51, SBT (102). Ngày soạn: 25 / 11 / 2014 BUỔI 10: ÔN TẬP VỀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ; ƯCLN, BCNN Ngày dạy Lớp/Sĩ số A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Häc sinh n¾m v÷ng c¸c bíc t×m CLN råi t×m íc chung cña hai hay nhiÒu sè 2. Kỹ năng: - T×m hai sè nguyªn tè cïng nhau 3. Thái độ: - Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận cho học sinh. Yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ - GV: Sgk s¸ch bµi tËp to¸n 6 t1 b¶ng phô phÊn mµu - HS: Ôn lại các kiến thức đã học. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa ớc chung, bội chung 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bµi tập chép: Bµi tập chép: T×m x N: T×m x N: a, x ⋮ 21 vµ 20 < x 63 a, x ⋮ 21 vµ 20 < x 63 => x  B(21) vµ 20 < x 63 VËy x   21; 42; 63 Gọi h/s lên bảng b, x  ¦(30) vµ x > 9 Gv nhận xét và sửa chữa x   10; 15; 30 c, x  B(30) vµ 40 < x < 100 x   60; 90 d, x  ¦(50) vµ x  B(25) ¦(50) =  1; 2; 5; 10; 25; 50 B(25) =  0; 25; 50; ... x   25; 50  Bµi tập chép T×m x  N a, 10 ⋮ (x - 7) Bµi tập chép x – 7 lµ ¦(10); ¦(10) =  1; 2; 5; 10 T×m x  N NÕu x – 7 = 1 => x = 8 a, 10 ⋮ (x - 7) x – 7 = 2 => x = 9 Gọi h/s lên bảng x – 7 = 5 => x = 12 Gv nhận xét và sửa chữa x – 7 = 10 => x = 17 x   8; 9; 12; 17 th× 10 ⋮ (x - 7). Bµi 176 SBT (24) H§ : T×m ¦CLN - Nh¾c l¹i c¸c bíc t×m ¦CLN cña 2 hay nhiÒu sè Gọi h/s lên bảng Gv nhận xét và sửa chữa. Bµi 176 SBT (24) T×m ¦CLN a, 40 vµ 60 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5 ¦CLN(40; 60) = 22 . 5 = 20 b,. 36; 60; 72 36 = 22 . 32 60 = 22 . 3 . 5 72 = 23 . 32 ¦CLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12 c, ¦CLN(13, 30) = 1 d,. 28; 39; 35 28 = 22 .7 39 = 3 . 13.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> quan hÖ 13, 30 Quan hÖ 28, 39, 35. 35 = 5 . 7 ¦CLN(28; 39; 35) = 1 Bµi 177. Gọi h/s lên bảng Gv nhận xét và sửa chữa Bµi 177. 90 = 2 . 32 . 5 126 = 2 . 32 . 7 ¦CLN (90; 126) = 2 . 32 = 18. T×m ¦CLN råi t×m ¦C Gọi h/s lên bảng Gv nhận xét và sửa chữa. ¦C (90; 126) = ¦(18) =  1; 2; 3; 6; 9; 18. Bài 178. Bµi 178 Ta cã a lµ ¦CLN (480 ; 600) 480 = 25 . 3 . 5 600 = 23 . 3 . 52. T×m sè TN a lín nhÊt biÕt 480 ⋮ a 600 ⋮ a. ¦CLN (480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120 VËy a = 120. Tiết 2 Bµi 180 T×m sè TN x biÕt 126 ⋮ x, 210 ⋮ x vµ 15 < x < 30. Bµi 183 Trong c¸c sè sau 2 sè nµo lµ 2 sè nguyªn tè cïng nhau Bài tập chộp: Học sinh lớp 6A đợc nhËn phÇn thëng cña nhµ trêng vµ mçi em đợc nhận phần thởng nh nhau. Cô hiệu trởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bót ch× mµu. Hái sè häc sinh líp 6A lµ bao nhiªu?. Bµi 180 : 126 ⋮ x, 210 ⋮ x => x  ¦C (126, 210) 126 = 2 . 32 . 7 210 = 2 . 3 . 5 . 7 ¦CLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42 x lµ ¦(42) vµ 15 < x < 30 nªn x = 21 Bµi 183: 12 = 22 . 3 25 = 52 30 = 2 . 3 . 5 21 = 3 . 7 2 sè nguyªn tè cïng nhau: 12 vµ 25 21 vµ 25 Bµi tập chép NÕu gäi x lµ sè HS cña líp 6A th× ta cã: 129x vµ 215x Hay nãi c¸ch kh¸c x lµ íc cña 129 vµ íc cña 215 Ta cã 129 = 3. 43; 215 = 5. 43 ¦(129) = {1; 3; 43; 129} ¦(215) = {1; 5; 43; 215} VËy x  {1; 43}. Nhng x kh«ng thÓ b»ng 1. VËy x = 43. Có a = pkqm.. .rn Sè phÇn tö cña ¦(a) là (k+1)(m+1)... (n+1). GV đưa ra kiến thức mới Ghi nhớ: Ngời ta chứng minh đợc r»ng: Sè c¸c íc cña mét sè tù nhiªn a b»ng mét tÝch mµ c¸c thõa sè lµ c¸c sè mò cña c¸c thõa sè nguyªn tè cña a céng thªm 1 a = pkqm.. .rn Sè phÇn tö cña ¦(a) là (k+1)(m+1)... (n+1) Bµi tập chép: Sè tù nhiªn khi ph©n Bµi tập chép: tích ra thừa số nguyên tố có dạng 22 . 33. Số đó có (2+1).(3+1) = 3. 4 = 12 (ớc). Hỏi số đó có bao nhiêu ớc?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 3 Bµi tập chép: ViÕt c¸c tËp hîp a/ ¦(6), ¦(12), ¦(42) vµ ¦C(6,12,42) b/ B(6), B(12), B(42) vµ BC(6, 12, 42). Bµi tập chép: 1; 2;3; 6 a/ ¦(6) =  1; 2;3; 4;6;12 ¦(12) =  1; 2;3; 6; 7;14; 21; 42 ¦(42) = . ¦C(6, 12, 42) =  b/ B(6) =. Bµi tập chép: T×m ¦CLL cña a/ 12, 80 vµ 56 b/ 144, 120 vµ 135 c/ 150 vµ 50 d/ 1800 vµ 90. 1; 2;3; 6.  0; 6;12;18; 24;...;84;90;...;168;... 0;12; 24;36;...;84;90;...;168;... B(12) =  0; 42;84;126;168;... B(42) =  84;168; 252;... BC =  Bµi tập chép: a/ 12 = 22.3 80 = 24. 5 56 = 33.7 VËy ¦CLN(12, 80, 56) = 22 = 4. b/ 144 = 24. 32 120 = 23. 3. 5 135 3 =3.5 VËy ¦CLN (144, 120, 135) = 3. c/ ¦CLN(150,50) = 50 v× 150 chia hÕt cho 50.. d/ ¦CLN(1800,90) = 90 v× 1800 chia hÕt cho 90. Bµi tập chép: a/ 24 = 23. 3 ; 10 = 2. 5 BCNN (24, 10) = 23. 3. 5 = 120 b/ 8 = 23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3.5 BCNN( 8, 12, 15) = 23. 3. 5 = 120 Bµi tập chép: Mét líp häc cã 24 HS nam vµ 18 HS n÷. Bµi tập chép: Cã bao nhiªu c¸ch chia tæ sao cho sè nam Sè tæ lµ íc chung cña 24 vµ 18 và số nữ đợc chia đều vào các tổ? TËp hîp c¸c íc cña 18 lµ A = Bµi tập chép: T×m a/ BCNN (24, 10) b/ BCNN( 8, 12, 15).  1; 2;3;6;9;18 TËp hîp c¸c íc cña 24 lµ B =.  1; 2;3; 4;6;8;12; 24 TËp hîp c¸c íc chung cña 18 vµ 24 lµ C = A  B =  1; 2;3; 6 VËy cã 3 c¸ch chia tæ lµ 2 tæ hoÆc 3 tæ hoÆc 6 tæ. Bµi tập chép: Bµi tập chép: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi Gọi số ngời của đơn vị bộ đội là x (x  hµng cã 20 ngêi, hoÆc 25 ngêi, hoÆc 30 ngời đều thừa 15 ngời. Nếu xếp mỗi hàng N) x : 20 d 15  x – 15 20 41 ngời thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn x : 25 d 15  x – 15 25 vÞ cã bao nhiªu ngêi, biÕt r»ng sè ngêi x : 30 d 15  x – 15 30 của đơn vị cha đến 1000? Suy ra x – 15 lµ BC(20, 25, 35) Ta cã 20 = 22. 5; 25 = 52 ; 30 = 2. 3. 5; BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 BC(20, 25, 35) = 300k (k  N) x – 15 = 300k  x = 300k + 15 mµ x < 1000 nªn.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 300k + 15 < 1000  300k < 985  k <. 3. 41. 17 60 (k  N). Suy ra k = 1; 2; 3 ChØ cã k = 2 th× x = 300k + 15 = 615  Vậy đơn vị bộ đội có 615 ngời. 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét và nhắc lại một số dạng toán đã học 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn và làm lại các dạng bài đã học - VÒ nhµ lµm BT 184, 185.. Ngày soạn: 30 / 11 / 2014 BUỔI 11: ÔN TẬP TỔNG HỢP Ngày dạy Lớp/Sĩ số. 6A : 6A :. /. / 2014 /. 6B : 6B :. /. / 2014 /. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có ngoặc và không có ngoặc. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính. - HS có kỹ năng giải một số dạng toán đặc biệt liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. B. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, đồ dùng dạy học. - HS: Ôn thứ tự thực hiện các phép tính. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính - 1 HS trả lời: 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Y/c HS làm bài tập 105 (SBT) Bài 105 (SBT) Tìm số tự nhiên x, biết: Tìm số tự nhiên x, biết:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45: 43 - Lưu ý: Phải thực hiện đúng thứ tự các phép tính. - Y/c 2 HS lên bảng trình bài giải. - Nhận xét và thống nhất kết quả.. - Y/c HS làm bài tập 111 (SBT) Để đếm số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức: Số số hạng = (Số cuối – Số đầu) : (Khoảng cách giữa hai số) + 1 Hãy tính số hạng của dãy: 8, 12,16,...,100 -Yêu cầu học sinh thực hiện dưới lớp trong 5’, gọi 1 em lên bảng các em khác bổ sung - Gọi các em khác nhận xét, đánh giá. - Y/c HS làm bài 112 (SBT) - Y/c đọc kĩ đề bài, phần ví dụ trong đề bài. Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức: Tổng = (Số đầu + Số cuối) . (Số số hạng) : 2 Hãy tính tổng: 8 + 12 + 16 + 20 + ….+ 100 - Y/c HS làm bài tập 106 ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3? ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9?. Tiết 2 - Y/c HS làm bài 108. c) d). 70 – 5 . (x – 3) = 45 10 + 2 . x = 45: 43 Giải: a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 5 . (x – 3) = 70 – 45 x – 3 = 25 : 5 x=5+3=8 b) 10 + 2 . x = 45: 43 10 + 2 . x = 42 2 . x = 16 – 10 = 6 x=6:2=3 Bài 111 (SBT) Ví dụ: 12, 15, 18, ..., 90 (dãy số cách 3) ta có: (90 – 12) : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1 = 27 (Số hạng) Giải: Dãy: 8, 12, 16, ... ,100 có: (100 – 8) : 4 + 1 = 92 : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 (số hạng) Bài 112 (SBT) Ví dụ: 12 + 15 + 18 + ...+ 90 (dãy số cách 3) ta có: (12 + 90) . 27 : 2 = 1377. Giải: 8 + 12 + 16 + 20 + ….+ 100 = (8 + 100) . 24 : 2 = 1296 Bài 106 a. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3 là: 10002 3 b. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 9 là: 10008 9.. Bài 108 a. 1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 dư 1 b. 1527 : 9 dư 6; 1527 : 3 dư 0 c. 2468 : 9 dư 2; 2468 : 3 dư 2 d. 1011 : 9 dư 2; 1011 : 3 dư 1.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Y/c HS làm bài 109 -Cho học sinh thảo luận nhóm, giáo viên hoàn chỉnh - Y/c HS làm bài 110 ?Các em có nhận xét gì về số dư r và d? .. Ta có 3 + 5 + * : ? => * = ? 7 + 2 + * ? 9 => 8 = ?. - Y/c làm bài tập 134 (SBT) ?Số này như thế nào với 2 và 5 => b = ? ? ( a + 6 + 3 + 0) ? 9. Bài 109 . Tìm số dư m trong các phép chia sau cho 9: a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Bài 110 a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 2 r 3 5 0 d 3 5 0 Số dư khi chia tích của hai số cho 9 bằng số dư khi chia tích hai số dư cho 9 ( r = d) Bài 134 (SBT) a. Điền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết cho 3 là : 315; 345; 375 b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9 là:702; 792 .. c. Vì a63b : 2,  5 => b = 0 .. .. Vì a630 : 3,  9 => (a+6+3+0) : 9 .. - Y/c làm bài tập 139 (SBT). => (a + 9) : 9 => a = 9 Vậy số cần tìm là: 9630 Bài 139 (SBT) Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 .. và 87ab : 9 .. (8 + 7 + a + b) ? 9 => ( a + b)  { ?}. Vì 87 ab : 9 .. => ( 8 + 7 + a + b) : 9 .. mà a - b = ? => a + b = ? ? a = ?; b = ?. Tiết 3. => [15 + (a + b)] : 9 => ( a + b)  {3, 12} Vì a – b = 4 => loại trường hợp a+b= 3 => a + b = 12 => a = 8, b = 4 vậy số đã cho là: 8784.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bµi tập chép Chøng tá r»ng: a/ 85 + 211 chia hÕt cho 17 b/ 692 - 69. 5 chia hÕt cho 32. c/ 87 - 218 chia hÕt cho 14. Bµi tập chép a/ 85 + 211 = 215 + 211 = 211(22 + 1) = 2 11. 17 17. VËy 85 + 211 chia hÕt cho 17 b/ 692 – 69. 5 = 69.(69 – 5) = 69. 64 32 (v× 64 32). VËy 692 – 69. 5 chia hÕt cho 32. c/ 87 – 218 = 221 – 218 = 218(23 – 1) = 218.7 = 217.14  14. VËy 87 – 218 chia hÕt cho 14 Bµi tập chép Bµi tập chép TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: A = 170. 37 + 154 : 14 = 6290 + 11 = A = (11 + 159). 37 + (185 – 31) : 14 6301 B = 136. 25 + 75. 136 – 62. 102 3 3 2 3 2 3 2 C= 2 . 5 - {7 . 2 – 5 . [4 :8 + 11 : B = 136(25 + 75) – 36. 100 121 – 2(37 – 5.7)]} = 136. 100 – 36. 100 = 100.(136 – 36) = 100. 100 = 10000 C= 733 Bµi tập chép Bµi tập chép Sè HS cña mét trêng THCS lµ sè tù Gäi sè HS cña trêng lµ x (x N) nhiªn nhá nhÊt cã 4 ch÷ sè mµ khi chia sè x : 5 d 1  x - 1 5 đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều d 1. x : 6 d 1  x - 1 6 x : 7 d 1  x - 1 7 Suy ra x - 1 lµ BC(5, 6, 7) Ta cã BCNN(5, 6, 7) = 210 BC(5, 6, 7) = 210k (k  N) x - 1 = 210k  x = 210k + 1 mµ x sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 4 ch÷ sè nªn x  1000 4. 53 70 (k. suy ra 210k + 1  1000  k   N) nªn k nhá nhÊt lµ k = 5. Vậy số HS trờng đó là x = 210k + 1 = 210. 5 + 1 = 1051 (häc sinh) Bµi tập chép Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, Bµi tập chép mçi hµng cã 20 ngêi, hoÆc 25 ngêi, hoÆc Gọi số ngời của đơn vị bộ đội là x (x  30 ngời đều thừa 15 ngời. N) NÕu xÕp mçi hµng 41 ngêi th× võa x : 20 d 15  x - 15 20 đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai x : 25 d 15  x - 15 25 ë ngoµi hµng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu ngời, biết x : 30 d 15  x - 15 30 rằng số ngời của đơn vị cha đến 1000? Suy ra x - 15 lµ BC(20, 25, 35) Ta cã 20 = 22. 5; 25 = 52 ; 30 = 2. 3. 5; BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 BC(20, 25, 35) = 300k (k  N) x - 15 = 300k  x = 300k + 15 mµ x < 1000 nªn 300k + 15 < 1000  300k < 985 k<. 3. 17 60 (k  N). Suy ra k = 1; 2; 3 ChØ cã k = 2 th× x = 300k + 15 = 615  41 Vậy đơn vị bộ đội có 615 ngời.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 4. Củng cố: - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học (nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính) 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn và làm lại các dạng bài đã học - Học bài.. Ngày soạn: 6 / 12 / 2014 BUỔI 12 : KiÓm tra, ch÷a bµi kiÓm tra. Ngày giảng 6A : / / 2014 6B : / / 2014 Lớp / Sĩ số 6A : / 6B : / A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra trình độ nắm vững kiến thức ở phần Số học và Hình học ở học kì của học sinh. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chăm chỉ, cần cù, sáng tạo, tư duy khi làm bài. B. CHUẨN BỊ - GV: Đề bài, đáp án - HS: Ôn tập các kiến thức đã học. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : ĐỀ KIỂM TRA I.Phần trắc nghiệm (3điểm ) Bài 1: (1điểm ) Cho tập hợp B= { 4 ; 6 ; 8 ; 10 } .Hãy dùng ký hiệu thích hợp  ;;  vào ô vuông a) 5 B b) { 4 ; 8 } B c) 10 B d) { 4 ; 6 ; 8 ; 10 } B Bài 2: (1điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước của khăng định đúng nhất a,Nếu số tự nhiên 4 a 67 b chia hết cho 2,5 và 9 thì A. a = 5 ;b = 0 B. a = 1;b = 0 C. a =2 ;b = 5 D. a = 3; b = 5 b, 2.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : A. 2; 3; 6; 7 B. 2; 3; 5; 8 C. 3; 5; 6; 7 D. 2;3;5;7 c. Kết quả sắp xếp các số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là : A. -2 ; -3 ; -99 ; -101 B.-101 ; -99 ; -2 ; -3 C.-101 ; -99 ; -3 ; -2 D. -99 ; -101 ;-2 ; -3 Bài 3: (1điểm ) a. Trong hình bên, hai tia đối nhau là:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. Bx và By B. Ax và By C. AB và BA D. Ay và Bx b. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. IA=IB B. AI+IB=AB C. AI+IB=AB và IA = IB; D. kết quả khác II. Phần tự luận (7điểm) Bài 4: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính a) (-13) + 3 + 13 + 12 + (-5) b) 645+ [ (− 36)+(− 645) ] − [12 −(− 42) ].  c)  Bài 5: ( 2 ®iÓm): T×m x biÕt: a) 75 - x = 83 - ( 35 - 7) b) 15 - ( 2x -3) = 6 c) 2 x −1+5=15 d) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 70 x và 120 x Bµi 6: (1.5 điÓm) Mét sè s¸ch nÕu xÕp thµnh tõng bã 12 quyÓn, 15 quyÓn hoÆc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Bµi 7:(2 ®iÓm)Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. a. Tính MR, RN b. Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ= 3cm.Tính PR,QR c. Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ? Bài 8: (0,5điểm ) Tìm số tự nhiên a sao cho 2a+7 chia hết cho a+2 5.23  3.23 : 24   3  3. đáp án chấm I Trắc nghiệm( 3đ) Bài 1: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm ) a)  b)  c) d)  Bài 2: a) Đáp án B (0,5 điểm ) b) Đáp án D (0,25 điểm ) c) Đáp án C (0,25điểm ) Bài 3 a) Đáp án A (0,5 điểm ) b) Đáp án C (0,5điểm ) II. Phần tự luận Bài Lời giải sơ lược a , (-13) + 3 + 13 + 12 + (-5) = ((-13) + 13) + (12 + 3+(-5)) = 0 + 10 = 10 b) 645+ [ (− 36)+(− 645) ] − [12 −(− 42) ] = 645 +(-36)+(- 645)Bài 4: [ 12+ 42 ] (1,5 đ) = 645+(-645)+(-36)- 54 = (-36)+(-54) =-90 c) . Bài 5: ( 2 ®). 5.23  3.23  : 2 4   3  3. a)75 - x = 83 - ( 35 - 7) 75-x = 51 x = 75-51 x = 24 b) 15 - ( 2x -3) = 6 2x-3 = 15-6 2x-3=9. = 23(5-2):24 +3-3 =23.2 : 24 = 24 : 24=1. Điểm 0.25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bµi 6: (2đ). 2x=12 x=6 c) 2 x −1+5=15 2 x − 1 =10 x − 1 = 5 x-1=5 hoÆc x-1 = -5 x=6 hoÆc x=-4 d) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 70 x và 120 x Ta có : 70 x ; 120 x và x là số lớn nhất  x là ƯCLN(70;120) Mà ƯCLN(70;120) =10 . Vậy x=10 Gäi sè s¸ch lµ a th× a 12, a 15, a 18 vµ 200 ≤ a ≤ 500. Do đó a  BC(12, 15, 18) vµ 200≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18) 12 = 22. 3 15 = 3. 5 18 = 2. 32  BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;…} Mµ 200 ≤ a ≤ 500 nªn a = 360 VËy cã 360 quyÓn s¸ch. N. R. M P. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. Q. MR = RN=. Bài 8: (0,5đ). 0,25. 0,25. a, Vì R là trung điểm của MN nên :. Bµi 7: (2đ). 0,25. MN 2. = 4cm. b, P nằm giữa M và R vì MP <MR (3cm<4cm)  MP+PR=MR 3+ PR= 4 PR =1cm Q nằm giữa N và R vì NQ <NR (3cm<4cm)  NP+QR=NR 3+ QR= 4 QR=1cm c,Vì P nằm giữa M và N nên MP+PN=MN 3 + PN = 8 PN = 5cm Trên đoạn thẳng MN có NQ < NR < NP (vì 3cm<4cm<5cm) nên R nằm giữa P và Q mà PR = RQ= 1cm  R là trung điểm của P và Q Tìm số tự nhiên a sao cho 2a+7 chia hết cho a+2 Ta có 2a+7= (2a+4) +3=2(a+2) +3 do 2(a+2) a+2 với a N để 2a+7 a+2 khi a+2 là ước của 3 mà Ư(3)= { 1; 3 } nên: a+2=1a=-1 N loại a+2=3a=1 N .Vậy a=1 thì 2a+7a+2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> (Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ) 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét và nhắc lại một số dạng toán đã học - Chữa bài kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn và làm lại các dạng bài đã học.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×