Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.35 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 (Đề gồm 06 trang ). Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 ; 4 3; 4 A. B.. KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút. y 2 x2 7 x 3 3 2 x2 9 x 4 C.. 3; 4 {. 1 } 2. D.. 3; ). x4 x3 2 4 3 Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 23 M ( ; ) I (1; ) 2 6 12 A. Hàm số đi qua điểm B. Điểm uốn của đồ thị là C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) y. mx x 2 1 đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên đoạn 2; 2 ? Câu 3: Tìm m để hàm số A. m 0 B. m 2 C. m 0 D. m 2 x x2 x 1 y x3 x Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y (1 2 x) tại điểm x 2 ? A. 81 B. 432 C. 108 D. -216 5 3 Câu 6: Hàm số y x 2 x 1 có bao nhiêu cực trị ? y. A. 1. B. 2 C. 3 3 2 2 Câu 7: Tìm m để hàm số y mx (m 1) x 2 x 3 đạt cực tiểu tại x=1 ? A. m 0. D. 4 m. B. m 1. 3 2. C. m 2 D. 3 2 Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 7 tại điểm có hoành độ bằng -1 ? A. y 9 x 4 B. y 9 x 6 C. y 9 x 12 D. y 9 x 18 4 2 Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y x 2mx 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân A. m 4 B. m 1 C. m 1 D. m 3 3 Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x 3x 2 tại 3 điểm phân biệt khi :. A. 0 m 4. B. m 4 C. 0 m 4 D. 0 m 4 Câu 11: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : -2 0 x −∞ +∞ , + 0 0 + y 0. +∞. y −∞ Khẳng định nào sau đây sai ?. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 A. f (x) x 3x 4 B. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm phân biệt C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) 2 Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y log 9 (x 1) ln(3 x) 2 A. D (3; ) . B. D ( ;3) . C. D ( ; 1) ( 1;3) .. D. D ( 1;3) . Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3). A. - 13 < m < - 9. B. 3 < m < 9. C. - 9 < m < 3. D. - 13 < m < 3. x x1 log 2 2 1 .log 4 2 2 1 Câu 14: Giải phương trình . Ta có nghiệm. A. x = log 2 3 và x = log 2 5 B. x = 1 v x = - 2. . . . . 5. log 2 4 C. x = log 2 3 và x =. Câu 15: Bất phương trình 2 log 2 (x 1) log 2 x 5 5 A. log 2 (x 1) 2 log 2 x 5 5 C.. D. x = 1 v x = 2 log 4 (x 1) log 2 x 25. tương đương với bất phương trình nào dưới đây ? log 4 x log 4 1 log 2 x 25 25 5 B. log 2 (x 1) log 4 x 5 25 D. 2 y log 2017 (x 1) 5. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số 1 1 y' 2 y' 2 (x 1) ln 2017 x 1 A. B.. y' . 2x 2017. y'. C. y log 2 x 4 log 2 x 1. Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số Min y 2 Min y 1 A. x[1;8] B. x[1;8] log2 14 a log 49 32 Câu 18: Cho . Tính theo a.. 2. C.. D. trên đoạn [1;8] Min y 3 x[1;8]. 2 10 5 A. a 1 B. 5(a 1) C. 2 a 2 Câu 19: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? 2 3. A. x 5 0. 1 3. B.. 2. (3x) x 4 5 0. 2x (x 1) ln 2017 2. D. Đáp án khác. 5 D. 2a 1 1. C. 4x 8 2 0. D. 2x 2 3 0. 1. 2. 1 12 y y 2 x y 1 2 x x Câu 20: Cho K = . biÓu thøc rót gän cña K lµ: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông 0 góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là. a3 3 2 A.. 3 3a 2. 3. 3 B. 2 a 3. 3 C. a 3. D..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). a 3 a 6 a 6 a 3 A. B. D. 3 4 6 C. 3 0 Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 120 . Mặt. phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng. 3 3a3 2 B.. a3 3 2 A.. 3a3 D. 8. 3 C. a. Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = a SB= 2a ,SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là. a A.. a 3 B. 6. 6 2. a 14 2 C.. a 14 D. 6. 1 y x3 x 2 3 Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng :. 53 B. 6. 81 A. 35. 81 C. 35. 2x 3 dx 2 2 x x 1 Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số là:. 21 D. 5. 2 5 2 5 ln 2 x 1 ln x 1 C ln 2 x 1 ln x 1 C 3 3 3 A. B. 3 2 5 1 5 ln 2 x 1 ln x 1 C ln 2 x 1 ln x 1 C 3 3 C. 3 D. 3 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: 5 5 50 x2 y 2 z 2 x z 0 7 7 7 A. 5 31 5 50 x2 y2 z2 x y z 0 7 7 7 7 C. : Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số. A. C.. 2x 1 2 ln 2x 1 4 ln. . . . 2x 1 4 C. . 2x 1 4 C. I . 5 31 5 x2 y 2 z 2 x y z 7 7 7 B. 5 31 5 x2 y 2 z 2 x y z 7 7 7 D. dx 2x 1 4. . D.. 2x 1 ln . 2x 1 ln. B. 2. 2x 1 4 C. 2x 1 4 C. 50 0 7 50 0 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> e. Câu 29: Tích phân: e2 1 A. 2. I 2 x(1 ln x) dx. bằng e2 2 B.. 1. C.. e2 3 4. D.. 2. e 3 2 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 1 0 và đường thẳng x 1 3t y 2 t z 1 t d: . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0). B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0). C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0). D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0). Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm. A 4;2; 2 , B 0;0;7 . d: A.. và đường thẳng. x 3 y 6 z 1 2 2 1 .Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2). C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2). B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2). P : 2 x y 2 z 1 0 và hai điểm Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0. C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0. D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0. 0 · Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD = 120 và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 600 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng. a A.. 39 26. 3a 39 26 B.. 3a 39 13 C.. a 14 D. 6. x - 3 y +1 z - 1 = = 1 2 và điểm Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là ¢ A. M (1;2;- 1). ¢ A. M (1;- 2;1). ¢ C. M (1;- 2;- 1). ¢ A. M (1;2;1).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> y. Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số quả đúng nhất 3 3 3ln 3ln 2 2 2 A. 3ln 6 B. C.. x 1 x 2 và các trục tọa độ.Chọn kết. f ( x) Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 d. d. 3 3ln 1 2 D. x( x 2) ( x 1) 2 ?. b. f ( x)dx 5; f ( x) 2. f ( x)dx a d b a Câu 37: Nếu với thì bằng : A.-2 B.7 C.0 D.3 Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết a. b. 0. góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 3a 3 2 3a 3 3 3a3 6 a3 6 VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2 4 2 3 A. B. C. D. a Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .Tính thể tích của khối lăng trụ đó . a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. 4 B. 6 C. 3 D. 6 2 2 Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình ( z 1)( z i ) 0 là A.0 B.1 C.2 D.4 Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng : 2(a b c) 1 2 a b2 c2 2 2 2 2 a b c a 2 b2 c 2 3 2 B. C. D. A. P MA MB MC MD Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : A.M(-1;-2;3) B.M(0;-2;3) C.M(-1;0;3) D.M(-1;-2;0) x I f ( x) xe dx Câu 43: Cho biết f (0) 2015 ,vậy I=? x x I xe x e x 2016 B. I xe e 2016 A. x x I xe x e x 2014 D. I xe e 2014 C. 2 Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiếu của đồ thị hàm số y ( x 1)( x 2) là:. A. 2 5 B.2 C.4 D5 2 . Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau: a a a a 3 a a 2 a 3a ; ; ; ; A. 2 2 B3 3 C. 4 2 D. 2 4 2 3 Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s 6t t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. t 2. B.t=3. C.t=4 2 z z 2. D.t=5. Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D.Hai đường thẳng Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13: 5 12i B. 1 12i C. 12 5i D. 12 i A. Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2).Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là A.x+2y+z+1=0 B.-2x+y+z-3=0 C.2x+y+z-3=0 D.x+y+z-2=0 x 3 y 2 z 1 1 5 và mặt phẳng (P) Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d 3 x 2 y z 1 0 . A.M(1;2;3). B.M(1;-2;3). C.M(-1;2;3). D.A,B,C đều sai. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN SỐ 6 y 2 x 2 7 x 3 3 2 x2 9 x 4 Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số x 3 2 x 2 7 x 3 0 x 1 1 2 S 3; 4 { } 2 2 2 x 9 x 4 0 1 x 4 2 HD mx y 2 x 1 đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên đoạn 2; 2 ? Câu 3: Tìm m để hàm số HD x 1 (loai) m( x 2 1) y ' 0 y' 2 2 (x 1) x 1 m 2m 2m y (1) y ( 2) y (2) 2 5 5 y (1) y(2); y (1) y( 2) m 0 x x2 x 1 y x3 x Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? HD lim y ; lim y ; lim y 0 x Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0 x 0 x 0 5 3 Câu 6: Hàm số y x 2 x 1 có bao nhiêu cực trị ? HD y ' 5 x 4 6 x 2 x 2 (5 x 2 6) Hàm số không đổi dấu tại x 0 Hàm số có 2 cực trị 3 2 2 Câu 7: Tìm m để hàm số y mx (m 1) x 2 x 3 đạt cực tiểu tại x=1 ? HD y '(1) 0 3 m 2 y ''(1) 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 4 2 Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y x 2mx 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân HD.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 0 y ' 4 x3 4mx 0 x m x m A(0; 2); B( m ; 2 m2 ); C ( m ; 2 m 2 ) m 0 AB. AC 0 m 1 Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1 3 Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x 3x 2 tại 3 điểm phân biệt khi :. HD x. -1. −∞ +∞. y,. +. 1. 0. -. 0. +. 4. +∞. y 0. −∞. 3 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 m 4 Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3). HD x (1;3) 2 x (2;8) 2 Xét hàm số y t 8t 3 trên (2;8). t. 2. −∞ +∞ y. ,. 4. -. 0. 8 +. -9. 3. y. -13 để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3) thì 13 m 9 log 2 2 x 1 .log 4 2 x1 2 1 Câu 14: Giải phương trình . Ta có nghiệm. HD pt log 2 (2 x 1)[log 4 2 log 4 (2 x 1)] 1 t (1 t) 2 voi t log 2 (2 x 1). . . . . 5. x = log 2 3 và x = log 2 4 2 Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y log 2 x 4 log 2 x 1 trên đoạn [1;8] HD y log 2 2 x 4 log 2 x 1 y t 2 4t 1 voi t log 2 x [0;3] y ' 0 t 2(t/ m) y (0) 1; y(2) 3; y(3) 2 Min y 3 x[1;8]. Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông 0 góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là HD.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 1 1 1 AB.S SBC BC.BS .sin 300 4 a.2 a 3. 2 a 2 3 2 2 Ta có AB (SBC) (gt) nên VSABC = 3 mà SSBC = 2 1 3a.2a 2 3 2a 3 3 3 Khi đó VSABC = Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). HD HC=a 2 suy ra SH=a 2 Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM CD; CD SH suy ra CD HP mà HP SM suy ra HP (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H; (SCD))=HP. 1. 1. 1. a 6 a 6 HM HS suy ra HP= 3 vậy d(A;(SCD))= 3 Ta có HP 0 Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 120 . Mặt 2. . 2. . 2. phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng HD 0 Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là AKA ' AKA ' 60 .. 1 a 3a 3 a 3 A 'C ' AA ' A ' K .tan 600 VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC 2 8 2 ; Tính A'K = 2 1 y x3 x 2 3 Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng : HD 2. 3. 3. 2 1 1 V x 3 x 2 dx x 6 x 5 x 4 dx 3 9 3 0 0 3. 1 1 81 1 x 7 x 6 x 5 9 5 0 35 63. 0.25 . 2x 3 dx 2 2 x x 1 Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số là: HD Ta có:. 2x 3 2x 3 5 1 4 1 dx dx . . dx 2 x 1 (2 x 1)( x 1) 3 2 x 1 3 x 1. 2 x. 2 d (2 x 1) 5 d ( x 1) 2 5 ln 2 x 1 ln x 1 C 3 2 x 1 3 x 1 3 3 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: . HD 2 2 2 Gọi phương trình mặt cầu có dạng x y z 2ax 2by 2cz d 0 2 2 2 ( với a b c d 0 )..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2a 2b d 2 2a 4c d 5 4a 2c d 5 Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ 2a 6c d 10 5 31 5 50 a ; b ; c ; d 14 14 14 7 Giải hệ suy ra 5 31 5 50 x2 y 2 z 2 x y z 0 7 7 7 7 Vậy phương trình mc là: . Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số. I . dx 2x 1 4. . HD 2 Đặt t 2x 1 t 2x 1 tdt dx tdt 4 I 1 dt t 4 ln t 4 C 2x 1 4 ln 2x 1 4 C t 4 t 4 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 1 0 và đường thẳng x 1 3t y 2 t z 1 t d: . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là HD M(1+3t, 2 – t, 1 + t) d. Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1 Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0). . Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm. d:. . A 4;2; 2 , B 0;0;7 . và đường thẳng. x 3 y 6 z 1 2 2 1 .Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là. HD. C d C 3 2t;6 2t;1 t . .Tam giác ABC cân tại A AB = AC. (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 9t2 + 18t - 27 = 0 t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2). P : 2 x y 2 z 1 0 và hai điểm Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là HD nQ AB; nP 4; 4; 6 AB 2; 4; 4 nP 2;1; 2 , mp(P) có VTPT .mp(Q) có vtpt là (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0 · Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD = 120 và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 600 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng. HD.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BD ^ ( SAC ) Gọi O = AC Ç BD . Vì DB ^ AC , BD ^ SC nên tại O . Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vuông góc chung của BD và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng 3a 39 OI = ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra được 26 .Vậy d ( BD, SC ) =. 3a 39 26. x - 3 y +1 z - 1 = = 1 2 và điểm Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là HD. uuuuu r r ud = (2;1;2) M ¢(3 + 2t;- 1 + t;1+ 2t) Þ MM ¢= (2 + 2t;- 3 + t;4 + 2t) d có vectơ chỉ phương . . uuuuu rr MM ¢.ud = 0 Tacó MM ¢^ d nên . Û (2 + 2t).2 + (- 3 + t).1+ (4 + 2t).2 = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1 Þ M ¢(1;- 2;- 1). y. x 1 x 2 và các trục tọa độ.Chọn kết. Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số quả đúng nhất HD 0 0 0 x 1 3 x 1 dx (1 )dx ( x 3ln x 2 ) 0 1 3ln 2 3ln 3 1 S dx | 1 x 2 x 2 3 2 1 1 x 2 Do đó = 1 Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết 0. góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 3a 2 3a 3 2 S ABCD 3a 2 , h VABCD 2 2 .Chọn đáp án A Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng : HD Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là 1 2 a b2 c2 mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là 2 .Chọn đáp án C.. a 2 b2 c 2 .Do đó bán kính. P MA MB MC MD. Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : HD P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D. I f ( x) xe x dx Câu 43: Cho biết f (0) 2015 ,vậy I=? HD x x Ta có f ( x) xe e C , f (0) 2015 C 2016 .Chọn đáp án B. Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau: HD.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 a2 2 S ( x ) x a 2 ax 2 2 6 3. Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a 2ax .Diện tích tam giác a a a 3 x AB , AC 3 3 3 .Chọn đáp án B. Diện tích lớn nhất khi 2 3 Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s 6t t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: HD v s , v 12t 3t 2 .Ta có vmax v(2) 12m / s t 2 Vận tốc chuyển động là Chọn đáp án A 2 z z 2 Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: HD z 2 ( z ) 2 2 x 2 2 y 2 z 2 ( z ) 2 0 x y Ta có Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>