Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI HK 1 TOAN 9doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 9 - Thời gian làm mỗi đề: 90 phút ĐỀ 1 Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1. B. A 2 3 . . 1. 75  2 12  147 52 6 5 2 6 1 y  x 1 2 Bài 2: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số đã cho và tính góc tạo bởi đồ thị hàm số và trục Ox. b) Viết phương trình đường thẳng y ax  b (a ≠ 0) biết đồ thị của nó song song với đường thẳng (D) và đi qua điểm M(–2; 3). Bài 3: Giải các phương trình (viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ tập hợp các điểm M có toạ độ (x;y) nghiệm đúng phương trình 2 ẩn x; y) sau: a) x – 2y + 4 = 0. b) x – 2y = 0 Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 3; BC = 4; CA = 5. a) Tính số đo góc C. b) Phân giác trong góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng DA và DB. r c) Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của ABC . Tính tỉ số R Bài 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tg700; cotg600; cotg650; tg500; sin250. ĐỀ 2 Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 3 1 2 1 A 5  28  7 4 3 3 4. 45. B ( 6 . 2) 2  3. Bài 2: a) b) c). Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2 Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đồng biến. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua A(1; 4). Với giá trị nào của m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Vẽ đồ thị hàm số trong trường hợp này. Bài 3: Giải các phương trình (viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ tập hợp các điểm M có toạ độ (x;y) nghiệm đúng phương trình 2 ẩn x; y) sau: a) 2x – y + 4 = 0. b) 2x – y = 0 Bài 4. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE. 1 a) Chứng minh ED = BC. 2 b) Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến cửa đường tròn (O). c) Tính độ dài DE biết rằng DH = 2 cm, HA = 6 cm. Bài 5: 0  0  a) Trong tam giác ABC có AB 12 cm ; ABC 30 ; ACB 40 ; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC. b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng tỏ:. tg.  ABC AC  2 AB  BC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 13:. Cho biểu thức. Bài 1 :. A=. 1 x +2 − √ x +1 x √ x +1. ( với x. 0). a) Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó? b) Đơn giản biểu thức: tg2 a .(2cos2 a + sin2 a - 1) Bài 2: a) Giải hệ phương trình: x y   4 2 3  3x 5 y. Bài 3 : a) b) c) Bài 4 : a) b) c). Cho hàm số y = -2x + 1 Nêu tính chất của hàm số Vẽ đồ thị d của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy Cho đường thẳng d’ song song với trục Ox ;cắt trục Oy tại điểm cĩ tung độ bằng 3.Gọi M là giao điểm d’ và d. Đường thẳng qua hai điểm O và M là đồ thị của hàm số nào, giải thích? Cho tam giác ABC vuơng tại A kẻ AH là đường cao. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH Vẽ đường trịn tâm B; bán kính BA , (B) cắt BC tại D và E; E nằm giữa B và C. AB cắt (B) tại N( N khác A ), NC cắt (B) tại M ( M khác N ).Chứng minh: CE.CD = CM.CN Cho A ^ D E=α ; Chứng minh: sin2 α = 2 sin α .cos α.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×