Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.03 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10 Bài số 19 Câu 1. (1,0 điểm) Cho x, y, z 0 và x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M . x y xyz. Câu 2. (1,0 điểm). 2) Giải bất phương trình. đúng với mọi x 4;6 . 4 x 6 x x2 2 x k. 1) Tìm k để bất phương trình. 4 x 1 x 2 2 x 2 1 x . . . . Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x3 1 x x 2 2 x 2. . 3. x3 y 3 3 y 2 9 Câu 4. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 x y x 4 y. Câu 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn a b c . 3 . Chứng minh rằng 2. 1 1 1 3 ab 1 bc 1 ca 1 2. Câu 6. (1,0. điểm). Trong. mặt. phẳng. tọa. độ. Oxy,. cho. đường. tròn. C : x2 y 2 x 2 y 1 0 và điểm A 1;2 . Tìm tọa độ điểm B thuộc đường tròn (C) để độ dài đoạn AB bằng 2 lần bán kính của đường tròn (C). Câu 7. (1,0 điểm) Cho đường tròn C : x 1 y 2 3 . 2. 2. 1) Chứng minh rằng gốc tọa độ O nằm ngoài đường tròn 2) Gọi A, B là tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ O. Viết phương trình AB. Câu 8. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A 6;6 ; đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB, AC có phương trình x y 4 0 . Biết rằng đường cao từ đỉnh C đi qua điểm E 1; 3 , tìm tọa độ các đỉnh B, C. Câu 9. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết C 4;3 . Phân giác trong và trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình x 2 y 5 0 và 4 x 13 y 10 0 . Viết phương trình chứa các cạnh của tam giác. Câu 10.. (1,0 điểm) Cho đường tròn C : x 1 y 1 10 . Lập phương trình 2. 2. tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 2 x y 4 0 một góc bằng 450 .. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>