Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai giang dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH AN. GV: NGUYỄN THỊ THANH LÊ LỚP: 8A7 TIẾT 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP NGÀY: 3/10/2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B ( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B). 2. Làm tính chia ( 2x5– 4x3 + 6x2 ) : 2x2 = x3 – 2x + 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 12 :. 1.Phép chia hết Ví dụ 1: Hãy thực hiện phép chia đa thức. (1). (x3 - 4x2 +5x - 2) : (x2 - 3x + 2) (2). x3 - 4x2 + 5x - 2 x2 - 3x + 2 - 3 x - 3x2 + 2x x -1 2 Dư T1: x + 3x - x2 + 3x - 2 Dư cuối cùng: 0 Vậy: chia (x3 - có 4x2dư +5x -2)cùng : (x2bằng - 3x 0+gọi 2) =làxphép - 1 chia hết. Phép cuối.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12 :. Ta có (x3 - 4x2 +5x -2) : (x2 - 3x + 2) = x - 1 Kiểm tra tích (x2 - 3x + 2)(x - 1) có bằng (x3 - 4x2 + 5x - 2) hay không?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Phép chia có dư Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức. 5x3 – 3x2 +7 - 3 5x +5x Dư T1 - 3x2 - 5x + 7 - 3x2 -3 Dư T2 - 5x +10. x2 + 1 5x - 3. 13 3 1 4 13 = 3.4 + 1. (Đa thức dư). Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư, -5x + 10 gọi là dư.. Vậy: 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3)+ (– 5x +10).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Phép chia có dư A B R Q. *Chú ý:. - Tồn tại duyA nhất một cặp + đa R thức Q, R sao cho: = B.Q A = B.Q + R R = 0, ta có phép chia hết..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 3: Làm tính chia (x2 – 6x + 9) : (x – 3) = (x – 3)2 : (x – 3) = x–3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THỂ LỆ : Có 4 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến số 4). Mỗi bạn hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời trong vòng 30 giây. Đưa ra đáp án đúng, giải thích đúng được 10 điểm, giải thích sai trừ 1 điểm (giải thích không tính trong thời gian 30s). Nếu chọn đáp án sai, các bạn khác có cơ hội trả lời lấy điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 1 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kết quả của phép chia (x2 + 2xy + y2) : (x + y ) là : Vì: (x2 + 2xy + y2) : (x + y) a) x – y b) x + 1. = (x + y)2 : (x + y). c) x + y. = (x + y). 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 0123456789.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kết quả của phép chia (x2 - 4x + 4) : (x - 2) là : a) x – 3. Vì: (x2 - 4x + 4) : (x - 2). b) x + 2. = (x - 2)2 : (x - 2). c) x - 2. = (x - 2). 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 0123456789.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Kết quả của phép chia (x2 - 9y2 ) : ( x + 3y) là : a) (x – 3y). Vì: (x2 - 9y2 ) : ( x + 3y). b) (x + 3y). = (x + 3y)(x – 3y) : (x + 3y). c) (x – y). =. x – 3y. 46 28 14 19 26 23 27 13 12 11 10 22 21 20 18 17 16 15 25 24 30 29 0123456789.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bạn nhận được Bông hoa maymột tràng pháo tay của cả mắn! lớp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Đọc lại các ví dụ đã làm - Làm bài 67, 68, 69 SGK/T31 - Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập, ôn tập chương 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×