Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

On tap Chuong I Phep nhan va phep chia cac da thuc tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.53 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhân ,chia đa thức ? Phân tích đa thức thành nhân tử ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập kiểm tra bài cũ : Câu 1 : Kết quả của phép nhân. 3 x 2 (2 x 3  x  5)là :. Câu 2: tích: ( 4 x  2)(4 x  2) có kết quả là :. 5. 3. 2. A.4 x 2  4. 6. 3. 2. B.4 x 2  4. A.6 x  3 x  15 x. B.6 x  3x  15 x 5. C.5 x  3x  15 x. 2. D.6 x 5  3x 3  15 x 2. 2. C.16 x  4 2. D.16 x  4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Gía trị của biểu thức :. x2  4x  4 Tại. x 98. Câu 4: Đa thức. 3 x( x  1)  5( x  1) là :. được phân tích thành nhân tử :. A.100. A.( x  1)(3 x  5). B.1000 C.10000. B.( x  1)(3 x  5) C.( x  1)(5  3 x) D.( x  1)(3x  5). D.100000.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức là :. ( x  2)(........)  x 3  8 2. A.x  2 x  4 2. B.x  2 x  4 C.x 2  4 x  4 2. C.x  4 x  4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Đa thức :. 2. x  xy  x  y. được phân tích thành nhân tử là :. A.( x  y ) 2 B.( x  y )( x  1) C.( x  y )( x  1) D.( x  y )( x  1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8 : đa thức :. 2. 2. 2. 15 xy  18 x y  17 y. Chia hết cho đơn thức nào sau đây ?. A.3 xy B.3 xy C.3 y D.3 x. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c ù ö h t a ñ a i h c à e v I. OÂn 1)Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của noù trong A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> AÙP DUÏNG 1)Keát quaû naøo sau ñaây sai : A. (xy)10 :(xy)7= (xy)3 B. (-xyz2 )5 :(-xyz2 )2 = (-xyz2 )3 C. 10xy2 :5xy= 2y D. (x-y)5 :(y-x)2 =-(x-y)3. 20 3 10 5 xy  x  xy 9 3 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c ù ö h t a ñ a i h c à e v I. OÂn 2) Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> AÙP DUÏNG 3 2 3 3 2 4 2 5 2 2 2)Keát quaû pheùp tính  3 x y  2 x y  2 x y  :  5 xy  laø:    . A.. 20 3 10 5 x y x xy 9 3 2. B.. 20 10 5 3 xy  x xy 9 3 2. C.. 4 6 9 xy 3  x xy 5 5 10. D.. 20 10 5 xy 3  x xy 9 3 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c ù ö h t a ñ a i h c à e v I. OÂn 3)Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A=B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B neáu dö baèng 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> AÙP DUÏNG 3)Keát quaû pheùp tính (6 x 3  7 x 2  x  2) : (2 x  1) laø:. A.. 3x2-5x+2. B.. 3x2-2x+3. C.. 3x2+5x+2. D.. 3x2-2x-3. A LAØ ĐÁP ÁN ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.BAØI TẬP TỔNG HỢP. 1)Tích của đa thức x2-2xy+y2 và đa thức x-y là: A. –x3-3x2y+3xy2-y3 B. x3-3x2y+3xy2-y3 C. x3-3x2y-3xy2-y3 D. x3-3x2y -3xy2 +y3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2)Giá trị của biểu thức x3-6x2+12x-8 tại x= 6 laø : A. - 64 4)ÑaB. thức64 -8x3+12x2y-6xy2+y3 được thu gọn là : 3 A.C.(2x+y) - 224 B. D.-(2x+y) moät keá3 t quaû khaùc C. (-2x+y) 3)Ñaú ng thức 3nào sau đây sai : 32 D.A.(2x-y) (x+2) =x2+4x+4 B. -x2+6x-9 =-(x-3)2 C. -x2 -6x-9 =-(x+3)2 D. (x-2)2 =x2 -2x+4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5) Tìm x , bieát :. a) x2 – 25 – (x + 5)= 0 (x-5)(x+5)-(x+5)= 0 (x+5(x-6) = 0 => x = -5 hoặc x = 6 b) x2. (x2 + 4) - x2 – 4 = 0 x2 (x2 +4)-(x2 +4) = 0 (x2 + 4)(x2 - 1) = 0 ( x2 + 4)(x - 1)(x+1) = 0 Do (x2 + 4)>0 với mọi x , nên (x - 1)(x+1)=0 x = 1 hoặc x= -1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 6)(baøi 83/33sgk) Tìm n để (2n2 –n +2) (2n+1). Giaûi. 2n2 – n + 2 2n2 + n. 2n+1 n –1. - 2n + 2 - 2n - 1 3 Để (2n2 –n +2)  (2n+1)thì 3 (2n+1)hay 2n+1 là Ư(3) 2n+1 =-3 => n=-2 2n+1 =-1 =>n=-1 2n+1=1 =>n=0 2n+1=3 =>n=1 Vaäy (2n2 –n +2)  (2n+1) Khi n {-2;-1;0;1}. .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ 1. Hoïc thuoäc caùc caâu hoûi oân taäp chöông sgk/52 2. Về nhà:làm lại các dạng bài tập giáo viên đã hướng dẫn , tiết sau kiểm tra 45’.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bye! Bye!....

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×