Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương cuối kì II lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.81 KB, 2 trang )

Đề cương cuối kì II lớp 7
A.

Đại số
Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số
+ Thu gọn đơn thức, đa thưc

Bài 1: Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 5xy – y^2 – 2 xy + 4 xy + 3x -2y

+ tìm bậc, hệ số cao nhất.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức đại số :

Bài 2 : Cho đa thức: P(x) =4x + 2 tính P(–1);

Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến

Bài 3 : Cho đa thức :A = 4y – 5xy + 3y; B = 3y +
Tính A + B
Bài 4 : Tìm đa thức M biết :M + (5y – 2xy) = 6y

Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến:
Dạng 5 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
+đa thức bậc 1
+đa thức bậc 2
+đa thức chứa trị tuyệt đối
+đa thức vơ nghiệm
Dạng 6 : Tìm hệ số chưa biết trong đa
thức P(x) biết P(x0) = m
+chưa biết 1 tham số
+chưa biết 2 tham số



Bài 4 : Cho đa thức f(x) = x + 2. CM –2 là nghiệm
Bài 5 : Tìm nghiệm của các đa thức sau:
f(x) = 3x – 6;
k(x)=x^2-9
g(x)=(x-3)(16-4x)
l(x) = x^2 +7x -8
h(x)=x^2+9
p(x)=|x|-2
Bài 6: Cho f(x) = 9+4x – 2x+x^2 ;g(x) = – 1+ 2x^
Tìm nghiệm của đa thức h(x)= f(x)+g(x)
Bài 7 : Cho P(x) = ax – 3. Xác định m biết rằng P
Bài 8 : Cho Q(x) = ax -2b+3.
Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là 1 và Q(0
Bài 9 :cho R(x) = ax^2-bx+c
Xác định a,b,c biết R(0)=1, R(1)=2, R(2)=6

+chưa biết 3 tham số
Các dạng bài tập khác
+tìm cặp số x,y thỏa mãn đẳng thức
+Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Bài 10: Bài 13 trong đề cương
Bài 11: bài 14 trong đề cương
Bài 12: Cho f(x)=x+1 và g(x)=2x-1
Tìm x để f(x)=g(x)

+tìm x để f(x)=g(x)

Một số câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hình học kỳ 2

Câu 1: Góc ngồi của tam giác lớn hơn:
A. Mỗi góc trong khơng kề với nó.
B. Góc trong khơng kề với nó.

C. Tổng hai góc trong khơng kề với nó.
D. Tổng ba góc của một tam giác.


Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba
cạnh như sau:
A. 2cm, 4cm, 7cm
C. 3cm, 5cm, 7cm
B. 8cm, 6cm, 10cm
D. 5cm, 7cm, 8cm
Câu 3: Chọn đáp án sai:
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 4: Tam giác vuông cân là tam giác có:
A. Một góc bằng 45 độ
C. Tổng hai góc nhọn lớn hơn 90 độ
B. Một góc nhọn bằng 90 độ
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 5:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất
B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất
C. Trong tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù
D. Trong tam giác vng, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
Câu 6: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, AM là đường trung

tuyến, hãy chọn khẳng định đúng?
A. AG/AM=1/2
B. GM/AM=1/3

C. AG/GM=3
D. GM/AG=2/3

Câu 7: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác.
D. Giao điểm ba đường cao



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×