Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề tài đánh giá ba điện thoại di động có cùng một giá bán trên thị trường theo phương pháp AHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.24 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Khoa Kinh tế & Quản lý

BÀI TẬP NHĨM MƠN
MƠ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Đề tài:
Đánh giá ba điện thoại di động có cùng một giá bán
trên thị trường theo phương pháp AHP
Giảng viên:

TS. Đặng Vũ Tùng

Nhóm thực hiện: Nguyễn Tuấn Dũng
Đỗ Bá Dương
Lê Bách Diệp
Trần Cao Cường
Lớp: 10BQTKD1

Hà nội, 10/2011


I. Đặt vấn đề
Thông tin liên lạc là nhu cầu thiết yếu của con người. Mỗi khi cần
thông tin cho ai đó, chúng ta thường nghĩ ngay đến chiếc điện thoại di động.
Như vậy, có thể nói điện thoại di động là phương tiện liên lạc gần như không
thể thiếu với mỗi người.
Hiện nay, trên thị trường, có rất nhiều hãng cung cấp điện thoại di
động với nhiều chủng loại và giá cả khác nhau. Trong khi đó, túi tiền của
một số người chỉ có thể sắm cho mình một chiếc ở mức giá nhất định. Vậy
vấn đề đặt ra với họ là “Làm thế nào để chọn được cho mình một chiếc điện


thoại di động hợp với túi tiền mà vẫn đáp ứng được tốt nhất nhu cầu?”

II. Mô tả chi tiết vấn đề
Nhu cầu sử dụng điện thoại di động của mỗi người là khác nhau tuỳ
điều kiện và sở thích của họ. Người thì muốn sở hữu một chiếc có dung
lượng pin lớn, có thể ghi âm, nghe nhạc để có thể giải trí trên đường đi cơng
tác xa. Người thì muốn sắm một chiếc có màn hình cảm ứng, 2 sim 2 sóng,
có hỗ trợ 3G để tiện cho việc liên lạc… Để đáp ứng được tốt nhất nhu cầu đa
mục tiêu này trong khi túi tiền dành cho nó là nhất định thì có nhiều phương
pháp đánh giá có thể được áp dụng. Các phương pháp đó là:
- Mơ hình cực.
- Mơ hình tính và cho điểm.
- Mơ hình theo hiệu quả và chi phí.
- Mơ hình với lợi ích chung.
- Mơ hình thoả hiệp.
- Mơ hình AHP (q trình phân tích thứ bậc)


Mơ hình AHP là kỹ thuật dùng đế xử lý các vấn đề ra quyết định phức
tạp. Quá trình phân tích thứ bậc gồm 3 giai đoạn chính là:
- Chia nhỏ vấn đề thành các vấn đề con có thể giải quyết độc lập.
- Tiến hành so sánh đôi một để xác định trọng số.
- Tổng hợp cho từng phương án chọn.
Bây giờ chúng ta sẽ áp dụng mơ hình AHP để đánh giá 3 chiếc điện
thoại di động có cùng một giá bán trên thị trường hiện nay nhằm chọn ra
được chiếc đáp ứng được tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

III. Thu thập dữ liệu
Ba chiếc điện thoại di động này hiện đang được quảng cáo trên trang
web có địa chỉ: www.thegioididong.com với cùng một giá bán là 1.799.000

đồng Việt Nam. Các thông tin mà chúng ta quan tâm (đã loại bỏ những
thông tin giống nhau) của mỗi chiếc được cho trong mỗi bảng dưới đây:


Bộ nhớ
Nguồn

Nhạc chng
Danh bạ
Giải trí

Ứng dụng

Kết nối dữ liệu

Bàn phím

Gionee M503
Bộ nhớ trong
RAM
Hỗ trợ thẻ tối đa
Dung lượng pin
Thời gian đàm thoại
Thời gian chờ
Loại
Danh bạ
Máy ảnh
Máy ảnh phụ
Xem phim
Jack tai nghe

Nghe nhạc
Ghi âm cuộc gọi
Email
Tin nhắn
VideoCall
Ứng dụng khác
Băng tần 2G
Băng tần 3G
Hỗ trợ đa SIM
EDGE
Wifi
Trình duyệt
Bàn phím Qwerty

920mAh
5 giờ
300 giờ
AAC, MP3, Midi
1000 số
2.0 MP (1600x1200 pixels)
Không
3GP, MP4
MP3
Không
Không
SMS
Không
GSM 900/1800
Không
Không

Không
Không
Wap
Không


Bộ nhớ
Nguồn

Nhạc chng
Danh bạ
Giải trí

Ứng dụng

K-Touch M800
Bộ nhớ trong
78MB
RAM
Hỗ trợ thẻ tối đa
8GB
Dung lượng pin
1100 mAh
Thời gian đàm thoại
4.5 giờ
Thời gian chờ
350 giờ
Loại
MP3, Midi
Danh bạ

1000 số
Máy ảnh
3.0 MP (2048 x 1536 pixels)
Máy ảnh phụ
VGA (0.3 Mpx)
Xem phim
3GP, AVI, MP4
Jack tai nghe
Nghe nhạc
MP3
Ghi âm cuộc gọi

Email

Tin nhắn
SMS/MMS
VideoCall

Ứng dụng khác
- Ứng dụng Yahoo,


Kết nối dữ liệu

Bàn phím

Bộ nhớ
Nguồn

Băng tần 2G

Băng tần 3G
Hỗ trợ đa SIM
EDGE
Wifi
Trình duyệt
Bàn phím Qwerty

Nokia X1-02
Bộ nhớ trong
RAM
Hỗ trợ thẻ tối đa
Dung lượng pin
Thời gian đàm thoại

Facebook...
- Giả lập âm thanh nền cuộc
gọi
- Chặn tin nhắn, cuộc gọi
GSM 900/1800
HSDPA 2100
2 Sim 2 sóng

Wi-Fi 802.11 b/g
HTML, Wap 2.0/xHTML


50 MB
64 MB
8 GB
1020 mAh

4 giờ


Nhạc chng
Danh bạ
Giải trí

Thời gian chờ
Loại
Danh bạ
Máy ảnh
Máy ảnh phụ
Xem phim
Jack tai nghe
Nghe nhạc

Ứng dụng

Ghi âm cuộc gọi
Email
Tin nhắn
VideoCall
Ứng dụng khác

Kết nối dữ liệu

Bàn phím

Băng tần 2G
Băng tần 3G

Hỗ trợ đa SIM
EDGE
Wifi
Trình duyệt
Bàn phím Qwerty

450 giờ
MP3, Midi, WAV
500 số
VGA (480 x 640 pixcels)
Khơng
3GP, MP4
3.5 mm
MP3, WAV, WMA,
eAAC+


SMS/MMS
Khơng
Adobe Flash 3.0
Đốn trước văn bản nhập
GSM 850/900/1800/1900
Khơng có
Khơng

Khơng
HTML, Wap 2.0/xHTML


IV. Xây dựng cây ra quyết định theo phương pháp AHP

Từ những thông tin về 3 chiếc điện thoại di động thu thập được đã
đưa ra ở trên, chúng ta có thể xây dựng được cây ra quyết định theo phương
pháp AHP dưới đây:


Điện thoại
di động

Nguồn

Bộ nhớ

Bàn phím

Ứng dụng

Nhạc
chng

Kết nối dữ
liệu

Danh bạ

Bộ nhớ

Bộ nhớ
trong

RAM


Hỗ trợ thẻ
tối đa

Nokia X102

K-Touch
M800

Gionee
M503

Giải trí


Nguồn

Dung lượng
pin

Thời gian
đàm thoại

Thời gian
chờ

Nokia X102

K-Touch
M800


Gionee
M503

Ứng dụng

Ghi âm
cuộc gọi

Email

Nokia X102

Tin nhắn

VideoCall

K-Touch
M800

Gionee
M503

Ứng dụng
khác


Giải trí

Máy ảnh


Máy ảnh
phụ

Nokia X102

Xem phim

K-Touch
M800

Jack tai
nghe

Nghe nhạc

Gionee
M503

Kết nối dữ
liệu

2G

3G

Nokia X102

Đa SIM


K-Touch
M800

EDGE

Wifi

Gionee
M503

Trình
duyệt


Nhạc
chng

Nokia X102

K-Touch
M800

Gionee
M503

Bàn phím

Nokia X102

K-Touch

M800

Gionee
M503

Danh bạ

Nokia X102

K-Touch
M800

Gionee
M503


V. Phân tích đánh giá và đề xuất phương án lựa chọn
Dựa vào cây ra quyết định, chúng ta tiến hành so sánh từng cặp của
các tiêu chí với nhau, và giữa các phương án với từng tiêu chí đánh giá. Để
có thể tiến hành một cách khách quan việc so sánh từng cặp, trong phương
pháp phân tích cấu trúc Thomas Saaty đã đưa ra được thang điểm đánh giá
cho sự so sánh này.
Chỉ số đánh
giá mức độ
1

3
5
7
9

2, 4, 6, 8

Giá trị
ngược lại
các giá trị
trên

Định nghĩa
Có mức độ như nhau

Giải thích
Hai phần tử so sánh
có cùng giá trị đối
với phần tử ở thứ
bậc trên

Mức độ quan trọng của một chỉ số
(thông số, phương án,...) lớn hơn chỉ số
khác một cáchkhông đáng kể
Mức độ quan trọng của một chỉ số
(thông số, phương án, ...) lớn hơn chỉ
số khác một cách đáng kể
Mức độ quan trọng của một chỉ số
(thông số, phương án, ...) lớn hơn chỉ
số khác một cách rất đáng kể
Mức độ quan trọng của một chỉ số
(thông số, phương án, ...) lớn hơn chỉ
số khác một cách đặc biệt
Mức độ quan trọng của một chỉ số
Được áp dụng trong

(thông số, phương án,...) với một chỉ số trường hợp “thoả
khác nằm trong các khoảng đã xác
hiệp”
định
Mức độ quan trọng của chỉ số B đối
với chỉ số A (đối với các chỉ số đã
được so sánh từng cặp với nhau như
trên)
Bảng 1. Thang điểm đánh giá T.Saaty


* Phân tích đánh giá các tiêu chí cấp 1
Để không tụt hậu, chúng ta phải thường xuyên cập nhật thơng tin. Do
đó tiêu chí “kết nối dữ liệu” được đánh giá là quan trọng nhất.
Điện thoại di động hỗ trợ chúng ta trong công việc và các ứng dụng
của nó giúp làm việc tiện lợi hơn. Làm việc phải kết hợp với nghỉ ngơi mới
có hiệu quả nên tiêu chí “giải trí” khơng kém phần quan trọng so với tiêu chí
“ứng dụng”. Tiếp theo là giải trí và sử dụng các ứng dụng trên “chú dế” của
mình có liên quan mật thiết với bộ nhớ và nguồn, để đáp ứng được các nhu
cầu này thì bộ nhớ phải đủ lớn và nguồn phải đủ dài. Do vậy, 4 tiêu chí này
có cùng một mức độ quan trọng.
Bàn phím là nơi chúng ta tiếp xúc với “chú dế” của mình. Nếu sự tiếp
xúc này tạo cảm giác thoải mái thì chúng ta sẽ ln muốn gắn bó với nó.
Mức độ quan trọng của tiêu chí “bàn phím” cao hơn của tiêu chí “danh bạ”
và tiêu chí “nhạc chng”.
Hai tiêu chí cuối cùng thường đáp ứng được nhu cầu rồi nên khi lựa
chọn, chúng ta ít quan tâm hơn so với những tiêu chí khác. Kết quả so sánh
từng đơi một được cho ở bảng dưới đây:
Điện
thoại di

động
Ứng dụng
Giải trí
Kết nối
dữ liệu
Nguồn
Bộ nhớ
Bàn phím
Nhạc
chng
Danh bạ
Tổng

Ứng
dụng

Giải
trí

Kết Nguồn Bộ
nối dữ
nhớ
liệu
0.75
1
1
0.75
1
1
1

1.33 1.33

1
1
1.33

1
1
1.33

1
1
0.67
0.33

1
1
0.67
0.33

0.75
0.75
0.5
0.25

1
1
0.67
0.33


0.33
6.66

0.33
6.66

0.25
5

0.33
6.66

Bàn
phím

Nhạc
chng

Danh
bạ

1.5
1.5
2

3
3
4

3

3
4

1
1
0.67
0.33

1.5
1.5
1
0.5

3
3
2
1

3
3
2
1

0.33
6.66

0.5
10

1

20

1
20


* Phân tích đánh giá các tiêu chí cấp 2
- Tiêu chí “nguồn”
Do dung lượng pin quyết định thời gian đàm thoại và thời gian chờ
nên chúng có mức độ quan trọng như nhau.
Nguồn
Dung lượng pin Thời gian đàm thoại Thời gian chờ
Dung lượng pin
1
1
1
Thời gian đàm thoại
1
1
1
Thời gian chờ
1
1
1
Tổng
3
3
3
- Tiêu chí “bộ nhớ”
Trong 3 tiêu chí thì “bộ nhớ trong” là quan trọng nhất rồi đến “RAM”

và cuối cùng là “hỗ trợ thẻ tối đa” vì để có được thẻ chúng ta phải chi để
mua nó.
Bộ nhớ trong RAM Hỗ trợ thẻ tối đa
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong
1
1.5
3
RAM
0.67
1
2
Hỗ trợ thẻ tối đa
0.33
0.5
1
Tổng
2
3
6
- Tiêu chí “giải trí”
Trong 5 tiêu chí thì “nghe nhạc” là tiêu chí được quan tâm nhất vì
chúng ta nghe nhạc hàng ngày. Thỉnh thoảng chúng ta cũng cần chụp ảnh, sử
dụng Jack tai nghe nên được quan tâm thứ hai. Máy ảnh phụ và xem phim
trên điện thoại di động ít được sử dụng nhất.
Giải trí
Nghe nhạc
Máy ảnh
Jack tai
nghe

Xem phim
Máy ảnh
phụ
Tổng

Nghe
nhạc
1
0.5
0.5

Máy
ảnh
2
1
1

Jack tai
nghe
2
1
1

Xem
phim
4
2
2

Máy ảnh

phụ
4
2
2

0.25
0.25

0.5
0.5

0.5
0.5

1
1

1
1

3

6

6

12

12



- Tiêu chí “ứng dụng”
“Nhắn tin” là tiêu chí được quan tâm nhất trong các tiêu chí thuộc tiêu
chí “ứng dụng”. Tiếp đến là các tiêu chí “các ứng dung khác” và “email”.
“ghi âm cuộc gọi” ít được sử dụng nên xếp thứ 3 về độ quan tâm. VideoCall
chưa thấy sử dụng ở Việt Nam nên được xếp hàng cuối cùng.
Ứng dụng

Tin
nhắn
1
0.33

Tin nhắn
Các ứng dụng
khác
Email
0.33
Ghi âm cuộc
0.33
gọi
VideoCall
0.2
Tổng
2.19
- Tiêu chí “kết nối dữ liệu”

Các ứng dụng Email
khác
3

3
1
1

Ghi âm
cuộc gọi
3
1

VideoCall
5
1.67

1
1

1
1

1
1

1.67
1.67

0.6
6.6

0.6
6.6


0.6
6.6

1
11.01

Hiện tại, các mạng điện thoại lớn đã cung cấp dịch vụ 3G nên tiêu chí
“3G” được quan tâm nhất. Tiếp đến là “2G”, “Wifi”, “Trình duyệt” và
“EDGE”. “Hỗ trợ đa sim” chỉ thích hợp cho những người có nhiều mối quan
hệ nên bị xếp hạng cuối cùng.
Kết nối dữ liệu 2G 3G Hỗ trợ đa sim EDGE Wifi Trình duyệt
2G
1 0.67
2
1
1
1
3G
1.5 1
3
1.5
1.5
1.5
Hỗ trợ đa sim 0.5 0.33
1
0.5
0.5
0.5
EDGE

1 0.67
2
1
1
1
Wifi
1 0.67
2
1
1
1
Trình duyệt
1 0.67
2
1
1
1
Tổng
6 4.01
12
6
6
6
* Phân tích đánh giá các phương án theo từng tiêu chí cấp 2
Dựa vào các thơng tin về 3 chiếc điện thoại di động đưa ra ở trên,
chúng ta có các bảng dưới đây (sau khi đã so sánh đôi một):


Bộ nhớ trong
Nokia X1-02

K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1.67
0.33
3

K-Touch M800
0.6
1
0.2
1.8

Gionee M503
3
5
1
9

RAM
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1

0.2
0.2
1.4

K-Touch M800
5
1
1
7

Gionee M503
5
1
1
7

Hỗ trợ thẻ tối đa
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1
0.2
2.2

K-Touch M800
1

1
0.2
2.2

Gionee M503
5
5
1
11

Dung lượng Pin
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1.5
0.5
3

K-Touch M800
0.67
1
0.33
2

Gionee M503
2

3
1
6

Thời gian đàm
thoại
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02

K-Touch M800

Gionee M503

1
2
3
6

0.5
1
1.5
3

0.33
0.67
1

2

Thời gian chờ
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
0.67
0.33
2

K-Touch M800
1.5
1
0.5
3

Gionee M503
3
2
1
6


Nhạc chuông
Nokia X1-02
K-Touch M800

Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
0.5
1
2.5

K-Touch M800
2
1
2
5

Gionee M503
1
0.5
1
2.5

Danh bạ
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5

5
11

K-Touch M800
0.2
1
1
2.2

Gionee M503
0.2
1
1
2.2

Máy ảnh
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
3
2
6

K-Touch M800
0.33
1

0.67
2

Gionee M503
0.5
1.5
1
3

Máy ảnh phụ
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5
1
7

K-Touch M800
0.2
1
0.2
1.4

Gionee M503
1
5

1
7

Jack tai nghe
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
0.2
0.2
1.4

K-Touch M800
5
1
1
7

Gionee M503
5
1
1
7

Xem phim
Nokia X1-02
K-Touch M800

Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
2
1
4

K-Touch M800
0.5
1
0.5
2

Gionee M503
1
2
1
4


Nghe nhạc
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1

0.33
0.33
1.66

K-Touch M800
3
1
1
5

Gionee M503
3
1
1
5

Ghi âm cuộc gọi
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1
0.33
2.33

K-Touch M800
1

1
0.33
2.33

Gionee M503
3
3
1
7

Email
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1
0.33
2.33

K-Touch M800
1
1
0.33
2.33

Gionee M503
3

3
1
7

Tin nhắn
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1
0.5
2.5

K-Touch M800
1
1
0.5
2.5

Gionee M503
2
2
1
5

VideoCall
Nokia X1-02

K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5
1
7

K-Touch M800
0.2
1
0.2
1.4

Gionee M503
1
5
1
7

Ứng dụng khác
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1

1
0.2
2.2

K-Touch M800
1
1
0.2
2.2

Gionee M503
5
5
1
11


2G
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
0.5
0.5
2

K-Touch M800

2
1
1
4

Gionee M503
2
1
1
4

3G
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5
1
7

K-Touch M800
0.2
1
0.2
1.4

Gionee M503

1
5
1
7

Hỗ trợ đa sim
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5
1
7

K-Touch M800
0.2
1
0.2
1.4

Gionee M503
1
5
1
7

Wifi

Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
5
1
7

K-Touch M800
0.2
1
0.2
1.4

Gionee M503
1
5
1
7

EDGE
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02

1
1
0.2
2.2

K-Touch M800
1
1
0.2
2.2

Gionee M503
5
5
1
11

Trình duyệt
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02
1
1
0.5
2.5

K-Touch M800

1
1
0.5
2.5

Gionee M503
2
2
1
5


Bàn phím
Qwerty
Nokia X1-02
K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X1-02

K-Touch M800

Gionee M503

1
1
0.2
2.2


1
1
0.2
2.2

5
5
1
11

Quy tất cả các tổng về 1 chúng ta được các bảng sau:
Nhạc Danh Tổng
Ứng Giải Kết Nguồn Bộ Bàn
Điện
bạ
thoại di dụng trí
nối
nhớ phím chng
/8
dữ
động
liệu
Ứng
0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
0.15
0.15 0.15
dụng
Giải trí 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
0.15
0.15 0.15

Kết nối
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
dữ liệu
Nguồn
0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
0.15
0.15 0.15
Bộ nhớ 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
0.15
0.15 0.15
Bàn
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
phím
0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

Nhạc
0.05
0.05 0.05
chng
Danh
0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
0.05
0.05 0.05
bạ
Tổng
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Nguồn
Dung lượng pin
Thời gian đàm
thoại
Thời gian chờ
Tổng

Dung lượng
pin
0.33
0.33


Thời gian đàm
thoại
0.33
0.33

Thời gian
chờ
0.33
0.33

Tổng /
3
0.33
0.33

0.33
1

0.33
1

0.33
1

0.33
1


Bộ nhớ

Bộ nhớ trong RAM Hỗ trợ thẻ tối đa Tổng / 3
Bộ nhớ trong
0.5
0.5
0.5
0.5
RAM
0.33
0.33
0.33
0.33
Hỗ trợ thẻ tối đa
0.17
0.17
0.17
0.17
Tổng
1
1
1
1
Giải trí
Nghe nhạc
Máy ảnh
Jack tai
nghe
Xem phim
Máy ảnh
phụ
Tổng

Ứng dụng
Tin nhắn
Các ứng dụng
khác
Email
Ghi âm cuộc
gọi
VideoCall
Tổng
Kết nối dữ
liệu
2G
3G
Hỗ trợ đa
sim
EDGE
Wifi
Trình duyệt
Tổng

Nghe
nhạc
0.33
0.17
0.17

Máy
ảnh
0.33
0.17

0.17

Jack tai
nghe
0.33
0.17
0.17

Xem
phim
0.33
0.17
0.17

Máy ảnh
phụ
0.33
0.17
0.17

Tổng /
5
0.33
0.17
0.17

0.08
0.08

0.08

0.08

0.08
0.08

0.08
0.08

0.08
0.08

0.08
0.08

1

1

1

1

1

1

Các ứng Email
dụng khác
0.45
0.45

0.15
0.15

Tin
nhắn
0.45
0.15

Ghi âm
cuộc gọi
0.45
0.15

VideoCall Tổng /
5
0.45
0.45
0.15
0.15

0.15
0.15

0.15
0.15

0.15
0.15

0.15

0.15

0.15
0.15

0.15
0.15

0.09
1

0.09
1

0.09
1

0.09
1

0.09
1

0.09
1
Tổng /
6
0.17
0.25
0.08

0.17
0.17
0.17
1

2G

3G

0.17 0.17
0.25 0.25
0.08 0.08

Hỗ trợ đa
sim
0.17
0.25
0.08

0.17 0.17
0.17 0.17
0.17 0.17
1
1

0.17
0.17
0.17
1


EDGE Wifi
0.17
0.25
0.08

0.17
0.25
0.08

Trình
duyệt
0.17
0.25
0.08

0.17
0.17
0.17
1

0.17
0.17
0.17
1

0.17
0.17
0.17
1



Bộ nhớ trong
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.33
0.33
0.33
0.33
K-Touch M800
0.55
0.55
0.55
0.55
Gionee M503
0.11
0.11
0.11
0.11
Tổng
1
1
1
1
RAM
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.71
0.71
0.71
0.71

K-Touch M800
0.14
0.14
0.14
0.14
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Hỗ trợ thẻ tối đa Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.45
0.45
0.45
0.45
K-Touch M800
0.45
0.45
0.45
0.45
Gionee M503
0.09
0.09
0.09

0.09
Tổng
1
1
1
1
Dung lượng Pin Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.33
0.33
0.33
0.33
K-Touch M800
0.5
0.5
0.5
0.5
Gionee M503
0.17
0.17
0.17
0.17
Tổng
1
1
1
1
Thời gian đàm
thoại
Nokia X1-02

K-Touch M800
Gionee M503
Tổng

Nokia X102
0.17
0.33
0.5
1

K-Touch
M800
0.17
0.33
0.5
1

Gionee
M503
0.17
0.33
0.5
1

Tổng /
3
0.17
0.33
0.5
1


Thời gian chờ Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.5
0.5
0.5
0.5
K-Touch M800
0.33
0.33
0.33
0.33
Gionee M503
0.17
0.17
0.17
0.17
Tổng
1
1
1
1


Nhạc chuông
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.4
0.4
0.4

0.4
K-Touch M800
0.2
0.2
0.2
0.2
Gionee M503
0.4
0.4
0.4
0.4
Tổng
1
1
1
1
Danh bạ
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.09
0.09
0.09
0.09
K-Touch M800
0.45
0.45
0.45
0.45
Gionee M503
0.45

0.45
0.45
0.45
Tổng
1
1
1
1
Máy ảnh
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.17
0.17
0.17
0.17
K-Touch M800
0.5
0.5
0.5
0.5
Gionee M503
0.33
0.33
0.33
0.33
Tổng
1
1
1
1

Máy ảnh phụ
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.14
0.14
0.14
0.14
K-Touch M800
0.71
0.71
0.71
0.71
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Jack tai nghe
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.71
0.71
0.71
0.71
K-Touch M800

0.14
0.14
0.14
0.14
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Xem phim
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.25
0.25
0.25
0.25
K-Touch M800
0.5
0.5
0.5
0.5
Gionee M503
0.25
0.25
0.25

0.25
Tổng
1
1
1
1


Nghe nhạc
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.6
0.6
0.6
0.6
K-Touch M800
0.2
0.2
0.2
0.2
Gionee M503
0.2
0.2
0.2
0.2
Tổng
1
1
1
1

Ghi âm cuộc gọi Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.43
0.43
0.43
0.43
K-Touch M800
0.43
0.43
0.43
0.43
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Email
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.43
0.43
0.43
0.43
K-Touch M800
0.43

0.43
0.43
0.43
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Tin nhắn
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.4
0.4
0.4
0.4
K-Touch M800
0.4
0.4
0.4
0.4
Gionee M503
0.2
0.2
0.2
0.2

Tổng
1
1
1
1
VideoCall
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.14
0.14
0.14
0.14
K-Touch M800
0.71
0.71
0.71
0.71
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Ứng dụng khác Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.45

0.45
0.45
0.45
K-Touch M800
0.45
0.45
0.45
0.45
Gionee M503
0.09
0.09
0.09
0.09
Tổng
1
1
1
1
2G
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.5
0.5
0.5
0.5
K-Touch M800
0.25
0.25
0.25
0.25



Gionee M503
Tổng

0.25
1

0.25
1

0.25
1

0.25
1

3G
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.14
0.14
0.14
0.14
K-Touch M800
0.71
0.71
0.71
0.71
Gionee M503

0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
Hỗ trợ đa sim
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.14
0.14
0.14
0.14
K-Touch M800
0.71
0.71
0.71
0.71
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1

1
Wifi
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.14
0.14
0.14
0.14
K-Touch M800
0.71
0.71
0.71
0.71
Gionee M503
0.14
0.14
0.14
0.14
Tổng
1
1
1
1
EDGE
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.45
0.45
0.45
0.45

K-Touch M800
0.45
0.45
0.45
0.45
Gionee M503
0.09
0.09
0.09
0.09
Tổng
1
1
1
1
Trình duyệt
Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.4
0.4
0.4
0.4
K-Touch M800
0.4
0.4
0.4
0.4
Gionee M503
0.2
0.2

0.2
0.2
Tổng
1
1
1
1
Bàn phím Qwerty Nokia X1-02 K-Touch M800 Gionee M503 Tổng / 3
Nokia X1-02
0.45
0.45
0.45
0.45
K-Touch M800
0.45
0.45
0.45
0.45
Gionee M503
0.09
0.09
0.09
0.09
Tổng
1
1
1
1



×