CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỘ MƠN PTTH
Câu hỏi 1(21) Để chứng tỏ học tốt phần lý thuyết mơn học Phẫu thuật thực
hành, học viên phải thể hiện gì ?
1Hiểu bài
2Nắm được bài.
3Thuộc bài.
4Trình bày đúng (nói ,viết,vẽ,chỉ mốc trên cơ thể,trắc nghiệm...) những điều đã học.
Câu hỏi 2(17) Phân loại phẫu thuật theo mức độ nguy hiểm, mức độ phức tạp, có ý nghĩa quan
trọng trong việc nào?
1Chuẩn bị mổ.
2Tiến hành mổ.
3Chăm sóc sau mổ.
4Cả trước mổ, trong mổ và sau mổ.
Câu hỏi 3(30) Ngun tắc chính của phẫu thuật là gì ?
1Nhanh, đẹp.
2An tồn tuyệt đối.
3Tốn ít tiền.
4Người bệnh mất ít máu.
Câu hỏi 4(8) Cuộc mổ chỉ ðược phép tiến hành khi nào ?
1Bệnh nhân có chỉ ðịnh mổ và có bản cam ðoan mổ.
2Kíp mổ ðáp ứng ðược u cầu kỹ thuật.
3Ðủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết.
4Ðủ các yếu tố liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu hỏi 5(6) Yếu tố nào là yếu tố chính cần phải quan tâm khi lập kế hoạch mổ ?
1 Thời gian ( thời điểm, thời lượng mổ).
2Nhân sự kíp mổ.
3Kỹ thuật tiến hành mổ.
4Trang thiết bị, dụng cụ, thuốc men.
5Thuận lợi và khó khăn khi tiến hành phẫu thuật.
6Tất cả các yếu tố được liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này.
1
Câu hỏi 6(28) Kíp mổ tốt là kíp mổ có trình độ tay nghề đáp ứng được u cầu kỹ thuật nhưng cần
phải..... ?
1Giúp đỡ lẫn nhau.
2Hiệp đồng ăn ý.
3 Chịu sự chỉ huy của phẫu thuật viên chính.
4 Khơng để xẩy ra tai biến.
Câu hỏi 7(6) Ðối với ðộng mạch ðùi , câu nào dưới ðây là câu sai?
1Ðộng mạch chậu trong tách ra ðộng mạch ðùi ở ngay sau ðiểm giữa cung ðùi.
2Có thể ðè ép ðộng mạch ðùi vào chỏm xương ðùi ðể cầm máu khẩn cấp tạm thời khi ðộng mạch
ðùi ðang chảy máu.
3Ðộng mạch ðùi nơng khơng ni dưỡng các cơ ðùi.
4Ðộng mạch ðùi sâu là ngành bên quan trọng nhất trong ni dưỡng các cơ ðùi và xương ðùi.
Câu hỏi 8(21) Khi cắt cụt chi thể có garơ, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng?
1 Tháo garơ để kiểm tra rồi cắt.
2 Để ngun garơ, cắt cụt phía dưới garơ.
3Để ngun garơ, cắt cụt phía trên garơ.
4 Đặt thêm garơ thứ 2 ở phía trên, cắt cụt sát phía trên garơ thứ nhất.
Câu hỏi 9(10) Nói về cắt cụt chi thể theo phương pháp trịn phẳng, câu nào dưới đây là câu sai ?
1 Được chỉ định khi bệnh nhân sức khoẻ q yếu.
2 Được chỉ định khi vết thương nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.
3 Được chỉ định trong tất cả các vết thương chiến tranh.
4 Cắt tất cả các lớp từ da tới xương ở cùng một mức, vng góc với trục của xương.
Câu hỏi 10(2) Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay thường sử dụng phương pháp nào?
1 Cắt hình elip.
2 Cắt trịn hình phễu.
3 Cắt trịn có 2 đường xẻ bên.
Câu hỏi 11(1) Cắt cụt 1/3 giữa cẳng tay phải xử lý bao nhiêu dây thần kinh
chính?
1 Năm .
2 Bốn.
3 Ba.
4 Hai.
5 Một.
2
Câu hỏi 12(2) Khi cưa 2 xương cẳng tay ở 1/3 giữa , cắt cốt mạc theo phương pháp nào là đúng?
1 Cắt cốt mạc 2 xương theo hình số 8.(mang lien cot)
2 Cắt cốt mạc 2 xương theo hình trịn.+
3 Cưa xương nào cắt cốt mạc xương đó.
Câu hỏi 13(3) Cắt cụt 1/3 giữa cẳng chân, cắt cơ ở vạt sau như thế nào là đúng ?
1 Cắt lớp cơ nơng ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cơ nơng co.
2Cắt cả hai lớp cơ nơng và sâu đều ngang mức da co.
3Cắt lớp cơ nơng ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cưa xương.
4Cắt cả hai lớp cơ đều ngang mức cưa xương.
Câu hỏi 14(4) Cưa xương ở 1/3 giữa cẳng chân phương pháp nào đúng ?
1Cưa đứt hai xương cùng lúc, ở cùng một mức.
2 Cưa đứt xương mác trước và cao hơn xương chày 1,5cm.
3Cưa đứt xương chày trước và cưa xương mác sau ở vị trí cao hơn xương chày 1,5cm.
Câu hỏi 15(13) Trong mở khí quản cấp cứu, hình thức vơ cảm nào dưới đây là tốt nhất ?
1Tiền mê và gây tê từng lớp.
2 Mê tĩnh mạch.
3 Mê nội khí quản.
4 Khơng cần vơ cảm.
Câu hỏi 16(6) Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu ?
1 Ung thư phế quản.
2 Tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi mà chọc hút khơng có kết quả.
3 Máu đơng khoang màng phổi.
4 Mủ khoang màng phổi.
Câu hỏi 17(4) Vị trí chọc hút khí khoang phế mạc ?
1 Khe liên sườn II, III đường nách giữa
2 Khe liên sườn VIII, IX đường giữa địn
3 Khe liên sườn II, III đường giữa địn
4 Khe liên sườn VIII, IX đường nách giữa
Câu hỏi 18(4) Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỳ trocart vào ðâu ?
1 Chính giữa khoang liên sườn.
2 Bờ trên xương sườn .
3 Bờ dưới xương sườn.
Câu hỏi 19(7) Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân được dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu
, ý kiến nào đúng ?
3
1 Để lọ đựng dịch thấp hơn mặt giường bệnh ít nhất 70cm .
2 Bơm rửa ống dẫn lưu thường xun.
3 Thay ống dẫn lưu hàng ngày.
4 Dùng thuốc giảm đau hàng ngày.
Câu hỏi 20(6) Dung tích trung bình của bàng quang ở một người trưởng thành, bình thường là bao
nhiêu ?
1 Dưới 250 ml.
2 Từ 250 300 ml.
3 Trên 300 ml.
4 Trên 500 ml.
Câu hỏi 21(4) Khi mổ bàng quang nên bơm hơi hoặc thanh huyết vào bàng quang
để làm gì ?
1Để thành trước và sau bàng quang khỏi dính vào nhau.
2 Để đẩy phúc mạc lên cao, mổ khơng phạm vào các tạng trong ổ bụng.
3 Làm giảm bớt chảy máu trong phẫu thuật.
Câu hỏi 22(10) Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết bàng quang là gì ?
1Các thớ cơ dọc.
2 Hai tĩnh mạch ở mặt trước.
3 Sờ nắn có cảm giác của một túi căng.
4 Chọc hút có nước tiểu.
Câu hỏi 23(3) Trong phương pháp dẫn lưu bàng quang trên xương mu, vị trí mở bàng quang ở đâu ?
1Đỉnh bàng quang
2 Chính giữa mặt trước
3 Vùng Trigone (tam giác bàng quang)
4 Chính giữa mặt sau
5 Đáy bàng quang.
Câu hỏi 24(8) Khi mở dẫn lưu bàng quang vì sao cần phải kẹp giữ cho được mép niêm mạc ?
1 Vì niêm mạc bàng quang dễ chảy máu, cần cầm máu kỹ.
2Để chắc chắn là đã vào trong lịng bàng quang, khơng đi nhầm vào lớp hạ niêm mạc.
3 Để khi khâu bàng quang có thể khâu riêng lớp niêm mạc bằng chỉ catgut nhỏ.
4 Để khi khâu bàng quang có thể khâu lộn mép niêm mạc ra ngồi.
Câu hỏi 25(6) Để giải quyết tình trạng căng ứ nước tiểu do bí đái, phương pháp nào dưới đây là sai
?
1Chạy thận nhân tạo .
2 Thơng niệu đạo .
4
3Chọc bàng quang trên xương mu .
4 Mở thơng bàng quang .
Câu hỏi 26(3) Ðường mổ nào dưới ðây khơng ðược dùng trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương
mu?
1 Ðường trắng giữa dưới rốn.
2 Ðường ngang trên xương mu .+
3Ðường Pfannenstiel . no chinh la duong ngang tren xuong mu
Câu hỏi 27(10) Khâu các mối chỉ căng ở vị trí định mở bàng quang để làm gì ?
1 Để làm điểm tựa khi rạch mở bàng quang .
2Để buộc cố định ống thơng vào thành bàng quang .
3 Để đính bàng quang lên thành bụng .
Câu hỏi 28(5) Vì sao khơng nhất thiết phải khâu mối túi xung quanh 3 mối chỉ căng trước khi mở
bàng quang ? Câu trả lời nào dưới đây là câu sai?
1Có khi phải mở rộng hơn.
2Có thể đóng kín bàng quang và đặt thơng bàng quang qua niệu đạo
3 Có thể đóng kín bàng quang, khơng cần dẫn lưu .
Câu hỏi 29(13) Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang xung
quanh ống thơng lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì ?
1Để bàng quang mau liền hơn.
2 Để cách ly khoang Retzius .
3Để cách ly khoang phúc mạc .
Câu hỏi 30(0) Rút dẫn lưu bàng quang trên xương mu vào thời điểm nào ?
1Ngày thứ 3 4 sau mổ.
2Ngày thứ 7 và thay bằng một thơng Nélaton qua niệu đạo.
3Sau ngày thứ 7, khi kẹp thử ống dẫn lưu, bệnh nhân tự đái được.
Câu hỏi 31(16) Khi khâu nối ruột tận tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở
đâu?
1Bờ tự do của ruột.
2Hai má bên quai ruột.
3 Bờ mạc treo ruột.
4 Dải dọc cơ ở đại tràng.
Câu hỏi 32(20) Lớp cơ ở thành ống tiêu hóa giữ vai trị gì trong các mối khâu?
1Tạo sự liền dính đường khâu miệng nối.
2 Tạo sự bền vững cơ học của đường khâu, miệng nối.
5
3 Đảm bảo tuần hồn miệng nối.
4 Cầm máu đường khâu miệng nối.
Câu hỏi 33(20) Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào ?
1Thanh mạc.
2 Lớp cơ.
3 Lớp hạ niêm mạc.
4 Lớp niêm mạc.
Câu hỏi 34(25) Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trị quyết định cho sự liền dính ?
1Lớp niêm mạc.
2 Lớp hạ niêm mạc.
3 Lớp cơ.
4 Lớp thanh mạc .
Câu hỏi 35(19) Khâu lớp tồn thể ống tiêu hố tốt nhất là khâu bằng chỉ gì ?
1 Lin.
2 Nilon.
3 Catgut.
4 Perlon.
Câu hỏi 36(18) Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào ?
1Kim tam giác.
2Kim trịn.
3Kim hình thang.
4 Kim hình thoi.
Câu hỏi 37(10) Khâu tồn thể ống tiêu hóa như thế nào là tốt nhất ?
1Niêm mạc áp vào niêm mạc, mép cắt quay ra ngồi.
2 Thanh mạc áp vào thanh mạc, mép cắt gục vào trong.
3 Niêm mạc áp vào thanh mạc, mép cắt hướng vào nhau.
Câu hỏi 38(9) Khâu vắt tồn thể thành trước miệng nối bên bên, dùng mối khâu nào thanh mạc cơ
sẽ áp sát vào nhau tốt nhất ?
1Vắt thường.
2Vắt Connel Mayo.
3Vắt Schmieden.
4 Kết hợp vắt Schmieden với Connel Mayo.
Câu hỏi 39(12) Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì ?
1Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật.
6
2 Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh.
3 Có độ dài hợp lý, khơng cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có thể mở rộng dễ dàng.
4 Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được u cầu thẩm mĩ.
5 Phải có đủ cả 4 yếu tố được nêu trong các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu hỏi 40(17) Ở thành bụng trước bên, ngồi nhóm các đường rạch dọc cịn có nhóm đường rạch
nào được xếp vào nhóm các đường mổ tốt ?
1 Nhóm các đường rạch ngang.
2 Nhóm các đường rạch xiên (chếch) theo hướng từ trên xuống dưới, từ ngồi vào trong.
3 Nhóm các đường rạch gãy góc, lượn sóng.
Câu hỏi 41(10) Để bộc lộ đựơc một động mạch cần phải biết những gì ?
1 Đường chuẩn đích.
2 Cơ tùy hành.
3 Hướng đi của động mạch.
4 Tất cả các yếu tố được liệt kê trong các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu hỏi 42(14) Một vết thương mạch máu có tổn thương phần mềm gọn sạch,
chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn, có chỉ ðịnh thắt mạch, vị trí thắt ở ðâu ?
1 Tại vết thương.
2 Xa vết thương.
3 Kết hợp tại vết thương và xa vết thương.
Câu hỏi 43(25) Ngun tắc nào dưới đây là quan trọng nhất trong khâu nối mạch
máu ?
1 Nội mạc áp sát vào nhau.
2 Khơng gây hẹp lịng mạch.
3Đường khâu kín, khơng căng, khơng xoắn vặn.
4 Khơng tạo cục máu dọc đường khâu.
5 Khơng gây dập nát thành mạch.
Câu hỏi 44(17) Chỉ liền kim được sử dụng trong khâu nối mạch máu thường là chỉ gì ?
1Catgut.
2Perlon.
3Sợi bơng xe.
4Lụa đơn sợi hoặc Nilon đơn sợi.
Câu hỏi 45(12) Đối với người bệnh, phẫu thuật thực chất là loại chấn thương gì ?
1Tinh thần.
2Cơ học. +
3Tinh thần và cơ học
7
Câu hỏi 46(20) Phẫu thuật cấp cứu tối khẩn cấp là loại phẫu thuật cần được mổ càng.....( ? )...
càng tốt.
1 Nhanh.
2 Sớm.+
3Thận trọng .
Câu hỏi 47(10) Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm đến
tính mạng người bệnh được tính bằng gì ?
1Phút. +
2Giờ.
3Ngày.
4Tuần.
Câu hỏi 48(13) Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hỗn phụ thuộc vào yếu tố nào ?
1Ý muốn phẫu thuật viên.
2Tình trạng người bệnh.
3Trang thiết bị của bệnh viện.
Câu hỏi 49(13) Phẫu thuật một thì là phẫu thuật tiến hành một..... ( ? )...... là có kết quả hồn
chỉnh .
1Thì.
2Lần.
3Ngày.
4Giờ.
Câu hỏi 50(16) Phẫu thuật nhiều thì là loại phẫu thuật mà người bệnh phải trải qua nhiều...( ? )....
mổ mới có kết quả hồn chỉnh.
1Thì.
2Lần.
3Giờ.
4Ngày.
Câu hỏi 51(18) Trong 4 thì mổ cơ bản, thì mổ nào là quan trọng nhất ?
1 Thì một.
2Thì hai.
3Thì ba.
4Thì bốn.
5Thì hai và ba.
Câu hỏi 52(13) Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn bắt đầu rạch từ đâu?
1Trên rốn 1cm.
8
2Dưới mũi ức 1cm.
3 Điểm thượng vị.
Câu hỏi 53(21) Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn ?
1Vịng qua bên phải rốn.
2Vịng qua bên trái rốn.
3 Thẳng qua rốn.
Câu hỏi 54(18) Mở bụng theo ðường trắng giữa trên rốn bắt ðầu rạch từ ðâu ?
1Sát dưới mũi ức.
2Cách dưới mũi ức 1 cm.
3Cách dưới mũi ức 2cm.
4Cách dưới mũi ức 3cm.
Câu hỏi 55(26) Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn 2 lớp. Lớp trong nên đóng theo chiều nào ?
1Từ phía mũi ức xuống phía rốn.
2Từ phía rốn lên phía mũi ức.
3Từ giữa vết mổ về 2 phía.
4 Chiều nào cũng được.
Câu hỏi 56(16) Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn 2 lớp . Lớp trong ta phải đóng các thành phần
nào ?
1 Phúc mạc, cân trắng và tổ chức mỡ dưới da.
2Phúc mạc và mạc ngang.
3Phúc mạc
4Phúc mạc, mạc ngang và cân trắng. +
5Phúc mạc và cân trắng. mac ngang dinh vao can trang
Câu hỏi 57(17) Đóng bụng lớp trong đường trắng giữa trên rốn phải khâu bằng chỉ gì ?
1Lin.
2Lụa
3 Perlon. (Lop ngoai khau da bang chi lin)
4Catgut.
5Coton.
Câu hỏi 58(12) Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe ?
1Sau manh tràng,
2Hố chậu phải.
3Trong tiểu khung.
4Dưới gan.
9
Câu hỏi 59(10) Ðường Roux chạy song song với ðường nào ?
1Dây cung ðùi.
2Bờ ngồi cơ thẳng bụng.
3Ðường Mac Burney.
Câu hỏi 60(15) Đường mổ Mac Burney được dùng trong phẫu thuật nào ?
1 Phẫu thuật buồng trứng.
2 Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp.
3 Mổ lấy sỏi niệu quản.
4Dẫn lưu áp xe ruột thừa.
5Viêm phúc mạc ruột thừa.
Câu hỏi 61(10) Mổ thốt vị bẹn, rạch da theo ðường phân giác của góc ðược tạo
bởi dây cung ðùi và ðường nào ?
1 Bờ ngồi cơ thẳng bụng cùng bên.
2Ðường trắng giữa dưới rốn.
3Ðường nối 2 gai chậu trước trên.
4Bờ ngồi cơ thẳng bụng bên ðối diện.
Câu hỏi 62(21) Trong các vết thương dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mổ cấp cứu là sai?
1Vết thương động mạch lớn đang chảy máu .
2Vết thương có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch lớn, vẫn bắt được mạch ngoại vi.
3Vết thương mạch máu đã được xử trí nhưng chảy máu tái diễn nhiều lần .
Câu hỏi 63(16) Chỉ ðịnh nào là sai trong các chỉ ðịnh phẫu thuật muộn các vết thương mạch máu
sau ðây ?
1Có ổ máu tụ nằm trên ðường ði của ðộng mạch làm mất mạch ngoại vi.
2Có thơng ðộng tĩnh mạch.
3Có phồng ðộng mạch, tĩnh mạch tiến triển êm ả.
Câu hỏi 64(19) Trước khi thắt động mạch có thể kiểm tra tình trạng tuần hồn bên bằng phương
pháp thử của Leker Henlé: dùng Bulldog kẹp 2 đầu mạch bị đứt, lau sạch vết thương sau đó mở
kẹp Bulldog ở đâu?
1Cả đầu trung tâm và ngoại vi.
2 Đầu ngoại vi. (Nếu chảy máu qua chỗ tổn thương thì tuần hồn bên tốt)
3 Đầu trung tâm.
Câu hỏi 65(9) Đường chuẩn đích của động mạch cảnh là đường nào ?
1 Nối từ bờ sau xương chũm tới khớp ức địn cùng bên.
2 Nối từ mỏm chũm tới khớp ức địn cùng bên .
3 Nối từ xương chũm tới khớp ức địn cùng bên .
10
4 Nối từ bờ trước xương chũm tới khớp ức địn cùng bên.
Câu hỏi 66(6) Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nào ?
1 Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
2 Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
3 Nối từ đỉnh đường nách trước tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
4 Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
Câu hỏi 67(7) Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nào ?
1 Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
2 Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu
3 Nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
4 Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
Câu hỏi 68(3) Ðường chuẩn ðích của ðộng mạch ðùi là ðường nào ?
1 Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ sau trên lồi cầu trong xương ðùi.
2 Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ trên lồi cầu trong xương ðùi.
3 Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới lồi cầu trong xương ðùi.
4 Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ sau lồi cầu trong xương ðùi.
5 Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ trước lồi cầu trong xương ðùi.
Câu hỏi 69(4) Đường chuẩn đích của động mạch chày trước là đường nào ?
1 Nối từ hõm trước mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.
2 Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá cổ chân.
3 Nối từ chỏm xương mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.
4 Nối từ chỏm xương mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.
5 Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.
Câu hỏi 70(2) Đường chuẩn đích của động mạch quay là đường nào ?
1 Nối từ nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.
2 Nối từ mỏm trên lồi cầu tới rãnh mạch.
3 Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.
4Nối từ mỏm trên rịng rọc tới rãnh mạch.
Câu hỏi 71(2) Đường chuẩn đích của động mạch trụ là đường nào ?
1 Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới bờ ngồi xương đậu.
2 Nối từ mỏm trên rịng rọc tới xương đậu.
3 Nối từ mỏm trên rịng rọc tới bờ trong xương đậu.
4 Nối từ mỏm trên rịng rọc tới bờ ngồi xương đậu.
Câu hỏi 72(7) Với động mạch nách, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng ?
1Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay.
11
2Dây thần kinh tuỳ hành động mạch nách là dây cơ bì.
3Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vú ngồi và động mạch vai
dưới.
4Đường rạch hay dùng nhất để bộc lộ động mạch nách là đường song song dưới xương địn.
Câu hỏi 73(3) Với động mạch cánh tay, câu trả lời nào dưới đây là câu sai ?
1Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay
2Dây thần kinh tuỳ hành động mạch cánh tay là dây trụ.
3Động mạch cánh tay có vịng nối với động mạch nách, động mạch quay và động mạch trụ.
4Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch cánh tay là đoạn giữa động mạch mũ và động mạch cánh
tay sâu.
Câu hỏi 74(1) Ðối với ðộng mạch quay, câu trả lời nào dưới ðây là câu ðúng ?
1Hướng ði của ðộng mạch quay là hướng tiếp theo của ðộng mạch cánh tay.
2Ðộng mạch quay khơng có cơ tuỳ hành và thần kinh tuỳ hành.
3Ðộng mạch quay và thần kinh quay nằm ở trong bao của cơ ngửa dài.
4Thắt ðộng mạch quay khơng bao giờ bị hoại thư do thiếu máu.
Câu hỏi 75(3) Ðối với ðộng mạch trụ, câu trả lời nào dưới ðây là câu sai?
1Ðộng mạch trụ tách khỏi ðộng mạch cánh tay ở ngay nếp gấp khuỷu rồi chạy thẳng xuống cổ
tay.
2Cơ trụ trước là cơ tuỳ hành của ðộng mạch trụ.
3Thần kinh trụ là dây thần kinh tuỳ hành ðộng mạch trụ.
Câu hỏi 76(3) Đối với động mạch khoeo, câu trả lời nào dưới đây là câu sai ?
1Ở trong hõm khoeo động mạch khoeo nằm ở phía trong nhất, sâu nhất, thần kinh hơng khoeo
trong ở ngồi nhất và nơng nhất.
2Động mạch khoeo tiếp nối với động mạch đùi ở phía trên, với động mạch chày trước và chày
sau ở phía dưới, nên thắt động mạch khoeo khơng sợ gây hoại thư do thiếu máu.
3Đường rạch để bộc lộ động mạch khoeo là rạch theo trục hõm khoeo, 2/3 chiều dài đường rạch
ở phía trên nếp khoeo.
4Có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào động
mạch khoeo được.
Câu hỏi 77(4) Đối với các động mạch chày, câu trả lời nào dưới đây là câu sai ?
1Động mạch chày trước và động mạch chày sau là 2 ngành cùng của động mạch khoeo.
2Động mạch chày sau khơng ni dưỡng cơ tam đầu cẳng chân.
3Động mạch chày trước ln ln chạy ở phía ngồi cơ cẳng chân trước.
4Đường rạch bộc lộ động mạch chày sau ở bắp chân là đường rạch hình lưỡi lê, bắt đầu rạch từ
nếp khoeo và tận hết ở trong ống gót. (bắt đầu cách nếp khoeo 4cm)
12
Câu hỏi 78(4) Vị trí thắt tốt nhất của động mạch nách là ở ngay trên chỗ phát sinh của động mạch
nào ?
1 Động mạch vai dưới.
2 Động mạch mũ.
3Động mạch ngực ngồi.
4Động mạch cánh tay sâu.
Câu hỏi 79(7) Vị trí thắt tốt nhất của ðộng mạch cánh tay là ở dưới chỗ phát sinh của ðộng mạch
nào ?
1 Ðộng mạch mũ.
2 Ðộng mạch cánh tay sâu.
3 Ðộng mạch ngực ngồi.
4 Ðộng mạch vai dưới.
Câu hỏi 80(1) Thắt ðộng mạch cảnh ngồi nên thắt ở khoảng trên ðộng mạch nào ?
1 Ðộng mạch giáp trạng trên.
2 Ðộng mạch giáp trạng dưới.
3 Ðộng mạch lưỡi.
4 Ðộng mạch mặt.
Câu hỏi 81(2) Thắt động mạch đùi chung nên thắt ở dưới cung đùi, ngay trên
chỗ phân chia ra động mạch nào ?
1 Động mạch dưới da bụng. cung co the la dung
2 Động mạch mũ chậu nơng. (đấy là ngành bên thứ 2,chính là thắt giữa ngành bên 2 và 1,nên thắt
dưới đm dưới da bụng,trên đm mũ chậu nơng)
3Động mạch thẹn ngồi trên .
4Động mạch thẹn ngịai dưới.
5Động mạch đùi sâu.
Câu hỏi 82(4) Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động
mạch nào ?
1 Động mạch nối lớn.
2 Động mạch đùi sâu
3 Động mạch đùi nơng.
Câu hỏi 83(6) Thắt động mạch khoeo ở đâu là tốt nhất ?
1Ở đỉnh của tam giác đùi .
2Ở đỉnh của tam giác chày .
3Ở khoảng giữa tam giác đùi .
4Ở khoảng giữa tam giác chày .
5Ở chính giữa nếp khoeo .
13
Câu hỏi 84(4) Trong hệ thống động mạch cảnh, thắt động mạch nào là nguy hiểm nhất ?
1 Cảnh gốc.
2Cảnh ngồi.
3Cảnh trong.
Câu hỏi 85(11) Đối với cắt cụt chi thể do vết thương chiến tranh, các câu trả lời dưới đây câu nào
là câu sai?
1Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, để ngỏ hồn tồn.
2Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, đóng kín mỏm cụt.
3Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, để ngỏ hồn tồn.
Câu hỏi 86(24) Về những biến đổi sau khi cắt cụt, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai?
1Mạch máu phát triển dài ra.
2Thần kinh mọc dài ra.
3Mạch máu teo nhỏ lại.
4Thần kinh mọc dài ra cịn mạch máu teo nhỏ lại
Câu hỏi 87(15) Trường hợp nào dưới đây khơng thuộc chỉ đinh cắt cụt kì đầu?
1Mỏm cụt chưa đạt u cầu lắp chi giả.
2Chi thể bị cắt cụt tự nhiên.
3Vết thương có garo, phần mềm dưới garo đã hoại tử.
4Chi thể bị dập nát xương, cơ, mạch máu,thần kinh.
Câu hỏi 88(13) Trường hợp nào dưới đây khơng thuộc chỉ định cắt cụt kì 2 ?
1Vết thương bị nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.
2Mỏm cụt khơng đạt u cầu lắp chi giả.
3Vết thương đã qua phẫu thuật tạo hình nhưng khơng phục hồi được chức năng.
Câu hỏi 89(14) Có 3 phương pháp cắt cụt cơ bản. Đó là những phương pháp nào?
1Cắt trịn, cắt vạt và cắt hình bầu dục.
2Cắt trịn hình phễu, cắt trịn phẳng và cắt trịn bỏ ngỏ.
3Cắt trịn phẳng, cắt trịn hình phễu và cắt vạt
Câu hỏi 90(13) Phương pháp cắt cụt nào dưới đây khơng thuộc các phương pháp cắt trịn ?
1Cắt trịn phẳng.
2Cắt trịn hình phễu.
3Cắt trịn để ngỏ.
4Cắt hình elip.
5Cắt trịn có đường xẻ bên.
14
Câu hỏi 91(2) Trong phương pháp cắt trịn điển hình, lớp cơ sâu được cắt ngang
mức cưa xương khi cắt cụt chi thể ở vị trí nào trong các vị trí cho dưới đây ?
1 1/3 dưới cánh tay.
2 1/3 dưới đùi.
3 1/3 giữa cẳng tay. (căt tron c
́ ̀ ơ lơp sâu)+
́
4 Vạt sau 1/3 giữa cẳng chân. (căt vat)
́ ̣
Câu hỏi 92(23) Ở ðoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là ðúng ngun tắc?
1Khởi ðầu cưa ở xương cố ðịnh làm mốc, tiếp theo cưa ðứt xương di ðộng, sau ðó cưa ðứt xương
cố ðịnh cuối cùng.
2 Cưa ðứt cả 2 xương cùng một lúc.
3 Khởi ðầu cưa ở xương di ðộng làm mốc, tiếp theo cưa ðứt xương cố ðịnh sau ðó cưa ðứt xương
di ðộng cuối cùng.
Câu hỏi 93(7) Xử lí mạch máu trong cắt cụt chi thể, buộc mạch máu ở chỗ nào là đúng?
1 Ngang mức cưa xương.
2Ngang mức cắt của lớp cơ sâu.
3 Ngang mức cắt của lớp cơ nơng.
4Ngang mức cắt của lớp cơ mà mạch đó ni dưỡng.
Câu hỏi 94(15) Cầm máu ống tuỷ sau khi cưa xương bằng kĩ thuật nào là đúng ?
1 Nhét sáp ong vào ống tuỷ.
2 Nhét miếng cơ đã đập dập vào ống tuỷ.
3 Đắp gạc thấm huyết thanh mặn đẳng trương nóng, nhiều lần cho tới khi cầm máu
4 Để tự cầm máu tự nhiên mà khơng cần can thiệp gì cả.
Câu hỏi 95(10) Câu nào dưới đây là sai so với ngun tắc cơ bản trong cắt cụt chi do vết thương
chiến tranh ?
1 Phải hồi sức chống shock tốt.
2 Phương pháp cắt phải nhanh, gọn.
3 Đóng kín mỏm cụt.
4 Tiết kiệm chi thể tối đa.
Câu hỏi 96(14) Về những biến đổi tại chỗ sau cắt cụt ở người trưởng thành Câu trả lời nào dưới
đây là câu đúng ?
1 Xương có xu hướng mọc dài ra.
2 Mạch máu phát triển dài ra.
3 Thần kinh có xu hướng teo nhỏ lại.
4 Da co rút thứ phát và có xu hướng teo đi.
Câu hỏi 97(3) Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cánh tay , mốc cưa xương cách trên đường liên khớp
15
khoảng bao nhiêu?
1 Khoảng 34 cm.
2 Khoảng 45 cm.
3 Khoảng 23 cm
4 Khoảng dưới 2 cm.
5 Tuỳ phẫu thuật viên.
Câu hỏi 98(2) Cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay phải xử lý bao nhiêu động mạch chính?
1 Hai.
2 Ba.
3 Bốn.
4 Năm.
Câu hỏi 99(2) Kỹ thuật cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay câu trả lời nào dưới ðây là câu ðúng ?
1 Gân cơ lớp nơng ðược cắt riêng ngang mức da co.
2 Gân cơ lớp sâu ðược cắt riêng ngang mức cơ nơng co.
3 Gân cơ cả khu trước và khu sau ðều ðược cắt cùng một mức, ở ngang mức da co.
4 Gân cơ cả khu trước và khu sau ðều ðược cắt cùng một mức ngang mức cưa xương.
Câu hỏi 100(5) Cắt cụt 1/3 dưới cánh tay, cắt cơ khu trước như thế nào là ðúng?
1 Cắt cơ nhị ðầu ngang mức da co, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị ðầu co.
2 Cắt cả cơ nhị ðầu và cơ cánh tay trước ngang mức da co.
3 Cắt cơ nhị ðầu dưới mức da co 1,5 cm, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị ðầu co.
4 Cắt cả cơ nhị ðầu và cơ cánh tay trước ðều ở ngang mức cưa xương.
Câu hỏi 101(0) Cắt cụt điển hình ở 1/3 giữa cẳng chân dùng phương pháp nào ?
1Cắt trịn có đường xẻ bên.
2 Cắt hai vạt khơng đều nhau.
3Cắt hai vạt đều nhau.
4 Cắt hình vợt.
Câu hỏi 102(25) Trong mở khí quản cấp cứu cần ưu tiên nội dung nào ?
1 Gây mê tốt .
2 Mở thơng khí quản ra ngồi.
3 Khơng làm tổn thương tuyến giáp.
4 Cầm máu.
Câu hỏi 103(5) Trường hợp nào dưới đây có chỉ định chọc hút khoang phế mạc?
1Vết thương ngực hở lớn.
2 Tràn khí, tràn dịch lớn khoang phế mạc mà chưa có điều kiện dẫn lưu. (Chi choc hut khi luong
khi,dich it thoi)
16
3 Mủ khoang màng phổi
4 Máu đơng khoang màng phổi
Câu hỏi 104(3) Ngun tắc chọc hút và mở dẫn lưu khoang phế mạc ?
1Kín, vơ trùng.
2Một chiều, vơ trùng.
3 Kín, một chiều.
Câu hỏi 105(7) Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu là gì ?
1 Là đặt kim dẫn lưu vào khoang phế mạc.
2 Là đặt ống dẫn lưu vào khoang phế mạc qua khe liên sườn.
3 Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 1 xương sườn.
4Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 2 xương sườn trở lên.
Câu hỏi 106(5) Khi dẫn lưu dịch khoang phế mạc, đầu trong ống dẫn lưu đặt nằm ở đâu ?
1Rãnh sống sườn.
2Góc sườn hồnh.
3 Rốn phổi.
4Nền phổi.
5Đỉnh phổi.
Câu hỏi 107(3) Khi đang tiến hành đặt dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ống dẫn lưu cần được
làm gì ?
1 Nối với một bơm tiêm.
2 Kẹp kín bằng kìm.
3Nối với hệ thống ba chai dịch.
4 Nối với máy hút.
5Để hở hồn tồn.
Câu hỏi 108(10) Khâu cố định ống dẫn lưu vào phế mạc thành bằng chỉ gì ?
1 Perlon
2 Lin
3 Catgut ???
4 Lụa
5 Coton
Câu hỏi 109(11) Trong các trường hợp dưới ðây, trường hợp nào nếu chỉ ðịnh mở khí quản là sai ?
1 Chấn thương, vết thương khí ðạo trên gây ngạt .
2 Vết thương thành ngực.
3 Ung thư ðường hơ hấp trên giai ðoạn cuối .
17
4 Trong các bệnh nhiễm khuẩn nội khoa cấp tính như bạch hầu, uốn ván... ðe doạ ngạt thở.
5 Thương tổn trung khu hơ hấp gây suy hơ hấp nặng.
Câu hỏi 110(14) Nói về ưu điểm của mở khí quản, câu nào dưới đây là sai ?
1Loại trừ được các yếu tố gây cản trở lưu thơng đường hơ hấp trên .
2 Bệnh nhân ho khạc đờm rãi dễ dàng.
3 Làm giảm khoảng chết của khơng khí ở đường hơ hấp trên.
4 Thuận tiện cho sử dụng hơ hấp hỗ trợ.
5 Hút đờm rãi dễ dàng.
Câu hỏi 111(9) Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, ý kiến
nào đúng ?
1 Hút đờm rãi 1 lần 1 ngày .
2 Thay rửa ống trong của ống thơng hàng ngày.
3 Để bệnh nhân nằm ngửa, trên ống thơng để ngỏ cho dễ thở.
4 Dùng thuốc giảm đau hàng ngày.
5 Hút đờm dãi liên tục.
Câu hỏi 112(3) Mục đích của khâu kín vết thương ngực hở ?
1 Khâu kín da thành ngực.
2Khâu kín màng phổi, khơng cho khơng khí vào khoang phế mạc.
3 Khơng cho khơng khí từ khoang phế mạc ra ngồi .
Câu hỏi 113(15) Mối khâu thanh mạc cơ ống tiêu hố được sử dụng nhiều nhất là mối nào ?
1Mối Lembert chữ X .
2 Mối Lembert thường.
3 Mối vắt thường.
4 Mối Lembert chữ U.
5Mối Lembert chữ Z.
Câu hỏi 114(10) Ngun tắc chung trong khâu nối ống tiêu hóa là gì ?
1 Đảm bảo đường khâu miệng nối liền dính tốt.
2 Khơng gây hẹp tắc lưu thơng.
3 Đảm bảo liền dính tốt nhưng khơng gây hẹp tắc lưu thơng.
Câu hỏi 115(14) Khâu nối ống tiêu hóa 2 lớp, sử dụng chỉ như thế nào là tốt nhất ?
1Dùng một loại chỉ : catgut.
2Dùng một loại chỉ : lin.
3 Lớp tồn thể khâu bằng chỉ catgut và lớp thanh mạc cơ khâu bằng chỉ lin.
4 Lớp thanh mạc cơ khâu bằng chỉ catgut, lớp tồn thể khâu bằng chỉ lin.
18
Câu hỏi 116(14) Khi vùi gốc ruột thừa, thường dùng kỹ thuật đóng bít nào trong các kỹ thuật sau ?
1Toupet .
2Moyniham.
3Souligoux.
4 Mayo.
Câu hỏi 117(12) Mối khâu Toupet (Túp Pê) là loại mối khâu nào dưới đây?
1Mối khâu thanh mạc cơ.
2 Mối khâu vắt
3 Mối khâu rời tồn thể
4Mối khâu tồn thể.
5 Mối khâu rời.
Câu hỏi 118(14) Phẫu thuật triệt để điều trị lt dạ dày hành tá tràng là phẫu thuật nào ?
1Khâu lỗ thủng .
2Mở thơng dạ dày.
3 Nối vị tràng.
4 Cắt đoạn dạ dày.
Câu hỏi 119(12) Phẫu thuật tạm thời để điều trị lt dạ dày hành tá tràng là phẫu thuật nào ?
1Cắt dây thần kinh X.
2Cắt đoạn dạ dày và cắt dây thần kinh X.
3 Nối vị tràng .
4 Cắt dây thần kinh X và nối vị tràng.
Câu hỏi 120(19) Nối vị tràng là nối thơng dạ dày với cái gì ?
1Quai hồi tràng.
2Quai hỗng tràng .
3 Đoạn giữa tiểu tràng.
4 Đại tràng ngang.
5 Đoạn 2 tá tràng.
Câu hỏi 121(18) Nối vị tràng hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào?
1Trước trước.
2 Sau sau.
3 Sau trước.
4Trước sau.
5 Kiểu chữ Y .
Câu hỏi 122(12) Phẫu thuật Braun là phẫu thuật thường làm kèm theo phẫu thuật nào?
1Nối vị tràng sau sau.
19
2 Nối vị tràng trước trước.
3 Cắt đoạn dạ dày, nối thơng kiểu Bilroth I.
4 Mở thơng dạ dày.
Câu hỏi 123(14) Nối ruột hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào ?
1 Tận bên
2 Tận tận
3 Bên bên
4 Bên Tận.
Câu hỏi 124(10) Về mũi khâu tồn thể câu nào dưới đây là câu đúng ?
1 Là mối khâu vơ trùng.
2Có tác dụng liền dính.
3Tăng cường sự vững chắc của đường khâu miệng nối.
4Khơng có tác dụng cầm máu.
Câu hỏi 125(10) Mối khâu tồn thể chữ X dùng để làm gì ?
1Bịt kín một lỗ thủng nhỏ.
2Khâu tăng cường để áp sát thanh mạc vào thanh mạc.
3Rút ngắn thời gian khâu nối.
Câu hỏi 126(10) Khâu nối ống tiêu hóa Câu nào dưới đây là câu sai?
1Khơng được kết hợp khâu vắt và khâu rời.
2Có thể khâu lớp tồn thể hoặc khơng .
3Ln ln có lớp khâu thanh mạc cơ
Câu hỏi 127(17) Trong khâu nối ống tiêu hóa, khơng được phép làm điều gì trong các nội dung dưới
đây?
1 Khâu nối một lớp tồn thể.
2 Khâu nối 2 lớp (1 lớp tồn thể và 1 lớp thanh mạc cơ).
3 Khâu tồn bộ bằng mối rời.
4 Khâu tồn bộ bằng mối vắt.
5 Khâu mối rời phối hợp với mối vắt.
Câu hỏi 128(8) Trình tự phẫu tích các lớp trong mổ thốt vị bẹn chéo ngồi như thế nào ?
1Da, bao xơ chung, cân cơ chéo lớn, bao thốt vị.
2 Da, cân cơ chéo lớn, bao xơ chung, bao thốt vị.
3 Da, cân cơ chéo lớn, bao thốt vị, bao xơ chung.
4 Da, bao xơ chung, bao thốt vị, cân cơ chéo lớn.
20
Câu hỏi 129(2) Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay, mốc cưa xương cách trên mỏm trâm trụ khỏng
bao nhiêu?
1Khoảng dưới 1 cm.
2Khoảng 12 cm.
3khoảng 3 cm. (_4cm)
4Khoảng 56 cm.
5Tuỳ theo phẫu thuật viên.
Câu hỏi 130(4) Bàng quang nằm ở:
1Trong ổ phúc mạc
2Trước các cơ nâng hậu mơn
3Ngồi ổ phúc mạc
4Sau các tạng sinh dục (túi tinh hoặc tử cung).
Câu hỏi 131(7) Khoang Retzius nằm ở:
1Trước mạc ngang
2Sau cân rốn trước bàng quang
3Giữa mạc ngang và phúc mạc
4Giữa mạc ngang và cân rốn trước bàng quang
5Giữa cơ thẳng trước và mạc ngang.
Câu hỏi 132(0) Khi bàng quang căng nước tiểu, chọc kim sát bờ trên xương mu sẽ:
1Chọc phải đại tràng ngang
2Chọc phải quai ruột non
3Chọc vào bàng quang
4Chọc vào túi cùng Douglas
5Chọc vào túi cùng phúc mạc trước bàng quang.
Câu hỏi 133(4) Động mạch chính ni dưỡng bàng quang là động mạch rốn và động mạch sinh
dục bàng quang. Các động mạch này tách ra từ:
1Động mạch thẹn trong
2Động mạch thẹn ngồi
3Động mạch chậu ngồi
4Động mạch chậu trong
5Động mạch chậu gốc
Câu hỏi 134(3) Chỉ định nào là sai trong các chỉ định mở dẫn lưu bàng quang sau đây?
1Bí đái do đứt niệu đạo
2Thương tổn thủng hoặc vỡ, rách bàng quang
21
3Bí đái sau phẫu thuật ổ bụng
4Khi mổ niệu đạo mà khơng muốn cho nước tiểu đi qua vùng mổ
5Sau khi mổ lấy sỏi bàng quang
6Sau khi mổ bóc u xơ tiền liệt tuyến bằng đường bàng quang (phương pháp Frayer).
Câu hỏi 135(1) Mở thành bụng (trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu) theo thứ tự nào dưới
đây là đúng?
1Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang
2Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang, phúc mạc
3Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang, phúc mạc
4Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc, cân rốn trước bàng quang
5Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang.
Câu hỏi 136(0) Sau mổ lấy sỏi bàng quang trong trường hợp có viêm bàng quang thì phải:
1Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối khâu tồn thể, khâu mối vắt hoặc mối rời, chỉ catgut.
2Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối rời, chỉ lin
3Dẫn lưu bàng quang
4Đặt thơng niệu đạo và khâu kín.
Câu hỏi 137(4) Khi mổ dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần đặt bệnh nhân ở tư thế đầu thấp
để:
1Dễ lấy sỏi trong bàng quang
2Khoang Retzius khơng bị nhiễm trùng
3Ruột non dồn lên phía trên ổ bụng, dễ tìm bàng quang
4Dễ phát hiện tổn thương phúc mạc
Câu hỏi 138(7) Khi ruột thừa bị viêm cấp, diễn biến nào dưới đây là sai?
1Viêm ruột thừa → đám qnh → áp xe
2Viêm ruột thừa → thủng (hoặc hoại tử) ruột thừa → viêm phúc mạc tồn bộ
3Đám qnh → viêm ruột thừa → áp xe ruột thừa → viêm phúc mạc tồn bộ
4Viêm ruột thừa → đám qnh → ổn định
Câu hỏi 139(8) Khi bệnh nhân bị đám qnh ruột thừa, khơng có chỉ định mổ cấp cứu ngay vì:
1Ruột thừa chưa bị viêm
2Bệnh nhân đang bị viêm phúc mạc nặng
3Khơng cần điều trị gì, tự nó sẽ khỏi
4Nếu mổ sẽ phá vỡ hàng rào bảo vệ, làm nhiễm trùng lan rộng.
Câu hỏi 140(3) Kỹ thuật mở đường Mac Burney để cắt ruột thừa khác với để dẫn lưu manh tràng ở
lớp nào dưới đây?
22
1Lớp da
2Lớp cân cơ chéo lớn
3Lớp cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc
Câu hỏi 141(9) Mở đường Mac Burney: khi mở cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang
phúc mạc rạch theo hướng nào là sai?
1Theo hướng thớ cơ chéo lớn
2Theo hướng vng góc với cân cơ chéo lớn
3Theo hướng gai chậu trước trên bên phải tới rốn
4Tách cơ chéo bé theo thớ, cắt cơ ngang, mạc ngang phúc mạc theo hướng thớ cơ chéo bé.
Câu hỏi 142(11) Cắt bỏ ruột thừa kiểu xi dịng là:
1Giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn rồi cắt bỏ ruột thừa và khâu vùi gốc ruột thừa
2Giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc rồi cắt bỏ ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa
3Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc
4Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn.
Câu hỏi 143(7) Khi kẹp giữ ruột thừa trong trường hợp ruột thừa doạ vỡ nên:
1Kẹp vào ngọn ruột thừa
2Kẹp vào thân ruột thừa
3Kẹp vào mạc treo sát ngọn ruột thừa
4Kẹp vào gốc ruột thừa.
Câu hỏi 144(1) Cách xử trí nào dưới đây là tốt nhất khi giải quyết gốc ruột thừa trong cắt bỏ ruột
thừa viêm điển hình?
1Kẹp rồi buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin, khơng khơng vùi
2Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi thanh mạc cơ để vùi bằng chỉ lin
3Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi để vùi bằng chỉ catgut
4Khơng cần buộc gốc ruột thừa, chỉ khâu vùi mỏm ruột thừa bằng chỉ lin
Câu hỏi 145(9) Trong điều trị ổ áp xe ruột thừa, phương pháp phẫu thuật nào dưới đây là đúng:
1Rạch tháo mủ ổ áp xe, 6 tháng sau tiến hành cắt bỏ ruột thừa
2Rạch tháo mủ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay
3Bóc bỏ ổ áp xe
4Bóc bỏ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay.
Câu hỏi 146(2) Nói về vị trí lách, ý nào là sai trong các ý dưới đây?
1Ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang
2Trong vùng hạ sườn trái
3Ở dưới cơ hồnh
4Ở phía bờ cong bé dạ dày
23
5Ở trong ổ phúc mạc.
Câu hỏi 147(4) Động mạch vị mạc nối trái là ngành bên của:
1Động mạch vị tá tràng
2Động mạch tỳ
3Động mạch mạc treo tràng trên
4Động mạch thân tạng
5Động mạch vành vị
Câu hỏi 148(6) Cuống lách được tạo nên bởi sự sát nhập của 2 mạc nối sau:
1Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
2Mạc nối vị tỳ và mạc nối tuỵ tỳ
3Mạc nối lớn và mạc nối vị tỳ
4Mạc nối nhỏ và mạc nối tuỵ tỳ
5Mạc nối lớn và mạc nối tuỵ tỳ
Câu hỏi 149(5) Lách được giữ bởi dây chằng:
1Dây chằng hồnh lách
2Dây chằng tam giác
3Dây chăng trịn
4Dây chằng liềm
Câu hỏi 150(3) Động mạch lách phát sinh từ:
1Động mạch mạc treo tràng trên
2Động mạch mạc treo tràng dưới
3Động mạch gan chung
4Động mạch vành vị
5Động mạch thân tạng
6Động mạch vị tá tràng
Câu hỏi 151(14) Đóng bít 1 đầu ruột để làm gì ?
1Nối ruột tận tận.
2Nối ruột tận bên.
3Nối ruột bên bên.
Câu hỏi 152(11) Mục đích của phẫu thuật nối vị tràng là gì ?
1Để dịch vị và thức ăn tiêu thốt chậm lại.
2 Để dịch tá tràng khơng qua miệng nối, miệng nối sẽ chóng liền.
3 Để thức ăn khơng đi qua ổ lt tá tràng, tạo điều kiện cho ổ lt tá tràng liền khỏi nhanh.
24
4 Để phần dạ dày tiết axit vẫn cịn, đảm bảo sự tiêu hóa bình thường.
Câu hỏi 153(12) Nói về cắt thân dây thần kinh X , câu nào dưới đây là sai ?
1Phải cắt ngay ở chỗ nó vừa chui qua cơ hồnh.
2Dạ dày và ruột co lại.
3Gây ứ trệ lưu thơng dạ dày ruột.
4 Phải làm thêm phẫu thuật nối vị tràng.
Câu hỏi 154(17) Mở thơng dạ dày để ni dưỡng, đầu trong của ống thơng đặt quay về phía nào ?
1Mơn vị.
2 Tâm vị.
3 Bờ cong nhỏ.
4 Bờ cong lớn.
Câu hỏi 155(12) Quai tới trong nối vị tràng kiểu trước trước so với quai tới trong nối vị tràng
sau sau như thế nào ?
1Dài hơn.
2 Ngắn hơn .
3 Bằng nhau.
Câu hỏi 156(2) Trong các thuật ngữ dưới ðây, thuật ngữ nào có nghĩa là cắt bỏ ruột thừa?
1Gastrectomia .
2Appendectomia.
3Colectomia.
4 Cholecystectomia.
5 Gastrotomia.
Câu hỏi 157(21) Ðường mổ Mac Burney là ðường nào ?
1Ðường song song với cung ðùi phải, cách cung ðùi 1 cm.
2 Ðường vng góc và ði qua ðiểm nối 2/3 ngồi với 1/3 trong của ðường nối gai chậu trước trên
bên phải tới rốn.
3Ðường vng góc và ði qua ðiểm giữa của ðường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn.
4Ðường vng góc và ði qua ðiểm nối 1/3 ngồi với 2/3 trong của ðường nối gai chậu trước trên
bên phải tới rốn.
Câu hỏi 158(12) Trình tự mở các lớp theo đường Mac Burney như thế nào ?
1Da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc.
2Da, tổ chức dưới da, cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc.
3Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc.
4Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, bao cơ thẳng to, mạc ngang, phúc mạc.
25