Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAN MTCT tinh TQ 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM. KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH BẬC THCS NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán THCS Hướng dẫn chấm gồm 03 trang.  Chú ý: - Thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì ngầm định lấy chính xác đến 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy; - Với những bài yêu cầu trình bày cách giải mà HS không trình bày hoặc trình bày cách giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm; - Những kết quả làm tròn số không đúng yêu cầu, không đúng quy tắc làm tròn số: trừ 0,25đ/1 lỗi. Câu. 1. Đáp số- Tóm tắt cách giải A 0,9822. Quy trình: 2. X=1, A=2 X=X+1, A=A(X+X3), B=A-17620042016 Ấn liên tiếp dấu “=” đến khi B nhận giá trị dương đầu tiên thì dừng lại. Ta tìm được n=7. 3 2 a) P(x)=0 hay x  3x  4x  5 0 . Sử dụng MTCT tìm được x  0, 7392. b) Tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng: S a 0  a1  a 2  ...  a n P  1 7 2015. Ta có: 3. 75 16807 807  mod1000  ; 710 282475249 249  mod1000  7 400 1 mod1000  5. 7 2015  7400  .710.75 807.249  mod1000  943  mod1000 . 4. Do đó Vậy ba chữ số tận cùng của S là 943. Gọi E, F là thứ tự là điểm đối xứng của M qua AB, AC. Khi đó ta có: PE=PM, MN=NF Do đó : chu vi tam giác MNP là : EP+PN+NF  EF . Ta có : AE=AM=AF; EAF 120 Kẻ AH vuông góc với EF Suy ra :. o. EF 2 EH 2. AE sin 60o 2. AM sin 60o 2. 5. a 14 3 42 . a 2,0001 cm  4 2 4. Vậy chu vi tam giác MNP nhỏ nhất là 2,0001cm khi P, N là giao điểm của EF với AB, AC. a) u10 = 28595; u15 = 8725987; u21 = 9884879423 b) S10 = 40149; S15 = 45481715; S20 = 4942439711 Cách giải: A=1; B=2; X=2;D=3 X=X+1; C=2B+3A; A=B; B=C;D=D+C; X=X+1; C=3B+2A; A=B, B=C; D=D+C.. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Ta có.    5  2 6 . a2  5  2 6 b2. 2. 2.   6 10  5  2 6   1 10b  1.. 49  20 6 10 5  2 6  1 10a  1, 49  20. b) Ta có S0=a0+b0=2. Ta sẽ chứng minh Sn và Sn+4 là các số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 2. Ta có: 6 a 2 10a  1   2 b 10b  1. a n 2 10a n 1  a n  a n 2  b n 2 10  a n 1  b n 1    a n  b n   n 2 n 1 n b 10b  b. hay Sn+2=10Sn+1-Sn. Từ đó rút ra nhận xét Sn 2  Sn 10 , tương tự Sn 4  Sn+2 10 suy ra Sn 4 -Sn 10 .. Ta có S0=2, S1=10 nên từ nhận xét trên suy ra S 2, S3, ..., Sn là các số tự nhiên và S0, S4, ..., S24 có chữ số hàng đơn vị là 2..  c) Từ câu b) suy ra. 3 2. 48.  . 3. 2. 48. 24.   5  2 6    5  2 6 . 24. A. là số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 2. Ta lại có 2  1 nên 0 . 0 3 A  1   Vậy . . 3 2. . 48. . 3 2. A  . . . 48. 1. 3 2. suy ra. . 48.  A  1  .. 48.   có chữ số hàng đơn vị là 1. S  0, 6106 Kết quả:. . 3 2. . * Cách giải Ta có 7 un .  n  1  n  2  u  n  1  n  2  .  n  2   n 1 u n2  n  2 u n 1  n 1 2 n  3n n  n  3 n  n  3  n  1  n  2  n  2.  n  2   n  1 u ...  1.4 u  1.4 . 1  1 n 2 1 n  n  3 n  n  3 n  n  3 4 n  n  3 . . Sử dụng máy tính cầm tay (phím 8. Kết quả: Tập nghiệm là * Cách giải. Ta có. . . ) để tính S, ta được S 0, 6106 .. .. S  1; 33; 41; 7. x 2  8 x   7  0 x2  7 8  x2  7 0  x   1 (*)  8  2 x 7   8 Giải (*), tìm được 1 x  3; 5  x 7 .   x . Do.  x    nên  x    1; 2;5; 6; 7 . Sử dụng MTCT thay [x] vào phương trình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ban đầu giải từng trường hợp ta được tập nghiệm là     a) sđ AD = 3600 - (sđ AB +sđ BC +sđ CD ) 0 0 0 0 0 = 360 - (60 + 90 + 120 ) = 90 .. . .. S  1; 33; 41; 7. 900 2.     Suy ra: AD = BC , ABD = BDC = 450 (= ). Suy ra AB // CD . Vậy ABCD là hình thang. 600 +900 2.  BCD.  Mặt khác ADB = (= Vậy ABCD là hình thang cân.. Tính được. 9. C¸c tam VËy. AB  R ; AD  BC  R 2 ; DC R 3 .. AE . gi¸c AEB, CED. AE . ).. R 2. CE . ,. vu«ng c©n, suy ra. R 3 2. AB 2. CE . ,. AC  BD  AE  EC . CD 2. RR 3. . Suy ra. 2. .. . R(1  3) 2. .. 0. b) V×.   ABD = BAC =. Suy ra.  AEB =. 45 (v× cïng b»ng 0. 900, vËy. 90 2. ).. AC  BD .. 1 1 1 R 2 (1  3) 2 R 2 (1  3) 2 R(1  3) 2 S ABCD  AC DB  AC 2    [ ] 2 2 2 2 4 2 .. VËy S ABCD 433,97 cm2. - Gi¶ sö sè cÇn t×m cã n + 1 ch÷ sè. - Từ điều kiện 1) số đó dạng a1a2 ...an 6 10. - Tõ ®iÒu kiÖn 2), ta cã: 6a1a2 ...an = 4. a1a2 ...an 6. (*). - §Æt a a1a2 ...an , th× a1a2 ...an 6 = 10a + 6 6a1a2 ...an. = 6.10n + a - Khi đó (*) trở thành 6.10n + a = 4.(10a + 6)  2.(10n - 4) = 13a (**) §¼ng thøc (**) chøng tá vÕ tr¸i chia hÕt cho 13. V× (2, 13) = 1 nªn 10n - 4 chia hÕt cho 13. Bài toán quy về: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để (10n - 4) chia hết cho 13, khi đó tìm ra số a và số cần tìm có dạng 10a + 6. Thö lÇn lît trªn m¸y c¸c gi¸ trÞ n = 1; 2;... th× (10 n - 4) lÇn lît lµ 6, 96, 996, 9996, 99996,... vµ sè ®Çu tiªn chia hÕt cho 13 lµ 99996. Khi đó a = 15384  Số cần tìm là 153846..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×