Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE THI GVG TINH HA TINH 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.64 KB, 2 trang )

SỞ GDDT HÀ TĨNH

KÌ THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài)

Bài 1: a) Cho phương trình: x2 + ax + 1 = 0 với tham số a.
2

2

x  x 
Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn  1    2   7 .
 x 2   x1 
b) Cho các số nguyên m, n, p thỏa mãn m + n + p = 2014.
Chứng minh m3 + n3 + p3 - 4 chia hết cho 6.
3
2
2

 x y  xy  x  y  0
Bài 2: Giải hệ phương trình  3

 x  2y  1

Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tìm a để đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + 2 cắt trục
hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB có chu vi bằng 6.
Bài 4: Cho hình vng ABCD và điểm M trên cạnh CD sao cho CM = 2DM. Gọi E là giao điểm của
đường thẳng AM và đường thẳng BD. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ điểm E xuống cạnh AD,


O và N lần lượt là trung điểm của DE và BC.
Chứng minh:
a) Tứ giác ABOH nội tiếp đường tròn.
b) Đường thẳng AM vng góc với đường thẳng EN
Bài 5: Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2x  (y  z)2  4 yz .
Lời giải:
Bài 1: a) Để phương trình có hai nghiệm thì   0  a 2  4  0  a  2
2

2

2

x  x 
x x 
 x1  x 2  a
Theo Viet ta có 
. Do đó  1    2   7   1  2   9
 x1x 2  1
 x 2   x1 
 x 2 x1 

Do đó   x  x
2
1

  3x x 

2 2

2

1

2

2

2
a 2  2  3
2
2
2
2
2


  x1  x 2   2  3   a  2   3   2


a  2  3

a   5
Đối chiếu ĐK a  2 ta có a   5 thỏa mãn bài toán
 2
a  1  0
b) Từ gt m  n  p  2014  m  n  p  8  2022  m  n  p  8 chia hết cho 6

Ta có  m3  n 3  p3  4    m  n  p  8  m3  m  n 3  n  p3  p  12


  m  1 m  m  1   n  1 n  n  1   p 1 p  p  1 12 chia hêt cho 6
Vậy m3  n 3  p3  4 chia hết cho 6
2

 xy  1  x  y   0
Bài 2: Hệ phương trình  
. Ta có 2 hệ phương trình sau :
3
2y

1

x


2
2
xy  1  0
1 1
 2 1 
3
4
 x 1  x   1  0  x  x  1  0   x     x     0 (loại)
Ta có 
3
2 
2 2

2y  1  x



2

y  x 2
y  x 2


y  x
 3

 3
2
2
 x  2y  1 
 x  2x  1  0


 x  1  x  x  1  0

x = -1  y = 1

1 5
1  5
3 5

x  x 1  0   x     x 
y
2 4
2
2



 1  5 3  5   1  5 3  5  


Tập nghiệm của hệ phương trình  x; y    1;1 ; 
;
;
 ; 
 
2   2
2 

 2


2

2

Bài 3: Vì hàm số bậc nhất nên a  0. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = ax + 2 với trục hoành và
 2 
trục tung lần lượt là A   ;0  ; B  0; 2  . Vì OAB vng tại O nên theo Pitago ta có
 a 
4
AB  OA 2  OB2  2  4 . Theo bài ra OA + OB + AB = 6
a




2
4
4
2
2 2 4  6  2 4  4
a
a
a
a



1
1
1
4 1
4
16
16
4
1  2   2 1  4   2   3  2  9  a2   a  
2
a
a
a
a a
a
a
9
3



 450 (gt)
Bài 4: a) EH  DH (gt) và HDE
nên DHE vng cân có OD = OE (gt)  HO  DE

  BAH

hay HOE
 900  HOE
 1800 do đó tứ giác
ABOH nội tiếp đường trịn (Tổng hai góc đối bằng 1800)

A

B

N

E
b) Tia HE cắt BC tại F. Ta có HF // AB, theo TaLet thì
H
HE AH
HE DM DM 1
HD 1




 


O
DM AD
AH AD DC 3
AH 3
D
M
HD 1
(Vì HE = HD, DHE vng cân) 

AD 4
Mặt khác tứ giác HFCD là hình chữ nhật  FC = HD và BC = AD
FC 1
FC 1
nên
 
  NF  FC  HE = NF (1)
BC 4
NC 2
Ta lại có EFB vng cân  EF = BF mà BF = AH nên AH = EF (2)


 ENF
Từ (1) và (2)  AHE = EFN (c – g – c)  AEH
  NEF
  900  NEF
  AEH

 900  AE  NE
mà ENF


F
C

Bài 5: Từ x  y  z  1  x  1  y  z  P  2 1  y  z    y  z   4 yz  2   y  z   2
2

 2



y z

 
2

y z



2

 2  2 




y z




2

2  y  z   2   2  2x

2



(Áp dụng BĐT  a  b   2  a 2  b2  )
2

GTLN của P là 2. Đạt được khi x = 0 và y = z =

1
2

Lời giải : Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn



y z

y z



2

2




2



×