Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 15 tuan 8 dia li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 8 Ngày soạn:</b></i>
<i><b>07/10/2016</b></i>


<i><b>Tiết 15 Ngày dạy: 10/10/2016</b></i>

<b>Chương II MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA</b>


<b>Bài 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết vị trí của đới ôn hòa trên bản đồ tự nhiên thế giới.


- Trình bày và giải thích về 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hòa.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí của đới ôn hòa.


- Phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dưỡng kỹ năng nhận biết các kiểu khí hậu ôn hòa qua
biểu đồ, tranh ảnh.


<b>3. Thái độ: </b>


Giúp học sinh hiểu biết thêm về thực tế.
<b>4. Định hướng phát triển năng lực:</b>


<i><b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng</b></i>
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, …


<i><b>- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng số liệu thống kê …</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : </b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên : </b>


Lược đồ các yếu tố gây biến động thời tiết ở đới ôn hòa.
<b>2. </b>


<b> Chuẩn bị của h ọc sinh: </b>
Thước kẻ, bút chì, tập bản đồ.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : </b>
<b>1. Ổn định : </b>Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học.


7A1 ………... 7A2 ………... 7A3 ………...
7A4 ………... 7A5 ………... 7A6 ………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


<b>3. Tiến trình bài học : </b>


Khởi động: Đới ôn hòa chiếm một nữa diện tích đất nổi trên trái đất. Với vị trí trung
gian, mơi trường đới ơn hòa có những nét khác biệt với các môi trường khác như thế nào.
Ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Biết vị trí của đới ơn hịa trên</b>
<b>bản đồ tự nhiên thế giới và tìm hiểu đặc</b>
<b>điểm khí hậu của đới ơn hịa (cá nhân). </b>


<b>* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở;</b>


sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học, …
<b>* Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp</b>
tác.


<b>* Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “</b>
bài lên lớp”; cá nhân; ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*Bước 1: </b></i>


- Học sinh quan sát hình 13.1, giáo viên hướng
dẫn trên bản đồ thế giới về vị trí của đới ôn hòa.


- Phần lớn diện tích đất nổi đới ôn hòa nằm ở
bán cầu nào?


<i>(GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời).</i>
<i><b>*Bước 2: </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích bảng
số liệu sgk để thấy tính chất trung gian của khí
hậu đới ôn hòa.


<i>(GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời).</i>


- Biểu hiện tính chất trung gian của đới khí hậu
ôn hòa?


<i><b>*Bước 3: </b></i>


- Quan sát hình 13.1 cho biết mũi tên biểu thị


yếu tố gì?


- Các yếu tố trên có ảnh hưởng tới thời tiết của
đới nóng như thế nào?


- Tính chất trung gian thể hiện ở yếu tố nào?
- Tính chất trung gian thể hiện ở nhiệt độ trung
bình năm, lượng mưa trung bình năm như thế
nào?


<i><b>*Bước 4: </b></i>


Nguyên nhân nào làm cho khí hậu đới ôn hòa
mang tính chất trung gian?


<b>Hoạt động 2: Trình bày và giải thích (ở mức</b>
<b>độ đơn giản) về hai đặc điểm tự nhiên cơ bản</b>
<b>của mơi trường đới ơn hịa (nhóm).</b>


<b>* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở;</b>
sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học, …
<b>* Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp</b>
tác.


<b>* Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “</b>
bài lên lớp”; cá nhân; nhóm; ...


<i><b>*Bước 1: </b></i>


- Học sinh quan sát mùa đông ở hình13.3: mùa



- Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc
đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến
Nam đến vòng cực Nam.


- Phần lớn diện tích đất nổi của đới
ôn hòa nằm ở nửa cầu Bắc.


<b>1. Khí hậu.</b>


- Mang tích chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh với
thời tiết thất thường.


- Biểu hiện: Khơng nóng và mưa
nhiều như đới nóng, khơng lạnh và ít
mưa như đới lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xuân - hạ - thu trang 59, 60 sgk.
<i><b>*Bước 2: </b></i>


- Sự biến đổi đó khác với thời tiết Việt Nam
như thế nào?


<i>(Việt Nam có thời tiết thay đổi theo mùa gió).</i>
- Sự phân bố của môi trường thể hiện như thế
nào?


- Quan sát hình 13.3 hãy nêu tên các kiểu mơi
trường ở đới nóng?



- Xác định vị trí của các kiểu môi trường này từ
Tây –> Đơng?


- Các dòng biển nóng và gió tây có ảnh hưởng
đến môi trường chúng chảy qua như thế nào?
- Châu Á đi từ Bắc -> Nam có các kiểu môi
trường nào?Thực vật thay đổi ra sao?


- Như vậy môi trường còn biến đổi theo chiều
hướng nào?


- Trong đới ôn hòa có mấy mơi trường chính?
<i><b>*Bước 3: </b></i>


<i>Thảo luận nhóm: 3 nhóm 5’ (mỗi nhóm 1 biểu</i>
đờ).


- Quan sát 3 biểu đờ trang 44 sgk – hồn thành
phiếu học tập:


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i><b>*Bước 4: </b></i>


- Giáo viên chuẩn xác lại kiến thức theo bảng.
Hướng dẫn học sinh đối chiếu với 3 ảnh bên.
- Vì sao ở môi trường ôn đới hải dương lại có
nhiều rừng lá rộng?



- Vì sao ở mơi trường ơn đới lục địa có rừng lá
kim?


- Vì sao ở mơi trường địa trung hải lại có nhiều
rừng cây bụi gai?


- Thiên nhiên phân hóa theo thời gian
và khơng gian:


+ Phân hóa theo thời gian: Có 4 mùa
rõ rệt: xn, hạ, thu, đơng.


+ Phân hóa theo khơng gian: Thiên
nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam
theo vĩ độ và từ Đông sang Tây theo
ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió
Tây ơn đới.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: </b>
<b>1. Tổng kết:</b>


Trình bày và giải thích 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản: (Tính chất trung gian, sự thay đổi
thiên nhiên) của môi trường đới ôn hòa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm hiểu cách khắc phục thời tiết thất thường gây ra cho sản xuất nông nghiệp ở đới ôn
hòa.


- Đặc điểm khí hậu 3 môi trường chính của đới ôn hòa.
<b>V. PHỤ LỤC:</b>



Biểu đồ khí
hậu


Nhiệt độ Lượng mưa Kết luận chung


Tháng 1 Tháng 7 Tháng 1 Tháng 7
Ơn đới hải


dương


<i>6</i> <i>16</i> <i>133</i> <i>62</i> <i>Mùa hè mát,</i>


<i>Đơng ấm, mưa quanh năm</i>
Ôn đới lục


địa


<i>-10</i> <i>19</i> <i>31</i> <i>74</i> <i>Mùa đông rét, hè mát mưa</i>


<i>nhiều</i>


Địa trung hải <i>10</i> <i>28</i> <i>69</i> <i>9</i> <i>Mùa hè nóng, mưa ít</i>


<i>Đơng mát, mưa nhiều</i>
<b>VI.</b>


<b> RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×