Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Toán 4 - Tuần 1 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.56 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Khởi động: Giải cứu khủng long.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xin chào tất cả các bạn!. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm số chẵn lớn nhất có 5 chữ số. 99 998. Trởvềvề Trở.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có năm chữ số là?. 99 998 – 10 000 = 89 998. 89 998. 89 765 Trởvềvề Trở. 89 766 89 767.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính giá trị biểu thức: (99 998 – 10 234) : 4 = ?. (99 998 – 10 234) : 4 = 89 764 : 4 = 22 441. Trởvềvề Trở. 22 114. 22 424. 23 447. 22 441.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2021 Toán Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr.5).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Tính nhẩm a). b). 6000 + 2000 – 4000 = 4000. 21 000 x 3 = 63 000. 90 000 – (70 000 – 20 000) = 40 000. 9 000 – 4 000 x 2 = 1 000. 90 000 – 70 000 – 20 000 = 0. (9 000 – 4 000) x 2 = 10 000. 12 000 : 6 = 2000. 8 000 – 6 000 : 3 = 6 000.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 6083 + 2378. 6083 + 2378 8461. 28763 – 23 359. -. 28763 23359 5404. 2570 x 5. x. 2570 5. 12850. 40075 : 7. 40075 7 50 5725 17 35 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính: b) 56346 + 2854. 56346 + 2854 59200. 43000 – 21308. 13065 x 4. 43000. 13065. -. 21308 21692. x. 4 52260. 65040 : 5. 65040 5 15 13008 00 04 40 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300. = 6616. c) (70850 – 50230) x 3. = 20620 x 3 = 61860. b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600. = 3400 d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500. = 9500.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Tìm x A,. X = 9936 - 875 ……………………. X - 725 = 8259 X = 8259 + 725 ………………………. X = 9061 …………………..... X = 8984 ……………….............. X x 2 = 4826 X = 4826 : 2 ………………………. X : 3 = 1532 X = 1532 x 3 ………………………. X = 2413 ………………............. ………………............. X = 4596. X + 875 = 9936. B,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 5: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? Bài toán: Rút về đơn vị Bước 1: Tính giá trị của 1 phần  phép tính chia Bước 2: Tính giá trị của nhiều phần  phép tính nhân. Bài giải 1 ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Trong 7 ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là: 170 x 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc ti vi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dạng 1 Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần. ( phép chia). Bước 2: Tìm số phần ( phép chia).. BÀI TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ. Dạng 2 Bước 1: Tìm giá trị 1 phần. ( phép chia). Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần ( phép nhân)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×