Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Traéc nghieäm : Caâu1: Caên baäc hai cuûa 16 laø : A. 4 B. -4. C. 256. D. 4 vaø -4. Caâu2: 5 4x xaùc ñònh khi : 5 A. x 4. 4 B. x 5. 4 C. x - 5. 5 D. x - 4. 2. Câu3: Giá trị của x để x 4 x 4 1 là : A. -1 B. 1 C. -3 hoặc -1 2 Caâu4: Keát quaû cuûa pheùp tính √ ( 1− √2 ) + √( √ 2 −1 )2 laø : A. 2 √ 2 −2 B. 2 √ 2 C. -2 Caâu5: Keát quaû cuûa pheùp tính A. 64mn. D. -3 hoặc 1 D. 0. 2m 2 . 32n2 laø :. B.8mn. C. -8. mn. D. 8. mn. a 4b 2. Caâu6: Keát quaû cuûa pheùp tính 1 2 A. 5a. 1 2 B. 5a. 25a8b 2 (với a < 0 và b 0 ) là : 1 2 C. 25a. 1 2 D. 25a. II. Tự luận : Câu 1 : Thực hiện phép tính : a). 3 √ 50+ 2 √ 28 −3 √ 98. b). 5 2 5 20 5 5 5 d). 72 2 32 3 50. c). 32 3 2 2 3 2 e). . 3 2. 8 32 6. 1 2. 50. . x x x 2 . x 2 x 2 4x Câu2: Cho biểu thức Cho biểu thức : M= với x > 0 ; x 4 a) Ruùt goïn M. b) Tìm giaù trò cuûa M khi x = 6+ 4 2 c)Tìm các giá trị của x để M < 1. Caâu3: Cho A = (. √x √x− 1. -. √x √ x +1. ) +. a) Tìm tập xác định của A Caâu4:. √ x +1 1− x. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A =. 1 3. Tìm x biết. a) √ 8 x + √2 x+ √18 x=12 Caâu5:. b) 3 x 2 5. c). 4 x 2 4 x 1 4. 2 d) (1 x ) 1 x. x 2 + 6x + 13 đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đo 1 b) Tìm giá trị của x để Q = đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó x −2 √ x +3. a) Tìm giá trị của x để P =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñ) Câu1:Cho ABC vuông ở A có đường cao AH , với BH = 4; HC = 16 .Độ dài cạnh AH là A. AH = 5 B. AH= 5,5 C. AH = 6 D.AH = 8 Câu2: Tính x và y ở hình vẽ sau: A.x= 3 √ 105 y= 3 √ 113 B. x= 3 √ 105 , y= 6 √ 30 x y C. x = 4 √ 14 , y = 3 √ 113 D. x= 4 √ 14 , y = 7 √ 23 21. 24. 1. 1. Câu3:Trong các câu sau câu nào đúng ? A.cos870 > sin470 B. sin470 < cos140 C. cos140 < sin180 D. sin470 > sin780 Câu4: Cho tam giác ABC vuông ở A biết BC = 13, AB=12 Giá trị của sinB là : 3. 4. 5. 12. A. 13 B. 13 C. 13 D. 13 Câu5: Cho Δ ABC vuông tại A, cóAC = 12, AB = 13. Số đo góc C đúng nhất là : A.460 B.470 C.480 D.490 Câu6: Cho tam giác vuông ở A biết tgB = A. 5 TỰ LUẬN:. B. 4. C.3. 3 4. và AB =4. Độ dài cạnh AC là : D. 2. Baøi 1: Giaûi tam giaùc vuoâng ABC , bieát A = 900 , B = 600 , AC = 8cm ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài2: Cho ABC có AB = 10cm , AC = 24cm , BC =26cm . Đường cao AH a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . b) Tính chiều cao AH và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC . c) Từ H kẻ HD AB ( D thuộcAB), HE AC ( E thuộc AC ) Tính diện tích tứ giác ADHE.. Bài 3: Cho α là goc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = 2016sin 2200 + sin400 + 2016cos2 200 – cos500 + tan200 .tan700 sin 350 (sin 400.cos500 cos400.sin 500 ) 0 c os55 B= Bài 4: Cho ABC nhọn . Chứng minh sinA + cosA > 1 Bài 5: (4 ñ) Cho ABC vuoâng taïi A , coù AB = 6cm, AC = 8cm. a) b) c) d). Tính số đo góc B và góc C ( làm tròn đến độ ) Tính đường cao AH của ABC Chứng minh rằng : AB. cosB + AC . cosC = BC D thuộc cạnh AC sao cho DC = 2DA . Vẽ DE vuông góc với BC tại E.. 1 1 4 + = 2 2 2 Chứng minh rằng : AB AC 9DE.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NHAÄN BIEÁT TN TL. NOÄI DUNG Caên baäc hai , ñk xaùc 1 ñònh CBH, haèng đẳng thức. MA TRẬN ĐỀ : THOÂNG HIEÅU TN TL 2. 3. 0,5. A2. Các phép biến đổi 1 biểu thức chứa căn baäc hai Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. TOÅNG. VAÄN DUÏNG TN TL. 1 1. 0,5. 1,5. 1. 1. 1,5. 0,5 1. 1,5 1. 0,. 4. 2 1,5. 4 3. 2,5. 4,5. 5 TOÅNG. 3. 5. 3. 11.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2,5. 3,5. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM TRAÉC NGHIEÄM : (3ñ) Moãi caâu 0,5 ñ 1 2 3 4 Caâu D A C A Đáp án TỰ LUẬN : 7 đ Caâu 1a 3 50 2 32 3 98 = 3.5 2 +2.4 2 - 3.7 2 (1,5 ñ) = 15 2 +8 2 -21 2 =2 2 1b (1,5 ñ). x x x 2 . x 2 x 2 4x M= với x > 0 ; x x ( x 2) x ( x 2) x 2 . ( x 2)( x 2) 2 x M= . 2b (1,5 ñ). Ta coù x = 6+ 4 2. Ñieåm 0,5 0,5 0,5. 4 0,5. 0,25. 0,25. x x 2. = 22 + 4 2 + ( 2 )2 = (2+. 2 )2. 10. 6 A. 0,5 0,25 0,25. x2 x x 2 x x 2 . ( x 2)( x 2) 2 x M= 2x x 2 . M= ( x 2)( x 2) 2 x. M=. 5 D. 0,5. 5( 5 2) 20(5 5) 5 2 5 20 5 (5 5)(5 5) 5 5 5 = 20(5 5) 5 2 25 5 =. = 5 -2+5- 5 = 3 2a (1,5 ñ). 4. 0,5 0,25 0,25. 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25. (2 2)2 (2 2) 2 2 . 2 2 2 2 2. 2 2 2 2( 2 1) 2 . 2 1. 2c (1 ñ). Với x > 0 ; x . x x 2-1. 4 (*) M < 1 . x x 2<1. 0,5. <0. x ( x 2) 0 x 2 2 0 x 2. Với đk x > 0 . x > 0 do đó. 2 0 x 2 . x -2<0 x <2 x < 4. Kết hợp điều kiện (*) : M < 1 khi 0 < x < 4. 0,25 0,25. KIEÅM TRA CHÖÔNG I Môn : Hình học 9- Thời gian : 45 phút A.TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñ) Câu1:Cho ABC vuông ở A có đường cao AH , với BH = 4; HC = 16 .Độ dài cạnh AH là A. AH = 5 B. AH= 5,5 C. AH = 6 D.AH = 8.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu2: Tính x và y ở hình vẽ sau: A.x= 3 √ 105 y= 3 √ 113 x y C. x = 4 √ 14 , y = 3 √ 113 21. 24. 1. 1. B. x= 3 √ 105 , y= 6 √ 30 D. x= 4 √ 14 , y = 7 √ 23. Câu3:Trong các câu sau câu nào đúng ? A.cos870 > sin470 B. sin470 < cos140 C. cos140 < sin180 sin780 Câu4: Cho tam giác ABC vuông ở A biết BC = 13, AB=12 Giá trị của sinB là : 3. 4. 5. D. sin470 >. 12. A. 13 B. 13 C. 13 D. 13 Câu5: Cho Δ ABC vuông tại A, cóAC = 12, AB = 13. Số đo góc C đúng nhất là : A.460 B.470 C.480 D.490 Câu6: Cho tam giác vuông ở A biết tgB = A. 5 TỰ LUẬN: (7 đ). B. 4. C.3. 3 4. và AB =4. Độ dài cạnh AC là : D. 2. Baøi 1: (2 ñ) Giaûi tam giaùc vuoâng ABC , bieát A = 900 , B = 600 , AC = 8cm ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài2: ( 5 đ) Cho ABC có AB = 10cm , AC = 24cm , BC =26cm . Đường cao AH d) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . e) Tính chiều cao AH và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC . f) Từ H kẻ HD AB ( D thuộcAB), HE AC ( E thuộc AC ) Tính diện tích tứ giác ADHE..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>