Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

PPCT TOAN 6 công văn 4040 ( giáo án toán lớp 6 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.33 KB, 67 trang )

PHỤ LỤC 1
MƠN TỐN 6 (GIẢM TẢI THEO CƠNG VĂN 4040)
HỌC KÌ I: (72 TIẾT)
10 tuần đầu: 3 tiết số/tuần và 1 tiết/tuần của nội dung còn lại
7 tuần tiếp theo: 2 tiết số/tuần và 2 tiết/tuần của nội dung cịn lại
Tuần 18 ơn tập và Kiểm tra HKI

HỌC KÌ II: (68 TIẾT)
Tuần 19 -> Tuần 27: 3 tiết số/tuần + 1 tiết hình/tuần
Tuần 28 -> Tuần 34: 1 tiết hình/tuần + 3 tiết của nội dung cịn lại/tuần
Tuần 35 ôn tập và KTHKII

HỌC KÌ I: (72 TIẾT)

STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)



Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
1

Bài 1. Tập
hợp

1

Tuần 1

1. Nănglực:
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của

nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.

Tranh
về tập
hợp

Lớp
học

- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Từ các ví dụ thực tế mơ tả về
tập hợp học sinh thấy được sự tương tự đối với tập hợp số tự
nhiên.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu, viết
đúng kí hiệu về tập hợp.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.

1


STT

Bài học
(1)

Số
tiết


Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập cá

nhân và nhóm.
1. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp toán học: Đọc và viết được số tự nhiên;
Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
2

Bài 2. Cách
ghi số tự
nhiên

1

Tuần 1

- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Biểu diễn được số tự nhiên
cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.

TV

Lớp
học

Đồ
dùng
hoặc
hình vẽ
có tia


Lớp
học

2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hồn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.

3

Bài 3. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên

1

Tuần 1

1. Nănglực:
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập
phân, hoặc cho điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.

2



STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện

theo HD
4040
(7)

(6)

- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng
lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán
học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợptác.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.

số

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
4

Bài 4. Phép
cộng và
phép trừ số
tự nhiên

1

Tuần 2


1. Năng lực:
- Năng lực tính tốn: Thực hiện được các phép cộng và trừ
trong tập hợp số tự nhiên.

TV

Lớp
học

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các vấn đề thực
tiễn gắn liền với thực hiện các phép tính cộng, trừ.
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
- Năng lực giao tiếp tốn học: HS nghe hiểu, đọc hiểu, ghi chép
được các thơng tin tốn học cần thiết.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để

3


STT

Bài học
(1)

Số
tiết


Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
5

Bài 5. Phép
nhân và
phép chia số
tự nhiên

2

Tuần 2

1. Năng lực:
- Năng lực mơ hình hóa toán học: Sử dụng linh hoạt các ký
hiệu của phép nhân (a x b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ thể.

TV

Lớp
học

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Tìm được tích của 2
thừa số; tìm được thương và số dư (nếu có) tùy hồn cảnh cụ
thể. Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép chia
trong tính tốn.
- Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: Nhận biết được tính chất
giao hốn và kết hợp của phép nhân; tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng. Giải được 1 số bài tốn có nội
dung thực tiễn.

- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.

4


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)


Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
1. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: HS tự nghiên cứu và làm bài tập
trong SGK.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng làm việc theo
nhóm, cặp đơi.

6

Luyện tập
chung


+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS có thể đề xuất bài
toán mới từ bài toán ban đầu.
1

Tuần 3

- Năng lực tốn học:
+ Sử dụng các ngơn ngữ, kí hiệu tốn học vào trình bày lời giải
bài tập.

Bảng
phụ,
bút dạ

Lớp
học

Bàn cờ
vua,
TV

Lớp
học

+ Vận dụng kiến thức về tập hợp; các phép tính với số tự nhiên
để giải bài tập, vào cuộc sống. Gắn kết các kĩ năng bài học lại
với nhau.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham

khảo.
7

Bài 6. Luỹ
thừa với số
mũ tự nhiên

2

Tuần 3

1. Năng lực
- Năng lực riêng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số
bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy

5


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)


(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

thừa, biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận tốn học; mơ
hình hóa tốn học, sử dụng cơng cụ, phương tiện học toán. Giải
quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép
tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Phẩm chất
+ Trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập cá nhân và

nhóm.
+ Chăm chỉ biểu hiện qua việc có ý thức tìm tịi, khám phá
cách sử dụng lũy thừa trong thực tiễn.
8

Bài 7. Thứ
tự thực hiện
các phép
tính

1

Tuần 4

Máy
tính
- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Nắm được các quy ước về cầm tay
thứ tự thực hiện các phép tốn.
, tivi
- Năng lực phân tích tư duy: Biết vận dụng các quy ước trên để
tính đúng giá trị của biểu thức.
1. Năng lực:

Lớp
học

- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu, viết

đúng kí hiệu và các loại dấu ngoặc.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.

6


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)


Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
1. Năng lực:
- Năng lực tư duy và suy luận, tính tốn: Thơng qua các ví dụ
và bài tập về thực hiện các phép tính lũy thừa với số mũ tự
nhiên, khắc sâu hơn quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu
thức.

9

Luyện tập
chung

- Học sinh thơng qua hoạt động nhóm hình thành năng lực hợp
tác, giao tiếp tốn học.

1

Tuần 4

- Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó
hình thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mơ hình hóa
tốn học.

TV

Lớp
học

2. Phẩm chất:
- Thơng qua q trình tìm hiểu, suy luận tính tốn,hình thành
phẩm chất chăm chỉ.
- Thơng qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách
nhiệm, trung thực.
10

Bài tập cuối
chương I

1

Tuần 4

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy, và suy luận, tính tốn: Thơng qua các ví dụ


TV

Lớp
học

7


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)


Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

và bài tập về thực hiện các phép tính lũy thừa với số mũ tự
nhiên, khắc sâu hơn quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu
thức.
- Học sinh thơng qua hoạt động nhóm hình thành năng lực hợp
tác, giao tiếp tốn học.
- Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó
hình thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mơ hình hóa
tốn học.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
(15 tiết + 1 Tiết Ôn tâp & 2 tiết KTGHKI)

11

Bài 8. Quan
hệ chia hết
và tính chất

2

Tuần 5

1. Nănglực:
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.

TV,
bảng
nhóm

Lớp
học

- NL mơ hình hóa tốn học: Sử dụng quy tắc để tìm các ước và
bội của một số tự nhiên; Tìm được các ước số và bội số nhỏ và

8


STT


Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)


(6)

dễ nhận biết như số chẵn, số chia hết cho 3, cho 5 hoặc cho 9;
Nhận biết tính chất chia hết của một tổng cho một số.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu các khái
niệm về ước, bội, viết đúng kí hiệu  và M.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
12

Bài 9. Dấu
hiệu chia hết

2

Tuần 5,6

1. Năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng được
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho cả 2 và 5 để xác định một số,
một tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.

TV,
bảng

nhóm

Lớp
học

- Năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ: Thơng qua việc trình
bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn
thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến
của mình.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học: từ các ví dụ thực tế mơ tả về
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5 học sinh tự tìm
được cácsố chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu, viết

9


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)


(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

đúng kí hiệu về chia hết, không chia hết.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của cá nhân,
nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được

giao.
13

Bài 10. Số
nguyên tố

2

Tuần 6

1. Nănglực:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu các khái
niệm về số nguyên tố và hợp số.

TV

Lớp
học

- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
- Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: Vận dụng số nguyên tố
vào giải quyết vấn đề thực tiễn.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.


10


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học


Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
14

Luyện tập
chung

1

Tuần 7

1. Năng lực:
- Năng lực chung:

TV

Lớp
học

+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài
tập trong SGK.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm

việc, thảo luận nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm
vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể đề
xuất bài tốn mới từ bài tốn ban đầu.
- Năng lực tốn học:
+ Sử dụng các ngơn ngữ, kí hiệu tốn học vào trình bày lời giải
bài tập.
+ Vận dụng kiến thức về quan hệ chia hết và phân tích một số
ra thừa số nguyên tố để giải bài tập.
+ Vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.

11


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm


(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
1. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài
tập trong SGK.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đơi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học
tập.

15

Bài 11. Ước
chung. Ước
chung lớn
nhất

2

Tuần 7

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Tìm ước chung của hai
hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử
chung của hai tập hợp; tìm ước chung lớn nhất của hai hay
nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số ngun tố, từ
đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.

TV

Lớp
học

- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Sử dụng được các kí hiệu về
tập hợp ƯC, ƯCLN. Thực hiện được việc rút gọn các phân số
về phân số tối giản
2. Phẩm chất:

- HS có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tịi, khám phá và
sáng tạo;
- Rèn luyện tính độc lập, tự tin và tự chủ.
16

Bài 12. Bội
chung. Bội

2

Tuần 8

1. Năng lực:

TV

Lớp
học

12


STT

Bài học
(1)

Số
tiết


Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: Biết tìm bội chung của
hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử
chung của hai tập hợp; tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay

nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số ngun tố, từ
đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Sử dụng được các kí hiệu về
tập hợp BC, BCNN. Qui đồng được mẫu các phân số và thực
hiện được cộng, trừ phân số. Sử dụng bội chung nhỏ nhất để
qui đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các
thao tác tư duy và trình bày hợp lý.

chung nhỏ
nhất

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đơi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học
tập.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.

17

Luyện tập
chung

2


Tuần 8,9

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy, suy luận và tính tốn: Thơng qua các ví dụ

TV

Lớp
học

13


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)


Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

và bài tập, HS được khắc sâu hơn việc thực hiện phân tích một
số ra thừa số nguyên tố, quy tắc tìm ƯCLN và BCNN, nắm
được sự giống và khác nhau trong các bước tìm ƯCLN và
BCNN.
- Học sinh thơng qua hoạt động nhóm hình thành năng lực hợp
tác, giao tiếp tốn học.
- Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế hình
thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mơ hình hóa tốn
học.
2. Phẩm chất:
- Thơng qua q trình tìm hiểu, suy luậntính tốn,hình thành
phẩm chất chăm chỉ.

- Thơng qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách
nhiệm, trung thực.
18

Bài tập cuối
chương II

2

Tuần 9

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy, suy luận và tính tốn: Thơng qua các ví dụ
và bài tập, HS được khắc sâu hơn kiến thức về quan hệ chia
hết, thực hiện phân tích một số ra thừa số nguyên tố, quy tắc
tìm ƯCLN và BCNN, nắm được sự giống và khác nhau trong
các bước tìm ƯCLN và BCNN.

TV

Lớp
học

- Học sinh thơng qua hoạt động nhóm hình thành năng lực hợp
tác, giao tiếp tốn học.
- Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế hình
thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mơ hình hóa toán

14



STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện

theo HD
4040
(7)

(6)

học.
2. Phẩm chất:
- Thơng qua q trình tìm hiểu, suy luậntính tốn,hình thành
phẩm chất chăm chỉ.
- Thơng qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách
nhiệm, trung thực.
19

ƠN TẬP
GIỮA KÌ I

1

Tuần 10

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy, suy luận và tính tốn: Thông qua việc ôn tập
các kiến thức trọng tâm đã học về tập hợp các số tự nhiên và
tính chất chia hết, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu
ngoặc, ước và bội của một số tự nhiên.

TV,
bảng
nhóm


Lớp
học

- Học sinh thơng qua hoạt động nhóm hình thành năng lực hợp
tác, giao tiếp toán học.
- Từ các dạng bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó
hình thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mơ hình hóa
tốn học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học
tập.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.

15


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm


(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
- Kiểm tra, đánh giá các kiến thức mà học sinh lĩnh hội trong
q trình học tập.

20

KIỂM TRA
GIỮA KÌ I

2

Tuần 10

- Giúp học sinh đánh giá quá trình tiếp thu và vận dụng kiến
thức tốn học vào thực tiễn.

Đề phơ


Lớp
học

Tranh
ảnh, ví
dụ về
số
nguyên
âm

Lớp
học

- Qua kiểm tra, giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp,
hiệu quả hơn.

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 tiết)
21

Bài 13. Tập
hợp các số
nguyên

2

Tuần 11

1. Năng lực:
- NL giao tiếp toán học: Đọc hiểu và viết được số nguyên
dương và số nguyên âm.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Nhận biết được số
nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm), thứ tự trong
Z và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: So sánh được hai số
nguyên cho trước, biểu diễn được các số nguyên không q lớn
trên trục số.
- NL mơ hình hóa tốn học: Chuyển đổi được ngôn ngữ thực
tế (như nhiệt độ một số nơi trên thế giới, độ cao dưới mực

16


STT

Bài học
(1)


Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)


nước biển và độ cao trên mực nước biển, thời gian trước Công
nguyên và sau Cơng ngun,…) sang ngơn ngữ tốn học (chữ
số, ký hiệu, …).
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học
tập.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
22

Bài 14. Phép
cộng và
phép trừ số
ngun

3

Tuần
12,13

1. Nănglực:
- NL mơ hình hóa tốn học: Nắm được quy tắc cộng, trừ số
nguyên, tính chất phép cộng, trừ số nguyên.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thực hiện được phép

cộng trừ số nguyên, tính nhanh, vận dụng chính xác kiến thức
đã học để giải quyết các bài toán thực tế.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đơi để thực hiện u cầu của nhiệm vụ học
tập.

Bảng
phụ ghi
sẵn nội
dung
một số
bài tập
của bài
học

Lớp
học

17


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời

điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

2. Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái.
23

Bài 15. Quy

tắc dấu
ngoặc

1

Tuần 13

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các
thao tác tư duy, quan sát, giải thích được sự tương đồng và
khác biệt các ví dụ cụ thể.
- Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: Áp dụng quy tắc dấu
ngoặc trong tính tốn, đặc biệt là tính nhẩm hay tính bằng cách
hợp lý.

Miếng
bìa để
HS
hình
thành
quy tắc
dấu
ngoặc

Lớp
học

- Năng lực giao tiếp tốn học: Nghe hiểu, đọc hiểu các
thuật ngữ toán học; ghi chép, diễn tả được các thơng
tin tốn học cần thiết trong văn bản tốn học. Sử

dụng hiệu quả ngơn ngữ tốn học kết hợp với
ngơn ngữ thơng thường để trao đổi, trình bày được
các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự
tương tác với người khác.
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực
hiện những cơng việc của bản thân.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hồn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của cá nhân
(hoặc nhóm).

18


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)


Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
24

Luyện tập
chung

2


Tuần 14

1. Năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các
thao tác tư duy, quan sát, giải thích được sự tương đồng và
khác biệt các ví dụ cụ thể.

Bảng
phụ,
bút dạ

Lớp
học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Áp dụng các quy tắc
cộng trừ số ngun, quy tắc dấu ngoặc trong tính tốn.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu các thuật
ngữ toán học.
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực
hiện những cơng việc của bản thân trong học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nghe hiểu, đọc
hiểu, ghi chép, diễn tả được các thơng tin tốn học
cần thiết trong văn bản tốn học; sử dụng hiệu
quả ngơn ngữ tốn họckết hợp với ngơn ngữ thơng
thường để trao đổi, trình bày được các nội dung, ý
tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tácvới
người khác.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để

giải quyết vấn đề thực tiễn.

19


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm

dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của cá nhân
(hoặc nhóm).
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
25

Bài 16. Phép
nhân số
nguyên

2

Tuần 15

1. Năng lực:
- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Sử dụng được quy tắc nhân
hai số nguyên trong từng trường hợp cụ thể.

Lớp
học


- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thực hiện được phép
nhân hai số nguyên. Vận dụng được các tính chất của phép
nhân để tính nhẩm, tính hợp lí. Giải được một số bài tốn thực
tế có sử dung các phép tính cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nghe hiểu, đọc
hiểu, ghi chép, diễn tả được các thơng tin tốn học
cần thiết trong văn bản toán học;
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc,
thảo luận nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học
tập.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được

20


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời

điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

giao.
1. Năng lực:
- NL tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được phép chia hết
của hai số nguyên.

- NL giải quyết vấn đề toán học: Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Tìm
được các ước và các bội của một số nguyên cho trước, tìm
được ước chung của hai số nguyên cho trước.
26

Bài 17. Ước
và bội của
một số
nguyên

1

Tuần 16

- NL giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.

Lớp
học

2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hồn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.


27

Luyện tập
chung

2

Tuần 16,
17

1. Nănglực
- Năng lực chung:

Bảng
phụ

Lớp
học

+ Năng lực tự chủ và tự học: HS tự nghiên cứu và làm bài tập
trong SGK, SBT

21


STT

Bài học
(1)


Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)


+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng làm việc, thảo
luận nhóm, cặp đơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng được các
kiến thức đã học từ bài 16; bài 17 vào giải bài tập và có thể đề
xuất bài tốn mới từ bài tốn ban đầu.
- Năng lực tốn học:
+ Sử dụng các ngơn ngữ, kí hiệu tốn học vào trình bày lời giải
bài tập.
+ Vận dụng kiến thức về số nguyên; các quy tắc, các phép tính
về số nguyên để giải bài tập, vào cuộc sống.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
2. Phẩm chất
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
28

Bài tập cuối
chương III

1

Tuần 17

1. Nănglực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính tốn; Năng
lực giải quyết vấn đề;

Hệ
thống

bài tập
ơn tập

Lớp
học

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực ngôn ngữ; NL tư duy, hệ
thống các kiến thức đã học về số nguyên.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.

22


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt

(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
1. Năng lực:
- NL giao tiếp tốn học: Mơ tả một số yếu tố cơ bản của hình
tam giác đều, hình vng, hình lục giác đều.

29


Bài 18. Hình
tam giác
đều. Hình
vng. Hình
lục giác đều

Giấy
A4, kéo
cắt ,
Tranh
Tuần 1,2,3 - NL sử dụng công cụ, phương tiện học tốn: Vẽ hình tam giác
ảnh
liên
đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
quan
2. Phẩm chất:
đến bài
học
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
- Mơ hình hóa tốn học: Tạo lập được hình lục giác đều
thơng qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.

3

Lớp
học

Thực
hiện

khi học trực
tiếp và có
thiết bị (của
trường hoặc
tự
làm)
hoăch HS tự
làm ở nhà.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
30

Bài19. Hình
chữ nhật.
Hình thoi.
Hình bình
hành. Hình

3

Tuần 4,5,6 1. Năng lực:
- NL giao tiếp tốn học: Mơ tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.

Giấy,
kéo cắt,
tranh
ảnh

phục vụ

Lớp
học

23


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

u cầu cần đạt
(4)

Thiết
bị dạy
học
(5)


Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

- Mơ hình hóa tốn học: Nhận dạng chính xác loại hình thơng
qua hình ảnh trực quan; Vẽ đúng hình theo mơ tả.
- Năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn: Vẽ hình chữ
nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân bằng dụng cụ
học tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.

thang cân

2. Phẩm chất:

hoạt
động
trãi
nghiệm

của HS

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
31

Bài 20. Chu
vi và diện
tích của một
số tứ giác đã
học

3

Tuần 7,8,9 1. Năng lực:
Chuẩn
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết được một số bị các
vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ bài tốn
thực tế
nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
liên
quan
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
đến
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tính
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
chu vi
- Năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn: Thơng qua

và diện
sử dụng các dụng cụ thực hành vẽ hình.
tích
2. Phẩm chất:

Lớp
học

- Chăm chỉ: Hồn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.

24


STT

Bài học
(1)

Số
tiết

Thời
điểm

(2)

(3)

Yêu cầu cần đạt
(4)


Thiết
bị dạy
học
(5)

Địa
điểm
dạy
học

Thực hiện
theo HD
4040
(7)

(6)

Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được
giao.
32

Luyện tập
chung

2


Tuần10,11 1. Năng lực:
- Năng lực ngơn ngữ tốn học: Trình bày được các kiến thức về
một số tứ giác đã học bằng ngơn ngữ tốn học.
- Năng lực giải quyết vấn đề tốn học: Vận dụng cơng thức tính
diện tích, chu vi của các tứ giác đã học để giải quyết một số
vấn đề thực tiễn liên quan đến tính chu vi, diện tích của hình
chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang.
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của
nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.

Bảng
phụ,
bút
màu,
thước,
ê ke,
kéo cắt,
giấy
bìa, keo
dán

Lớp
học

- Năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện: Vẽ thành thạo tam
giác đều, hình vng, hình chữ nhật bằng nhiều dụng cụ khác
nhau.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.

Có ý thức tìm tịi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để
giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.

25


×