BỘ CƠNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BÁO CÁO
MÔN THIẾT KẾ NHÀ MÁY
Đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất trà túi lọc
GVHD: Vũ Thị Hoan
Lớp DHTP12B - Nhóm 1
Tên thành viên:
1. Lê Ngọc Diễm Thuy 16055531
2. Hoàng Minh Thi 16023331
3. Nguyễn Thị Ngọc Trân 16042581
4. Phạm Thị Thúy Giang 16081691
5. Ngô Thị Thu Hương 16071441
1
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 8 tháng 10 năm 2019
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT TRÀ TÚI LỌC
1.1. Quy trình sản xuất
Ngun liệu
Diệt men
Cắt vị nghiền
Sàng
Ủ
Sấy
Đóng gói
Sản phẩm
2
1.2. Thuyết minh quy trình
a. Diệt men:
Mục đích:
Dưới tác dụng của nhiệt độ hệ thống enzym trong chè sẽ bị phá hủy giúp giảm sự oxy hóa
các chất (nhất là tamin), giữ màu xanh tự nhiên và vị chát của nguyên liệu, tạo hương thơm
và tạo ra những biến đổi ban đầu có lợi cho chất lượng của chè xanh
Tạo thuận lợi cho q trình vị do một phần nước trong nguyên liệu sẽ bay hơi đi
Sử dụng máy diệt men bằng phương pháp hơi nóng.
b. Cắt – vị – nghiền
Mục đích: Lá trà sau khi làm héo được cho vào máy để cắt, vị và nghiền mục đích là phá
vỡ các tế bào của lá chè, giải phóng dịch bào ra bề mặt lá, tạo điểu kiện thuận lợi cho các
q trình sau.
Thiết bị: máy cắt, máy vị, nghiền.
c. Sàng
Mục đích: để tránh chè khỏi vón cục và tác dụng làm nguội chè.
Phương pháp : Đưa nguyên liệu lên mặt sàng với khối lượng một lần sàng tương ứng với
khối lượng của một mẻ vò. Khi đổ chè lên mặt sàng chú ý đến bề dày của lớp nguyên liệu.
Thiết bị: máy sàng
Tài liệu tham khảo:
1. Vũ Bội Tuyền, Kỹ thuật sản xuất chè, NXB Công nhân kỹ thuật.
2. Trịnh Xuân Ngọ, Cây chè và kỹ thuật chế biến, NXB Khoa Học Tự Nhiên Và Công
Nghệ.
d. Ủ chè – q trình chế biến nhiệt
Mục đích: tạo hương thơm và màu đặc trưng, giảm mùi hăng của chè.
3
Phương pháp: tận dụng nhiệt và ẩm sẵn có trong quá trình chế biến để ủ chè. Chè được
đem đi ủ ở trạng thái nóng, nhiệt độ lớn hơn 65oC, ủ trong thời gian từ 2 – 3 giờ
e. Sấy
Sấy chè là một cơng đoạn quan trọng có tác dụng loại bỏ độ ẩm của chè, đảm bảo chè khô
để được bảo quản một cách tự nhiên. Sấy chè gồm có hai bước:
Sấy sơ bộ: độ ẩm giảm xuống cịn 18 – 20%, nhiệt độ 90-95oC, thời gian 15 phút.
Sấy khơ: độ ẩm giảm cịn 7 – 8%, nhiệt độ sấy 80 – 85 oC, thời gian 25 phút.
f. Đóng gói
Mục đích: Đây là cơng đọan quan trọng trong quy trình sản xuất trà túi lọc, nhằm đảm
bảo hạn chế tối đa sự có mặt của khơng khí, nhân tố được xem là tiên quyết để nấm mốc
phát triển, gây hư hỏng trà, hạn chế mất hương trà, ngăn chặn mất màu và vi sinh vật phát
triển. Trà dạng túi đồng thời giúp việc uống trà của bạn nhanh chóng, thuận tiện hơn.
Đóng túi: Trà được đóng gói trong túi đựng trà, túi được sản xuất chuyên đựng trà, có dây
để người dùng cầm và nhúng vào nước sôi, mỗi túi trà 2g.
Đóng bao: Sau khi đóng túi trà được đóng bao bên ngồi, mỗi túi trà sẽ được đóng trong
một bao.
Đóng hộp: Sauk hi đóng bao, xếp các bao vào hộp, một hộp 25 túi, mỗi túi 2g.
Đóng thùng: Sauk hi đóng hộp thì đóng thùng với 36 hộp trong một thùng.
Thiết bị: máy đóng túi – đóng bao, máy dựng thùng carton, máy dán keo.
4
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN LIỆU VÀ SẢN PHẨM
2.1. Chỉ tiêu với nguyên liệu
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2843:1979, áp dụng cho chè đọt tươi dùng làm nguyên
liệu chế biến trong cơng nghiệp, thì đọt chè tươi cần phải đáp ứng được các chỉ tiêu sau:
Đọt chè đem phân loại là đọt non có búp (tơm) hoặc khơng có búp (đọt mù) có lẫn phần
bánh tẻ hái ở cây chè.
Căn cứ vào hàm lượng bánh tẻ được xác định theo TCVN 1053-71, chia chè đọt tươi ra
làm 4 loại như quy định trong bảng sau:
Bảng 2. 1. phân loại chè theo hàm lượng bánh tẻ
Loại
Hàm lượng bánh tẻ (tính bằng % khối lượng)
1
Từ 0 đến 10
2
Trên 10 đến 20
3
Trên 20 đến 30
4
Trên 30 đến 45
Chú thích: Chè loại 4 là chè tận thu hoặc chè bị thiên tai sâu bệnh
Mọi lô chè đọt tươi khi giao nhận phải: tươi, sạch, không bị dập nát và ôi ngốt
Trước khi giao nhận, trong lơ chè nếu có nước bám vào mặt ngồi đọt chè thì phải trừ bớt
khối lượng nước ấy, phương pháp xác định theo TCVN 1054-71; nếu có các vật lặ như cỏ,
rác, sỏi, đất… thì phải trừ vào lô hàng một khối lượng của các vật lạ ấy.
2.2. Chỉ tiêu đối với sản phẩm trà túi lọc
2.2.1. Theo tiêu chuẩn ngành 10TCN 459:2001 về chè túi lọc – yêu cầu kỹ thuật do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
5
* Chỉ tiêu cảm quan
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Chè xanh túi lọc
Ngoại hình
Mặt chè nhỏ, màu xanh, thống râu xơ
Màu nước
Vàng sáng, tương đối sánh
Mùi
Thơm tự nhiên
Vị
Chát tương đối dịu, có hậu
* Chỉ tiêu hóa lý
Chỉ tiêu
Đơn vị
Chè xanh túi lọc
Hàm lượng chất hồ % theo chất khơ
tan
khơng nhỏ hơn
Hàm lượng Tanin
Hàm lượng cafein
34
20
2
Hàm lượng chất xơ
Hàm lượng tro tổng số
% theo chất khô
16.5
4-8
Tỷ lệ tạp chất sắt
Tỷ lệ tạp chất lạ
Độ ẩm
Tỷ lệ bụi
Tỷ lệ vụn
% theo khối lượng không
lớn hơn
0.001
0.2
7.5
10
100
Chỉ tiêu vệ sinh thực
phẩm
Theo quyết định số 867/1998 QĐ ngày 4/4/1998 của Bộ
ytế về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với
lương thực, thực phẩm
6
2.2.2. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7974:2008 về chè túi lọc
* Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Chè xanh túi lọc
1. Màu nước pha
Xanh hoặc xanh vàng đền vàng, đặc trưng cho
sản phẩm
2. Mùi
Thơm đặc trưng cho sản phẩm
3. Vị
Chát tương đối dịu đặc trưng cho sản phẩm
* Chỉ tiêu lý –hóa
Tên chỉ tiêu
Chè xanh túi lọc
1. Chất chiết trong nước, % khối lượng, không nhỏ hơn
32
2. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
9,0
3. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng
4-8
4. Hàm lượng tro không tan trong axit, % khối lượng, không 1,0
lớn hơn
5. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn
16,5
* Hàm lượng kim loại nặng trong chè
Tên kim loại
Mức tối đa
1. Asen, mg/kg
1,0
2. Cadimi, mg/kg
1,0
3. Chì, mg/kg
2,0
4. Thuỷ ngân, mg/kg
0,05
7
* Yêu cầu vi sinh
Tên kim loại
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản 1 x 105
phẩm
2. Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm
1 x 103
3. Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm
1x 104
4. Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm
1 x 104
5. Salmonella, khuẩn lạc/25g sản phẩm
Không được có
* Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè túi lọc
Tên thuốc bảo vệ thực vật
Mức tối đa
1. Chlorpyrifos- methyl, mg/kg
0,1
2. Cypermetrom, mg/kg
20
3. Flenitrothion, mg/kg
0,5
4. Flucythrinate, mg/kg
20
5. Methidathion, mg/kg
0,5
6. Permethrin, mg/kg
20
7. Propargite, mg/kg
5
8
CHƯƠNG 3. ĐỊA ĐIỂM ĐẶT NHÀ MÁY DỰ KIẾN
3.1. Khu cơng nghiệp Điềm Thụy – Thái Ngun
Lĩnh vực ưu tiên
Nhóm ngành chế biến nơng sản; Ngành cơ khí chế tạo
máy, ô tô; Nhóm ngành vật liệu xây dựng; Ngành chế
tạo và sản xuất sau luyện thép, SẢn xuất vi điện tử,
điện tử, sản phẩm cơng nghệ thơng tin, Nhóm ngành
sản phẩm cơng nghiệp nhẹ
Vị trí
Nằm trên đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên (Quốc
lộ 3), cạnh đường sắt Hà Nội – Quán Triều, Lưu Xá,
Kép, Đông Triều nối với khu vực Gang Thép Thái
Nguyên; Cách trung tâm Hà Nội 55km; Gần nhiều
cảng: Cảng sông Đa Phúc (cách 10km), Cảng Hải
Phòng (cách 120km), cảng Cái Lân (cách 220km); Cách
sân bay quốc tế Nội Bài 40km; gần trung tâm thị xã
Sông Công
Xử lý nước thải
Khu công nghiệp đầu tư Nhà máy xử lý nước thải cơng
suất 5.000m3/ngày đêm; Phí xử lý nước thải 0,3USD
Tài chính
Các trụ sợ, chi nhánh ngân hàng VCB,VBA,ACB
Diện tích quy hoạch
170 ha
Diện tích sẵn cho thuê
23ha
Giá thuê đã có hạ tầng
55 USD/m2
Các ưu đãi về đầu tư
Nằm trong doanh nghiệp Việt Nam được Thủ tướng
Chính Phủ phê duyệt được hưởng nhiều ưu đãi cao nhất
như về thuế TNDN, Thuế chuyển lợi nhuận ra nước
ngoài (thuế suất = 0%), hoàn thuế TNDN theo các điều
kiện và được phép chuyển lỗ sang năm sau và không
quá 5 năm, miễn thuế nhập khẩu, miễn thuế VAT đối
với một số đặc thù nhất định. Bảo hộ và khuyến khích
chuyển giao cơng nghệ đảm bảo đầu tư
Nhân lực
Nằm gần trung tâm giáo dục lớn nhất cả nước Hà Nội,
có khả năng cung cấp đủ nhân lực lành nghề chất lượng
cao
Khoảng cách đến nguồn Cách đồi chè lớn Tân Cương 20km
nguyên liệu
9
3.2. Khu công nghiệp MAI SƠN ( gần đồi trồng chè Mộc Châu Sơn La)
VỊ TRÍ
Khoảng cách đến thành phố lớn
Cảng biển gần nhất
Sân bay gần nhất
Cách TP Sơn La khoảng 20km, cách thủ
đô Hà Nội 320km
Cách cảng Tà Hộc 25km
Cách sân bay Nà Sản 7 km. Cách sân bay
quốc tế nội bài 300km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đường giao thông
Điện
Nước
Thông tin liên lạc
Xử lí rác thải
Xử lí nước thải
Quy hoạch hệ thống giao thơng trong khu
cơng nghiệp gồm: Đường trục chính 36m,
đường liên khu vực 21m, đường khu vực
21 m.
Sử dụng nguồn điện quốc gia đi qua khu
công nghiệp (Trạm biến áp 220 kV được
quy hoạch xây dựng cách khu công nghiệp
500m).
Lưới điện được xây dựng tới hàng rào của
các cơ sở công nghiệp thiết kế đi ngầm
theo tiêu chuẩn quy phạm hiện hành.
Các trạm biến áp từ 400- 2000kVa và lưới
điện hạ thế trong các nhà máy sẽ do các
nhà đầu tư tự đầu tư xây dựng.
Giai đoạn 1: Sử dụng Bơm nước suối nậm
bàn qua xử lí cung cấp nước cho sản xuất,
công suất 2000m3/ngày đêm.
Giai đoạn 2: Sử dụng hệ thống nước Bản
Mịng- Nà Sản (Cơng suất dự kiến khoảng
20.000m3/ ngày đêm
Dịch vụ thông tin liên lạc do Bưu chính
viễn thơng tỉnh Sơn La hoặc cơng ty viễn
thơng khác đáp ứng.
Bãi xử lí chất thải và rác các khu cơng
nghiệp khoảng 10-15 km (thuộc khu xử lí
chất thải của thị xã Sơn La)
Hệ thống xử lí rác thải được thiết kế hồn
tồn riêng với hệ thống thốt nước mưa,
bố trí dọc theo hè của các tuyến đường
10
Giá thuê chưa có hạ tầng
Giá thuê đã có hạ tầng
Giá nhân công
Các ưu đãi về đầu tư
3.3. Khu công nghiệp LỘC SƠN
giao thông
Không công bố
20USD/
100-300 USD/người/tháng
Theo quy định của chính phủ địa phương
1. VỊ TRÍ
Khoảng cách đến thành phố lớn
Cảng biển gần nhất
Sân bay gần nhất
Khoảng cách đến vùng nguyên liệu
Trung tâm TP. Đà Lạt 110 Km
Trung tâm Tp.HCM 190 Km
TP. Nha Trang – Khánh Hồ 270 Km
Cảng
Sài
Gịn
170
Km
Sân bay Liên Khương - Đức Trọng 80 Km
Sân bay Tân Sơn Nhất 190 Km
Cách vùng nguyên liệu 10-15 km
Có các đồi chè lớn như: Tam Châu,
Phương Nam,..
Các đồi chè chưa có quy mô tập trung cao
2. CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đường giao thơng
Điện
Nước
KCN cách thị xã 3 km về phía Đơng Nam,
nằm cạnh các đầu mối giao thơng chính.
Phía Bắc có Quốc lộ 20 nối TP Hồ Chí
Minh với Đà Lạt
Phía Tây là Quốc lộ 55 nối với các tỉnh
Bình Thuận.
Nguồn điện hiện nay là lưới điện 22 KV
khu vực cao nguyên Đa Nhim-Bảo LộcLong Bình thơng qua trạm biến áp 22 KV
Đại Bình và trạm 220/110 KV với cơng
suất máy hiện tại 200/110/35KV-63 MVA;
phụ tải điện của khu vực KCN được đáp
ứng nguồn điện theo yêu cầu sử dụng một
cách
ổn
định.
Nguồn nước mặt: tiếp giáp về ba phía
(Đơng, Tây và Nam) của Khu công nghiệp
11
Thơng tin liên lạc
Xử lí chất thải rắn
Xử lí nước thải
Giá thuê mặt bằng
Ưu đãi đầu tư
Ưu đãi về thuế
Diện tích th
Lộc Sơn là sơng Đại Bình và sơng Đam
Rơng, diện tích lưu vực sơng Đại Bình:
134 km2, lưu lượng dịng chảy trung bình
(115 – 173 L/s).
Nguồn nước ngầm: Lưu lượng nước ngầm
có thể khai thác trong khu vực đạt 115 l/s.
Hệ thống nước sạch cung cấp đủ cho nhu
cầu sản xuất và sinh hoạt đảm bảo cho
hoạt động của khu công nghiệ
ADSL đường truyền tốc độ cao, hệ thống
công nghệ thông tin hiện đại
Doanh nghiệp hợp đồng với đơn vị có
chức năng xử lý về mơi trường để vận
chuyển hàng ngày các chất thải rắn thông
thường vào khu xử lý rác tập trung của
thành phố.
Hệ thống thoát nước tốt
Doanh nghiệp tự xử lí nước thải đạt tiêu
chuẩn sau đó thải ra sông
Giá thuê đất sạch(đã bồi thường GPMB) :
0,15 USD/m2/năm
Thuê
nhà
xưởng:
25USD/năm
Phí sử dụng hạ tầng : 0,16 USD/m2/năm
Miễn giảm tiền thuê đất: 11 năm kể từ
ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án đi
vào hoạt động.
Thuế suất ưu đãi 20% áp dụng trong thời
gian 10 năm đối với doanh nghiệp thành
lập mới từ dự án đầu tư.
Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế
phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với
doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu
tư
Diện tích trống 50 ha đáp ứng nhu cầu xây
dựng
12
CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY
4.1. Phân tích SWOT với từng địa điểm
4.1.1. Nhân tố ảnh hưởng “ Khả năng cung cấp nguyên liệu”
SWOT
Khả năng cung cấp nguyên liệu
Mức
đánh
giá
Điểm
Mặt mạnh
(Strength)
Cung cấp nguyên liệu với số lượng lớn, chất lượng
tốt. Khả năng cung cấp lâu dài ổn định. Là vùng
trồng chè có truyền thống lâu đời. Giao thông vận
chuyển tốt
Rất
thuận
lợi
4
Mặt yếu
(Weaknesses)
Không
Cơ hội
(Opportunities)
Tương lai sẽ trở thành vùng chuyên canh lớn
Thách thức
(Threats)
Không
SWOT
Khả năng cung
cấp nguyên liệu
Mức đánh giá
Điểm
Mặt mạnh
(Strength)
Cung cấp nguyên liệu với số lượng lớn, chất lượng Thuận
tốt. Khả năng cung cấp lâu dài ổn định. Là vùng
lợi
trồng chè có truyền thống lâu đời. Giao thơng vận
chuyển tốt
Mặt yếu
(Weaknesses)
Diện tích trồng chè cịn nhỏ lẻ. Vùng ngun liệu
cịn phân tán
Cơ hội
(Opportunities)
Vùng ngun liệu có tiềm năng phát triển
Thách thức
(Threats)
Không
13
3
SWOT
SWOT
Mặt mạnh
(Strength)
Mặt mạnh
Mặt
(Strength)
yếu
(Weaknesses)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách
thức
(Threats)
Thách thức
(Threats)
Khả năng cung
Mức đánh giá
cấpKhả
nguyên
liệu
năng
cung cấp nguyên liệu
Cung cấp nguyên liệu với số lượng lớn, chất
lượng tốt
Nguồn nguyên liệu đủ cung cấp, chất lượng đạt
Có
yêunhiều
cầu đồi chè cung ứng nguyên liệu nhưng
nhỏ lẽ. Khoảng các đến cơ sở cung ứng nguyên
liệu
đến
30km
Cơ sở
trồng
chè nhỏ, rãi rác. Khoảng cách đến cơ
Điểm
Mức Điểm
đánh
giá
Ít
2
thuận
Khơng 1
lợi
thuận
lợi
sở cung ứng ngun liệu hơn 30km
Chưa rõ
Chưa rõ
Khơng
Gặp khó khăn trong việc thu mua nguyên liệu với
số lượng lớn khi mở rộng sản xuất
4.1.2. Nhân tố ảnh hưởng “ Xử lý chất thải”
SWOT
Khả năng xử lý chất thải
Mặt mạnh
(Strength)
Có nhà máy xử lý nước thải riêng trong khu công
nghiệp với năng suất cao, chi phí hợp lý, hợp vệ
sinh khơng gây ảnh hưởng tới hoạt động của các
nhà máy. Hợp tác sử dụng khu xử lý rác thải bên
ngồi
Mặt yếu
(Weaknesses)
Khơng
Cơ hội
(Opportunities)
Giảm bớt mức độ xử lý nước thải của nhà máy
trước khi đưa qua nhà máy xử lý chung
Thách thức
(Threats)
Không
14
Mức
đánh
giá
Điểm
Rất
thuận
lợi
4
SWOT
Khả năng xử lý chất thải
Mức
đánh
giá
Điểm
Mặt mạnh
(Strength)
Có hệ thống xử lý nước thải thải riêng trong khu
công nghiệp với năng suất cao, chi phí hợp lý, hợp
vệ sinh.
Thuậ
n lợi
3
Mặt yếu
(Weaknesses)
Khơng phải nhà máy xử lý nước thải mà chỉ là hệ
thống xử lý nên có nhiều mặt hạn chế trong xử lý
Cơ hội
(Opportunities)
Có khả năng hợp tác đầu tư xây dựng nhà máy xử
lý chất thải tại khu công nghiệp
Thách thức
(Threats)
Khó khăn trong việc xử lý nước thải của nhà máy
trước khi thải vào hệ thống chung
SWOT
Khả năng xử lý chất thải
Mặt mạnh
(Strength)
Gần khu xử lý chất thải của tỉnh (thành phố), chi
phí xử lý hợp lý
Mặt yếu
(Weaknesses)
Khơng có hệ thống hay nhà máy xử lý nước thải
riêng trong khu cơng nghiệp
Cơ hội
(Opportunities)
Có khả năng hợp tác đầu tư xây dựng nhà máy xử
lý chất thải tại khu công nghiệp
Thách thức
(Threats)
Khó khăn trong việc xử lý nước thải của nhà máy
trước khi thải vào môi trường, gây áp lực lên hệ
thống xử lý nước thải của nhà máy.
15
Mức
đánh
giá
Điểm
Ít
thuận
lợi
2
SWOT
Khả năng xử lý chất thải
Mức
đánh
giá
Mặt mạnh
(Strength)
Gần khu xử lý chất thải của tỉnh (thành phố), chi
phí xử lý cao
Mặt yếu
(Weaknesses)
Khơng có hệ thống hay nhà máy xử lý nước thải
riêng trong khu cơng nghiệp
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Khó khăn trong việc xử lý nước thải và rác thải
của nhà máy trước khi thải vào môi trường, gây áp
lực lên hệ thống xử lý nước thải của nhà máy.
Điểm
Không 2
thuận
lợi
4.1.3. Nhân tố ảnh hưởng “ Chính sách ưu đãi đầu tư”
SWOT
Chính sách ưu đãi đầu tư
Mức đánh giá
Mặt
mạnh Ưu tiên ngành công nghiệp chế biến Rất thuận lợi
(Strengths)
nông lâm sản đầu tư
Có các chính sách miễn giảm thuế,
giảm giá đất th, thuế xuất nhập khẩu
Các chính sách hỗ trợ chuyển giao
cơng nghê
Mặt
yếu khơng
(Weaknesses)
Cơ
hội Có thể đầu tư phát triển nhà máy, mở
(opportunities)
rộng thị trường
Đe dọa (threats)
không
16
Điểm
4
SWOT
Mặt mạnh
SWOT
(Strengths)
Mặt
(Strengths)
Chính sách ưu đãi đầu tư
Mức đánh giá
Điểm
Ưu tiên ngành cơng nghiệp chế
Thuận lợi
3
Chính sách ưu đãi đầu tư
Mức đánh giá Điểm
biến nơng lâm sản đầu tư
sáchcơng
miễnnghiệp
giảm thuế,
mạnh Có
Ưu các
tiênchính
ngành
chế Ít thuận lợi
2
giảm
giá
đất
th,
thuế
xuất
nhập
biến nơng lâm sản đầu tư
khẩu
Có các chính sách miễn giảm thuế,
Các
sách
hỗ trợ chuyển giao
giảmchính
giá đất
th
cơng nghê
Mặt yếu
Mặt
(Weaknesses)
(Weaknesses)
yếu Có
Mức
cácgiảm
khu vực
cácgiảm
chínhthấp
sáchhơn
ưu đãi
khác,nhưng
ưu đãi
thuế
vẫnđầu
thấptưsochuyển
với cácgiao
cơngvực
nghệ
chưa đẩy mạnh
khu
khác
Cơ hội
Có thể mở rộng đầu tư phát triển
(opportunities)
nhà máy
Cơ dọa (threats) hội khơng
Chưa rõ
Đe
(opportunities)
Đe dọa (threats)
SWOT
khơng
Chính sách ưu đãi đầu tư
Mặt mạnh
(Strengths)
Có các chính sách miễn giảm thuế,
giảm giá đất thuê
Mặt yếu
(Weaknesses)
Chưa có ưu tiên ngành cơng nghiệp
chế biến nơng sản
Chưa có chính sách ưu đãi đầu tư
Cơ hội
(opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa (threats)
Chi phí đầu tư ban đầu cao
17
Mức đánh
giá
Khơng
thuận lợi
Điểm
1
4.1.4. Nhân tố ảnh hưởng “ Giá thuê đất”
SWOT
Giá thuê đất
Mặt mạnh
(Strengths)
Giá thuê thấp (1-20 USD/m2/năm)
Có ưu đãi đầu tư khi thuê đất
Giá thuê ổn định theo thời gian thuê
Mặt yếu
(Weaknesses)
không
Cơ hội
(opportunities)
Tạo điều kiện thuận lợi doanh nghiệp
đầu tư phát triển
Đe dọa (threats)
không
SWOT
Mức đánh
giá
Thuận lợi
Giá thuê đất
Mức đánh giá
Mặt mạnh
(Strengths)
Giá th trung bình
(21-40 USD/m2/năm)
Có ưu đãi đầu tư khi th đất
Giá thuê ổn định theo thời gian thuê
Kém thuận lợi
Mặt yếu
(Weaknesses)
Giá thuê cao hơn so với các khu vực
khác
Cơ hội
(opportunities)
không
Đe dọa (threats)
Chưa rõ
18
Điểm
3
Điểm
2
SWOT
Giá thuê đất
Mặt mạnh
(Strengths)
Có ưu đãi đầu tư khi thuê đất
Giá thuê ổn định theo thời gian thuê
Mặt yếu
(Weaknesses)
Giá thuê cao (>40 USD/m2/năm)
Cơ hội
(opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa (threats)
Chi phí đầu tư cao
19
Mức đánh giá
Không thuận
lợi
Điểm
1
4.1.5. Nhân tố ảnh hưởng “ Giao thông”
SWOT
Giao thông
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Đường rộng rãi, xe dễ dàng di Rất thuận lợi
chuyển. Gần các đầu mối giao
thông quan trọng. Khu công
nghiệp có nhiều tuyến đường chính
phụ để linh hoạt vận chuyển hàng
hóa ra vào.(1)
Mặt yếu
Khơng
Cơ hội
Hàng hóa được vận chuyển dễ
dàng, trơn tru, rủi ro vận chuyển
thấp, tiết kiệm chi phí vận chuyển
Đe dọa
Không
SWOT
Giao thông
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Như (1)
Thuận lợi
Mặt yếu
Gần đầu mối giao thông
quan trọng địa phương
nhưng cách xa trung tâm
thành phố
Cơ hội
Hàng hóa được vận chuyển
dễ dàng, trơn tru, rủi ro vận
chuyển thấp, tiết kiệm chi
phí vận chuyển
Đe dọa
Chưa rõ
20
Điểm
4
Điểm
3
SWOT
Giao thơng
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Mặt đường rộng, có nhiều tuyến Ít thuận lợi
đường
Mặt yếu
Cách xa đầu mối giao thông quan
trọng địa phương và cách xa
trung tâm thành phố
Cơ hội
Hàng hóa được vận chuyển dễ
dàng, trơn tru
Đe dọa
Khả năng phát sinh rủi ro vận
chuyển, gia tăng chi phí vận
chuyển
SWOT
Giao thơng
Mặt mạnh
Khơng
Mặt yếu
Mặt đường hẹp, lượng xe người
dân lưu thông cùng tuyến đường
đơng; Ít tuyến đường ra vào;
Cách xa đầu mối giao thông
quan trọng địa phương và cách
xa trung tâm thành phố
Cơ hội
Khơng
Đe dọa
Khó khăn vận chuyển, lưu
thơng hàng hóa ra vào khó khăn
Dễ phát sinh rủi ro vận chuyển,
xảy ra tai nạn,.., gia tăng chi phí
vận chuyển
21
Mức đánh giá
Khơng
lợi
thuận 1
Điểm
2
Điểm
4.1.6. Nhân tố ảnh hưởng “Vị trí”
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Vị trí
Mức đánh
giá
Có vị trí tốt, gần nơi trồng ngun liệu, nằm Rất thuận 4
cạnh các đầu nối giao thơng chính, làn đường lợi
rộng vì thế thuận lợi về vấn đề vận chuyển
nguyên liệu cũng như phân phối sản phẩm của
nhà máy.
Không
Cơ hội
(Opportunities)
Có thể mở rộng thêm nhiều tuyến đường
khác.
Đe dọa
(Theaters)
Khơng
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Điểm
Vị trí
Mức đánh
giá
Có vị trí tốt, gần nơi trồng ngun liệu, nằm Thuận lợi
cạnh các đầu nối giao thơng chính, làn đường
rộng vì thế thuận lợi về vấn đề vận chuyển
nguyên liệu cũng như phân phối sản phẩm của
nhà máy.
Có thể ảnh hưởng đến các khu dân cư xung
quanh.
Cơ hội
(Opportunities)
Cơ hội mở rộng thêm nhiều tuyến đường.
Đe dọa
(Theaters)
Không
22
Điểm
3
SWOT
Vị trí
Mức đánh
giá
Mặt mạnh
(Strengths)
Gần nguồn ngun liệu.
Mặt yếu
(Weaknesses)
Lưu thơng gặp khó khăn do làn đường hẹp,
khơng mở rộng thêm các tuyến đường khác.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa
(Theaters)
Khơng.
SWOT
Điểm
Ít thuận lợi 2
Vị trí
Mức đánh
giá
Mặt mạnh
(Strengths)
Gần nguồn ngun liệu.
Khơng
thuận lợi
Mặt yếu
(Weaknesses)
Lưu thơng gặp khó khăn, các tuyến đường
hẹp, kẹt xe. Ảnh hưởng đến khu dân cư xung
quanh.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa
(Theaters)
Giao thông không thuận tiện ảnh hưởng đến
việc vận chuyển nguyên liệu đến nhà máy và
phân phối sản phẩm.
23
Điểm
1
4.1.7. Nhân tố ảnh hưởng “ Diện tích thuê”
SWOT
Diện tích đất th
Mặt mạnh
(strengths)
Có diện tích đất trống rộng và bằng phẳng để
thiết kế xây dựng nhà máy. Khu đất nằm ở vị trí
giao thơng thích hợp, gần đường lớn, thuận lợi
cho q trình vận chuyển ngun liệu và sản
phẩm.
Mặt yếu
(Weaknesses)
Khơng có
Cơ hội
(Opportunities)
Có khả năng mở rộng diện tích cho nhà máy
trong tương lai
Đe dọa (Theats)
Khơng có
SWOT
Diện tích đất th
Mức
đánh giá
Rất thuận
lợi
Mức
đánh giá
Thuận lợi
Mặt mạnh
(strengths)
Như (1)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Diện tích đất trống rộng nhưng xung quanh đã
có một số nhà máy khác được xây dựng.
Cơ hội
(Opportunities)
Có thể mở rộng mặt bằng để xây dựng mở rộng
nhà máy khi cần
Đe dọa (Theats)
Khơng có
24
Điểm
4
Điểm
3
SWOT
Diện tích đất thuê
Mặt mạnh
(strengths)
Diện tích đất trống đủ yêu cầu để xây dựng nhà
máy.
Mặt yếu
(Weaknesses)
Vị trí khu đất khơng gần với tuyến giao thơng
chính. Diện tích đất đủ u cầu nhưng có hình
dạng gây khó khăn cho việc thiết kế xây dựng
nhà máy (hẹp, dài,..)
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa (Theats)
Không có
SWOT
Diện tích đất th
Mặt mạnh
(strengths)
Diện tích đất trống vừa đủ để xây dựng nhà máy.
Mặt yếu
(Weaknesses)
Các nhà máy khác đã xây dựng ở các khu vực
xung quanh. Khu đất không được bằng phẳng.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Đe dọa (Theats)
Không thể mở rộng và phát triển nhà máy trong
tương lai. Diện tích đất nhỏ hẹp, khơng bằng
phẳng gây khó khăn cho việc thiết kế và xây
dựng nhà máy
25
Mức
đánh giá
Ít thuận
lợi
Mức
đánh giá
Khơng
thuận lợi
Điểm
2
Điểm
1