Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kt so hoc 6 tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM VŨ. ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Số học 6(tiết 39) Đề thi gồm 01 trang. Câu 1. (2,0 điểm) : Cây hoa ......... - thuốc tiên chữa bỏng Dân ta ai mà chẳng biết cây ……………. Có loại cây …………. hoa đỏ, có loại hoa vàng và cũng có loại hoa hồng rực, bông to. Mùa hè chỉ cần ngắt 1 đoạn dài 15cm giâm vào đất ẩm là cây sống và phát triển ngay. Nhà nào, ở đâu cũng có thể trồng hoa ………., vừa làm cảnh, vừa làm thuốc chữa bỏng, như một vị thuốc tiên vậy. .. Cách làm như sau: Khi bị bỏng phải lập tức vặt ngay một nắm (nhiều hay ít tùy theo vết bỏng to hay nhỏ) cả cây, lá, hoa, đem giã nhỏ (hoặc vò nát cho chảy nước) và đắp ngay. Vừa đắp, vừa giở liên tục cho mát. Nắm lá ấy đã ấm lên, không có tác dụng làm mát nữa thì thay ngay nắm khác. Cứ thế tiến hành đến khi hết nóng rát là khỏi hẳn. Điều đặc biệt là chỗ da bị bỏng lại hồi sinh bình thường như không có chuyện gì xảy ra. Nếu bỏng sâu như bỏng thép thì chỗ da bỏng sẽ khô đi, nhưng không phồng, không rát. Dần dần lớp da mới phát triển, lớp bỏng sẽ dần tự bong ra, không gây đau đớn. Vì thế dân ta đã truyền lại cho nhau mấy câu sau đây: Hỡi ai đi đông về tây Thuốc tiên chữa bỏng là cây ………… Nước sôi, lửa bỏng bất ngờ Lấy cây mười giờ giã nhỏ đắp ngay Vừa đắp vừa trở liền tay Vết bỏng hết rát khỏi ngay tức thì Hãy hoàn thiện các câu hỏi sau và chọn các chữ cái để ghép lại để biết được đó là cây gì? Cho các số sau: 1995 ; 2340 ; 111; 178. Trong các số trên: a) Có mấy số chia hết cho 2? M. 2 N. 1 P. 3 Q. 4 b) Có mấy số lẻ? X. 1 U. 2 P. 3 Q. 4 c) Có mấy số chia hết cho 3? M. 1 Y. 2 W. 4 O. 3 d) Có mấy số chia hết cho 9? H. 2 I. 1 K. 3 N. 4 e) Có mấy số chia hết cho 5? G. 1 H. 2 C. 3 A. 4 g) Có mấy số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5? H. 2 I. 1 K. 3 N. 4 h) Có mấy số nguyên tố? O. 0 P. 1 Q. 2 R. 3 i) Cây hoa được nói trong nội dung trên là cây gì? Câu 2: (2,0 điểm). Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? Câu 3: (2,0 điểm). a) ƯCLN (30, 18) 30x;18x b) Tìm x biết Câu 4: (2,0 điểm). Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng? Câu 5: ( 2,0 điểm ).. 6 x  2 . a) Tìm số tự nhiên x biết: b) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì : 3n+3 + 2n+3 + 3n+1 + 2n+2 ⋮ 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 3 4 2013  2 2014 c) Tổng sau có chia hết cho 3 không?A = 2  2  2  2  ....  2. PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM VŨ. Câu (điểm) 1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Số học 6 Bản hướng dẫn gồm 01 trang. Phần Câu Đáp án đúng. 2 (2,0 đ). a. 3 (2,0 đ) b. 4 ( 2,0 đ). Nội dung a M. Điểm. 2,0 Các số là số nguyên tố: 2, 3, 5, 7 Các số là hợp số: 4, 6, 8, 9, 10 Có 30 = 2. 3. 5 và 18 = 2. 32 UCLN(30, 18) = 2. 3 = 6 Vì. 0,8 1,2. 0,5 0,5. 0,25 30x;18x  x  UC  30,18 0,5  0,25 UC(30, 18) = Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} Vậy x=1;2;3;6 Gọi số trứng là x (quả) 0,5 Thì x 10 ; x 12 và 0,5 150  x  0,5 200 0,5 Do đó : x  BC(10;12) và 150  x  200 Ta có: 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 (2,0 đ). a. b. c. =2.5; 12=22.3 => BCNN(10;1 2) = 60 x  BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240; … } Do 150  x  200 nên x = 180. Vậy số trứng là 180 quả. 6 x  2  Vì  nên x – 2 là ước của 6 Mà Ư(6) = 0,5 {1; 2; 3; 6} do đó: x – 2 = 1 => x = 3 0,5 x – 2 = 2 => x = 4 Vậy x   3;4;5;8 3n+3 + 2n+3 + 3n+1 + 2n+2 = 3n. (33+3) + 2n+1.( 22 + 2) = 3n. 30 + 0,5 2n+1. 6 = 6. (5.3n + 2n+1) ⋮ 6 ∀ n N A= 0,5 2  22  23  24  ....  2 2013  22014. ( có 2014 số hạng ) = (2  22 )  (23  24 )  ....  (22013  2 2014 ). ( có 1007 nhóm ) = 2.(1  21 )  23.(1  21 )  ....  2 2013 (1  21 ). =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.3  23.3  ....  22013.3. = (2  23  ....  2 2013 ).33. PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM VŨ. Vậy A có chia hết cho 3 ĐỀ KIỂM TRA 45’(đề 2) NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Số học 6 Đề thi gồm 01 trang. Câu 1: (2 điểm). Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không? a) 234 + 135 ; b) 581 – 7. 18 Câu 2. (1,0 điểm): Cho các số : 17 ; 48 ; 53 ; 125 ; 97, số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số? Câu 3. (3,0 điểm). Tìm a) ƯCLN(180, 234) b) ƯC(180, 234) c) BCNN (20, 24) Câu 4. (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Câu 5 .( 2,0 điểm ): a) Tìm số tự nhiên x biết: 8 ⋮ ( x −2 ) b) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n >1 thì : 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n ⋮ 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM VŨ. Câu (điểm) 1 (2,0 đ) 2 (1,0 đ). Phần. Nội dung. Điểm. a b. Có 234 9 và 135  9 nên 234 + 135  Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 – 7. 18  9 - Các số nguyên tố là: 17; 53; 97 - Hợp số là các số: 48; 125 180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13 => ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18 => ƯC(180 , 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9 ; 18} Có 20 = 22. 5 và 24 = 23. 3 BCNN(20, 24) = 23. 3. 5 = 120 Gọi số học sinh của trường đó là x(em) Vì nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ nên: x ⋮ 30 và x ⋮ 45 Suy ra: x  BC(30, 45) và 300 < x < 400 có:30 = 2.3.5; 45 = 32.5 =>BCNN(30, 45) =2.32.5= 90 BC(30, 45) = B(90) ={0; 90; 180; 270; 360; 450; 540; ….} Vì số học sinh của trường trong khoảng từ 300 đến 400 hs nên x = 360 (em).Vậy học sinh của trường là 360 hs 8 x-2  nên x – 2 là ước của 8. Mà Ư(8) = {1; 2; 4; 8} do đó: x – 2 = 1 => x = 3 x – 2 = 4 => x = 6 x – 2 = 2 => x = 4 x – 2 = 8 => x = 10 x   3;4;6;10 Vậy 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n = 3n. (32+1) – 2n-1.( 23 + 2) = 3n. 10 – 2n-1. 10 = 10 . (3n – 2n-1) ⋮ 10 ∀ n N, n >1. 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5. a 3 (3,0 đ). HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 2) ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Số học 6 Bản hướng dẫn gồm 01 trang. b c. 4 ( 2,0 đ). a. 5 (2,0 đ) b. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×