Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Ứng dụng mô hình logistic trong chấm điểm tín dụng và xếp hạng đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tín chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 96 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

tế
H

uế

----------

in

h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

cK

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH LOGISTIC
TRONG CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG ĐỐI VỚI

họ

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

ờn
g

Đ



ại

CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Tr
ư

Sinh viên thực hiện: Trần Văn Vũ
Lớp: K45B Tài chính - Ngân hàng
Niên Khóa: 2011-2015

Người hướng dẫn:
Phan Khoa Cương

Huế, tháng 5 năm 2015


uế

Lời Cảm Ơn
Để có thể hồn thành khố luận này, trước tiên tôi xin chân thành cảm

tế
H

ơn quý thầy cô Trường Đại Học Kinh Tế Huế, các thầy cô khoa Tài
chính- Ngân hàng đã truyền đạt nhiều kiến thức quý báu trong suốt q

h


trình học. Đặc biệt, tơi xin cảm ơn Thầy Phan Khoa Cương đã tận tình

in

hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong suốt thời gian viết khóa luận.

cK

Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Ngân hàng
Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên

họ

Huế cùng các anh chị trong Ngân hàng đã tạo điều kiện và hướng dẫn tôi
rất nhiều để hồn thành khóa luận này. Trong khoảng thời gian 3 tháng

ại

được thực tập tại Ngân hàng, tôi đã được học rất nhiều kiến thức liên quan

Đ

đến lĩnh vực tín dụng cũng như những kiến thức thực tiễn cần thiết cho công

ờn
g

việc tương lai.


Tôi cũng xin ghi nhận công sức và những đóng góp q báu của bạn bè,

Tr
ư

gia đình, những người đã tạo điều kiện, khích lệ, động viên, giúp đỡ tơi trong
suốt q trình thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... i
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ..................................................................... v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ............................................................................. vi

uế

DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. vii

tế
H

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................ 1

1. Lý do chọn đề tài.............................................................................................. 1
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 3
3. Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận ................................................................ 3

h


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................ 5

in

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP
HẠNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN

cK

DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ....................................................... 5
1.1. Tổng quan về rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng ........................ 5

họ

1.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại ....................................................... 5
1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ..................................................... 5
1.1.1.2. Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại ........................... 5

ại

1.1.2. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại ....................................... 6

Đ

1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng .......................................................... 6
1.1.2.2. Phân loại tín dụng ngân hàng............................................................ 6

ờn
g


1.1.2.3. Quy trình tín dụng của các ngân hàng thương mại ............................ 7
1.1.2.4. Vai trị của tín dụng ngân hàng ......................................................... 9

Tr
ư

1.1.3. Tổng quan về rủi ro tín dụng ................................................................. 10
1.1.3.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng ........................................................... 10
1.1.3.2. Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................. 10
1.1.3.3. Đo lường rủi ro tín dụng ................................................................. 11
1.1.3.4. Phân loại nợ và trích lập dự phịng rủi ro tín dụng .......................... 11
1.1.3.5. Ngun nhân phát sinh ................................................................... 13

1.2. Tổng quan về xếp hạng tín dụng.................................................................. 13
i


1.2.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng ................................................................ 13
1.2.2. Đối tượng của xếp hạng tín dụng .......................................................... 15
1.2.3. Vai trị xếp hạng tín dụng...................................................................... 16
1.2.4. Các nguyên tắc xếp hạng và quy trình xếp hạng tín dụng ...................... 17

uế

1.2.4.1. Các ngun tắc xếp hạng tín dụng .................................................. 17
1.2.4.2. Quy trình xếp hạng tín dụng ........................................................... 17

tế
H


1.2.5. Một số chỉ tiêu chấm điểm doanh nghiệp .............................................. 19
1.2.5.1 Loại hình doanh nghiệp ................................................................... 19
1.2.5.2 Các chỉ tiêu tài chính ....................................................................... 20
1.2.5.3 Các chỉ tiêu phi tài chính ................................................................. 21

in

h

1.2.6 Các phương pháp xếp hạng tín dụng ...................................................... 22
1.2.6.1 Phương pháp chuyên gia ................................................................. 22

cK

1.2.6.2 Phương pháp thống kê ..................................................................... 23
1.2.6.3. Mơ hình tốn học chấm điểm tín dụng............................................ 23
1.2.6.4. Mạng nơ ron thần kinh ................................................................... 25

họ

1.2.7. Một số mơ hình xếp hạng tín dụng tại Việt Nam ................................... 25
1.2.7.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu......................................................... 25

ại

1.2.7.2.Một số mơ hình xếp hạng tín dụng tại Việt Nam ............................. 27

Đ

1.3. Mơ hình Logistic ......................................................................................... 28

1.3.1. Tìm hiểu mơ hình hồi quy Logistic- Phương pháp Goldberger .............. 28

ờn
g

1.3.2. Ứng dụng mơ hình Logistic trong xếp hạng khách hàng doanh nghiệp . 31
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG MƠ HÌNH LOGISTIC TRONG CHẤM ĐIỂM TÍN
DỤNG VÀ XẾP HẠNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI

Tr
ư

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GỊN THƯƠNG TÍN – CHI
NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ............................................................................ 32
2.1. Thực trạng cơng tác chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng doanh
nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh Thừa
Thiên Huế .......................................................................................................... 32

ii


2.1.1 Giới thiệu chung về Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gịn Thương
Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế ..................................................................... 32
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển Hội sở chính của Ngân hàng Thương
Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín ................................................................. 32

uế

2.1.3. Sự hình thành và phát triển của Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gịn
Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế ....................................................... 33


tế
H

2.1.4. Cơ cấu bộ máy tổ chức Sacombank- Chi NhánhThừa Thiên Huế .......... 34

2.1.5. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận, thành phần trong cơ cấu tổ chức...... 34
2.1.6. Tình hình hoạt động, kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương
Tín- chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012-2014 ..................................... 36

in

h

2.1.6.1. Cơ cấu nhân sự của Sacombank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế......... 36
2.1.6.2. Tình hình Tài sản và nguồn vốn ..................................................... 37

cK

2.1.6.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Sacombank- Chi nhánh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012-2014 ......................................................... 39
2.1.7. Thực trạng hoạt động chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp

họ

tại Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín- Chi nhánh Thừa
Thiên Huế ...................................................................................................... 42

ại


2.1.7.1. Đối tượng của hệ thống Xếp hạng tín dụng nội bộ doanh nghiệp ... 42

Đ

2.1.7.2. Quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng doanh nghiệp tại
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên

ờn
g

Huế ............................................................................................................. 44
2.2. Ứng dụng mơ hình logistic trong chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách
hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi

Tr
ư

nhánh Thừa Thiên Huế....................................................................................... 54
2.2.1. Chọn biến và hệ số tương quan giữa các biến........................................ 54
2.2.1.1. Chọn biến ....................................................................................... 54
2.2.1.2. Hệ số tương quan giữa các biến ...................................................... 55
2.2.2. Ước lượng và phân tích mơ hình Logistic ............................................. 56
2.2.3. Nhận xét ............................................................................................... 63

iii


2.2.3.1. Đánh giá xếp hạng doanh nghiệp theo mơ hình logistic .................. 63
2.2.3.2 Những kết quả đạt được của mô hình logistic .................................. 66
2.2.3.3 Những hạn chế của mơ hình ............................................................ 67

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHẤM

uế

ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN - CHI

tế
H

NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ............................................................................ 69

3.1. Định hướng phát triển mơ hình xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại
Sacombank ........................................................................................................ 69
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh

in

h

nghiệp tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh
Thừa Thiên Huế ................................................................................................. 70

cK

PHẦN III: KẾT LUẬN ....................................................................................... 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 75

Tr
ư


ờn
g

Đ

ại

họ

PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM

iv


DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

Chấm điểm tín dụng

NHNN

Ngân Hàng Nhà Nước

NHTM

Ngân Hàng Thương Mại

RRTD

Rủi ro tín dụng


Sacombank

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín

TMCP

Thương mại cổ phần

XHTD

Xếp hạng tín dụng

Tr
ư

ờn
g

Đ

ại

họ

cK

in

h


tế
H

uế

CĐTD

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy tổ chức của Sacombank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế ... 34
Đồ thị 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Sacombank- Chi nhánh

uế

Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012-2014.................................................................... 41

Tr
ư

ờn
g

Đ

ại

họ


cK

in

h

tế
H

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu xếp hạng tín dụng của 50 doanh nghiệp ................................. 64

vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình lao động Sacombank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2012-2014............................................................................................ 36
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn Sacombank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế

uế

giai đoạn 2012- 2014 ........................................................................... 38

tế
H

Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2012- 2014............................................................................. 40
Bảng 2.4: Các chỉ tiêu xác định quy mô doanh nghiệp ........................................... 46

Bảng 2.5: Hệ thống chỉ tiêu tài chính trong cơng tác chấm điểm khách hàng doanh

h

nghiệp tại Sacombank .......................................................................... 49

in

Bảng 2.6: Bảng tổng hợp điểm số theo tỷ trọng .................................................... 52
Bảng 2.7: Phân loại khoản vay của khách hàng doanh nghiệp ................................ 52

cK

Bảng 2.8: Đánh giá doanh nghiệp theo mức xếp hạng............................................ 53
Bảng 2.9: Hệ thống biến độc lập trong mơ hình ..................................................... 55

họ

Bảng 2.10: Ước lượng mơ hình với đầy đủ biến số ................................................ 56
Bảng 2.11: Kiểm định Wald loại bỏ biến X3, X4, D1 ............................................ 57
Bảng 2.12: Ước lượng mơ hình sau khi bỏ biến X3,X4 và D1 ............................... 58

ại

Bảng 2.13: Kiểm định Wald loại bỏ biến C và X8 ................................................. 58

Đ

Bảng 2.14: Ước lượng mơ hình sau khi bỏ biến C và X8 ....................................... 59
Bảng 2.15: Kiểm định Wald loại bỏ 4 biến X5, X7, X10, X12............................... 60


ờn
g

Bảng 2.16: Ước lượng mơ hình sau khi loại X5, X7, X10, X12 ............................ 60
Bảng 2.17: Kiểm định Wald loại bỏ X1 và X13 ..................................................... 61
Bảng 2.18: Ước lượng mơ hình sau khi loại X1 và X13 ......................................... 61

Tr
ư

Bảng 2.19: Kiểm định Wald loại bỏ biến X11 ...................................................... 62
Bảng 2.20: Ước lượng mơ hình sau khi loại X11 .................................................. 62
Bảng 2.21: So sánh hạng tín dụng với xác suất vỡ nợ của doanh nghiệp ................ 63
Bảng 2.22: Bảng xếp hạng tín dụng doanh nghiệp theo xác suất vỡ nợ .................. 65

vii


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Rủi ro tín dụng (RRTD) là một trong các yếu tố ảnh hưởng lớn đến hoạt

uế

động của các Ngân Hàng Thương Mại (NHTM), đặc biệt tại Việt Nam, nguồn thu
từ tín dụng luôn chiếm tỷ lệ đáng kể trong tổng nguồn thu của ngân hàng. Để tham

tế
H


gia vào cuộc cạnh tranh đặc biệt là trong hoạt động tín dụng, các NHTM trong nước

ngay từ bây giờ phải tự đổi mới mình, phải xây dựng hệ thống quản lý RRTD hiệu
quả, phù hợp với chuẩn mực và thông lệ quốc tế. Hoạt động tín dụng là hoạt động
có nhiều rủi ro nhất trong những hoạt động của các NHTM, chính vì vậy hồn thiện

in

h

các cơng cụ quản lý RRTD ln là vấn đề quan trọng hàng đầu của các NHTM.
Để hạn chế rủi ro, một trong những biện pháp quản trị của các NHTM là sử

cK

dụng các mơ hình phân tích để chấm điểm về chất lượng, uy tín tín dụng của các
khách hàng từ đó có thể chọn lọc các khách hàng tốt và có chính sách phù hợp đối

họ

với từng đối tượng khách hàng để hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng. Xếp hạng
tín dụng (XHTD) là cơ sở để quản trị rủi ro tín dụng nhằm hạn chế và giới hạn rủi
ro ở mức mục tiêu, đồng thời cũng hỗ trợ ngân hàng trong việc phân loại nợ và trích

ại

lập dự phịng rủi ro, tiến tới mục đích tối đa hóa lợi nhuận và bảo vệ sự ổn định của

Đ


hệ thống ngân hàng. Đối với thị trường tài chính hiện nay tại Việt Nam, việc XHTD
nội bộ đã dần thể hiện vai trò quan trọng đối với việc hạn chế rủi ro tín dụng. Khá

ờn
g

nhiều các mơ hình đánh giá xếp hạng tín dụng đang được sử dụng tại các NHTM
cùng với các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế uy tín đã có mặt tại thị trường Việt
Nam như Fitch Ratings, Moody’s, S&P… Tuy nhiên, hiệu quả trong XHTD thực tế

Tr
ư

còn nhiều tồn tại do thị trường tài chính Việt Nam cịn sơ khai, chất lượng và độ tin
cậy của thông tin không cao, bên cạnh đó một số các mơ hình tài chính địi hỏi bề
dày về cơ sở dữ liệu trong khi hệ thống lưu trữ thơng tin của Việt Nam cịn kém và
thậm chí là khơng có hệ thống lọc thơng tin. Do đó việc nghiên cứu nâng cao chất
lượng XHTD là cần thiết và là đề tài cần được quan tâm đầu tư tại các NHTM.

1


Hiệp ước Basel II ra đời năm 2004 đã bổ sung thêm rủi ro hoạt động, quy
định thêm tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu gắn chặt với mức độ rủi ro của tài sản ngân
hàng liên quan đến nhiều yếu tố bao gồm xếp hạng tín nhiệm của khách hàng, mức
độ tập trung của khoản vay vào một nhóm khách hàng. Nhằm tiếp cận các chuẩn

uế


mực quốc tế trong quản trị rủi ro của các NHTM, Ngân Hàng Nhà Nước (NHNN)
đã có quyết định 57/2002/QĐ-NHNN ngày 24/01/2002 (Đính kèm phụ lục1) triển

tế
H

khai thí điểm đề án phân tích, xếp hạng tín dụng doanh nghiệp. Bên cạnh đó,

NHNN cũng tăng cường kiểm sốt nợ xấu của các NHTM thơng qua quyết định
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự
phòng để xử lý RRTD vàQuyết định 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 của

in

h

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà

cK

nước Việt Nam và phù hợp với thông lệ quốc tế. Việc xây dựng một mơ hình
XHTD nội bộ chuẩn theo thông lệ quốc tế và đặc thù hoạt động kinh doanh của các
khách hàng vay vốn tại Việt Nam là cần thiết, tuy nhiên, do bộ chỉ tiêu trong hệ

họ

thống xếp hạng bao gồm các biến định tính và định lượng nên nghiệp vụ chấm điểm
tín dụng thực tế còn bị ảnh hưởng rất nhiều bởi yếu tố chủ quan và trình độ chun


ại

mơn của người chấm điểm. Do vậy, đối với các NHTM, ngồi việc xây dựng một

Đ

mơ hình xếp hạng có chất lượng cao và ổn định, việc tìm ra cách thức và cơ chế
kiểm sốt tính xác thực của kết quả xếp hạng tín dụng của các khách hàng vay vốn

ờn
g

sẽ giúp đánh giá chính xác chất lượng khoản nợ và khả năng xảy ra tổn thất trong
hoạt động tín dụng do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có khả năng thực
hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết. Ngồi ra, nó sẽ giúp phát hiện sớm các khoản

Tr
ư

nợ có vấn đề, đánh giá đúng mức độ rủi ro của các khoản nợ để chuyển sang nhóm
nợ thích hợp; xác định số dự phịng rủi ro cần trích lập cho những tổn thất có thể
xảy ra do khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ theo
cam kết.
Trước các yêu cầu về việc tìm ra cơ chế giám sát phải cải tạo nâng cấp hệ
thống xếp hạng tín dụng nội bộ, tơi quyết định chọn đề tài “Ứng dụng mơ hình
2


Logistic trong chấm điểm tín dụng và xếp hạng đối với khách hàng Doanh
Nghiệp tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh

Thừa Thiên Huế” nhằm tìm ra một số điểm trọng yếu của hệ thống xếp hạng tín
dụng để giúp cho các cấp quản lý chức năng trong ngân hàng có cơ chế giám sát

uế

phù hợp đối với việc chấm điểm tín dụng cho khách hàng, bên cạnh đó sẽ đề xuất
một số cải tiến cho hệ thống XHTD của Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn

tế
H

Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh

h

nghiệp tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín- Chi nhánh Thừa

in

Thiên Huế.

cK

- Phạm vi nghiên cứu:

+ Khơng gian nghiên cứu: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương
Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.


họ

+ Thời gian nghiên cứu: giai đoạn 2012 – 2014
3. Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận

ại

- Đề tài sử dụng phương pháp phân tích số liệu định tính và định lượng để

Đ

làm rõ thực trạng XHTD doanh nghiệp tại Sacombank
- Phương pháp so sánh giữa các tiêu chuẩn của hệ thống XHTD giữa các tố

ờn
g

chức xếp hạng.

- Xử lý số liệu bằng phần mềm Eview 6 để ước lượng mơ hình hồi quy

Tr
ư

logistic.

4. Kết cấu nội dung
Bố cục của đề tài nghiên cứu “Ứng dụng mơ hình hồi quy Logistic trong


chấm điểm tín dụng và xếp hạng đối với khách hàng Doanh Nghiệp tại Ngân
Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế”
được chia thành các phần sau:

3


* Phần I: Đặt vấn đề
* Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, bao gồm:
Chương 1: Cơ sở lý luận về chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng

uế

trong hoạt động tín dụng của Ngân Hàng Thương Mại.
Chương 2: Ứng dụng mơ hình hồi quy Logistic trong chấm điểm tín dụng

Sài Gịn Thương Tín- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

tế
H

và xếp hạng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần

Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện hệ thống chấm điểm tín dụng

h

và xếp hạng doanh nghiệp tại ngân hàng Thương Mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín-

in


Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Tr
ư

ờn
g

Đ

ại

họ

cK

* Phần III: Kết luận.

4


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ
XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT

uế

ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


tế
H

1.1. TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NGÂN HÀNG

1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại

h

1.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại

in

Ở Việt Nam, Pháp lệnh ngân hàng ngày 23-5-1990 của hội đồng Nhà nước

cK

Việt Nam xác định: “Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt
động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền kí gửi từ khách hàng với trách nhiệm
hồn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm

họ

phương tiện thanh tốn”.

Cịn theo Luật các tổ chức tín dụng do Quốc hội khố X thơng qua ngày

ại


12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung ngày 15/06/2004 định nghĩa: “Ngân hàng

Đ

thương mại là một loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân
hàng và các hoạt động khác có liên quan”. Và “Hoạt động ngân hàng là hoạt động

ờn
g

kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền
gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán”.

Tr
ư

1.1.1.2. Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại
- Hoạt động huy động vốn: NHTM được huy động vốn dưới các hình thức

vay vốn, nhận tiền gửi, phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá và
các hình thức huy động khác theo quy định của NHNN.
- Hoạt động tín dụng: bao gồm cho vay, chiết khấu, bảo lãnh và cho thuê
tài chính.

5


- Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ.
- Các hoạt động khác: Các hoạt động khác bao gồm góp vốn và mua cổ phần,
tham gia thị trường tiền tệ, cung ứng dịch vụ bảo hiểm tư vấn tài chính, kinh doanh


1.1.2. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại

tế
H

1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng

uế

ngoại hối, ủy thác và nhận ủy thác, bảo quản vật quý giá…

Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân
hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định.
Tín dụng ngân hàng có ba nội dung:

in

h

- Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng.

cK

- Sự chuyển nhượng này mang tính tạm thời.

- Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí.
1.1.2.2. Phân loại tín dụng ngân hàng

họ


a. Phân loại theo thời gian

* Tín dụng có thời hạn: Là loại tín dụng mà thời điểm trả nợ được xác định

ại

cụ thể, đó có thể là một năm, hai năm…

Đ

- Tín dụng ngắn hạn: là khoản tín dụng dưới 1 năm.

ờn
g

- Tín dụng trung hạn: là khoản tín dụng có thời hạn từ 1-5 năm.
- Tín dụng dài hạn: là khoản tín dụng có trên 5 năm.
* Tín dụng khơng thời hạn: Là loại tín dụng mà thời hạn hồn trả tiền vay

Tr
ư

khơng được xác định khi ký hợp đông cho vay mà thay vào đó là điều kiện về việc
thu hồi khoản tiền vay của ngân hàng hoặc việc trả nợ của người vay.
b. Phân loại theo hình thức
- Chiết khấu thương phiếu: ngân hàng ứng trước tiền cho khách hàng tương
ứng với giá trị của thương phiếu trừ đi phần thu nhập của ngân hàng để sở hữu một
thương phiếu chưa đến hạn (hoặc một giấy nợ).
6



- Cho vay: ngân hàng đưa tiền cho khách hàng với cam kết khách hàng phải
hoàn trả cả gốc và lãi trong khoảng thời gian xác định.
- Bảo lãnh: ngân hàng cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính hộ khách
hàng của mình.

uế

- Cho th tài chính: ngân hàng bỏ tiền mua tài sản để cho khách hàng thuê

tế
H

theo những thỏa thuận nhất định. Sau thời gian nhất định, khách hàng phải trả cả
gốc lẫn lãi cho ngân hàng.
c. Phân loại theo tài sản đảm bảo

h

- Tín dụng tín chấp: Tín dụng khơng cần tài sản đảm bảo có thể được cấp cho

in

các khách hàng có uy tín.

- Tín dụng thế chấp: Tín dụng dựa trên cam kết đảm bảo yêu cầu ngân hàng

d. Phân loại theo rủi ro


cK

và khách hàng phải kí hợp đồng đảm bảo.

họ

- Tín dụng lành mạnh: các khoản tín dụng có khả năng thu hồi cao.
- Tín dụng có vấn đề: các khoản tín dụng có dấu hiệu khơng lành mạnh như

ại

khách hàng chậm tiêu thụ, tiến độ thực hiện kế hoạch bị chậm, khách hàng gặp rủi

Đ

ro, khách hàng trì hỗn nộp báo cáo chính…
1.1.2.3. Quy trình tín dụng của các ngân hàng thương mại

ờn
g

a. Bước 1: Thu thập, tiếp nhận nhu cầu khách hàng
Theo mơ hình bán hàng chun nghiệp đối với nghiệp vụ cấp tín dụng, ở

Tr
ư

bước này cán bộ tín dụng thực hiện việc tìm kiếm và tiếp thị khách hàng, tiếp nhận
nhu cầu cấp tín dụng. Sau khi tiếp thị thành cơng, cán bộ tín dụng hướng dẫn khách
hàng hoàn thiện hồ sơ vay vốn theo quy định.

b. Bước 2: Xác minh, thẩm định
Là phân tích khả năng hiện tại và tiềm tàng của khách hàng về sử dụng vốn,

khả năng hoàn trả và khả năng thu hồi vốn vay cả gốc lẫn lãi. Mục tiêu của xác

7


minh, thẩm định nhằm tìm kiếm những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân
hàng, tiên liệu khả năng kiểm sốt những loại rủi ro đó, dự kiến các biện pháp
phịng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra. Mặt khác, xác minh, thẩm định còn
quan tâm đến việc kiểm tra tính chân thực của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung

uế

cấp, từ đó nhận định về thái độ trả nợ của khách hàng làm cơ sở quyết định cho vay.
c. Bước 3: Phê duyệt

tế
H

Cấp có thẩm quyền phê duyệt hồ sơ theo hạn mức phán quyết cấp tín dụng.

Ý kiến phê duyệt ghi rõ số tiền, thời hạn cho từng hình thức và khoản mục cấp tín
dụng. Trường hợp khơng đồng ý cần nêu rõ lý do. Đây là bước cực kỳ quan trọng
trong quy trình tín dụng vì nó ảnh hưởng rất lớn đến các khâu sau và ảnh hưởng đến

xử lý và dễ gặp phải sai lầm nhất.

in


h

uy tín và hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng. Bước này là cũng là bước khó

cK

d. Bước 4: Hồn chỉnh hồ sơ và triển khai phán quyết
Bước này quy định rõ trách nhiệm của từng cán bộ, nhân viên thuộc bộ phận
quản lý tín dụng phối hợp với các bộ phận khác thực hiện thủ tục cần thiết trong quy

họ

trình hồn chỉnh hồ sơ và triển khai phán quyết sau khi đề xuất cấp tín dụng được
phê duyệt.

ại

e. Bước 5: Quản lý và thu hồi nợ

Đ

Ngân hàng tiến hành giám sát tín dụng và thu nợ khách hàng theo hợp đồng
đã ký. Đây là bước khá quan trọng nhằm mục tiêu kiểm tra thực trạng sử dụng vốn

ờn
g

của khách hàng, bảo đảm cho tiền vay được sử dụng đúng mục đích đã cam kết,
phát hiện và chấn chỉnh kịp thời những sai phạm có thể ảnh hưởng đến khả năng thu

hồi nợ sau này.

Tr
ư

f. Bước 6: Tất tốn
Sau khi khách hàng hồn tất nghĩa vụ tất toán các khoản dư nợ( gốc, lãi, chi

phí phát sinh), Ngân hàng tiến hành tất tốn hồ sơ tín dụng của khách hàng hoặc có
thể tái xét hợp đồng tín dụng.
g. Bước 7: Lưu hồ sơ
Các bộ phận liên quan tiến hành lưu hồ sơ, kết thúc cơng đoạn của mình.

8




×