Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TOAN GIA LOC 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LỘC ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 05 câu, 01 trang). Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: 1). A. x2 x 1   x x  1 x  x 1. B. 1 x  1 với x 0, x 1. 2 3  5  13  48. 6 2 2) Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình:. 1). 2 x 4  7 x 3  9 x 2  7 x  2 0. 2 3 x  10  x 2  9 x  20 2) Câu 3. (2,0 điểm) 2 1) Giải phương trình nghiệm nguyên : x  xy  2014 x  2015 y  2016 0. 2 2 2) Tìm số nguyên tố k để k  4 và k  16 đồng thời là các số nguyên tố. Câu 4. (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. Goïi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC (M khác B, C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. 1) Chứng minh tam giác OME vuông cân. 2) Chứng minh ME // BN. 3) Gọi H là giao điểm của OM và BN. Chứng minh CH  BN. Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1   4 Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x y z . 1 1 1   1 Chứng minh rằng: 2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z. ................................. Hết ................................... * Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Không vẽ hình bằng bút chì. Họ và tên thí sinh: ……………………………….....Số báo danh: ..……..….................. Chữ ký của giám thị 1 ………………...Chữ ký của giám thị 2…………….....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LỘC. Câu 1 (2 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Đáp án. Biểu điểm. 1.( 1điểm ) A. x 2. . . . . . x  1 x  x 1 x  2  x  1 x . . x 1  x  x 1. 0.25. x1. . 0.25. . x. . 0.25. . x  1 x  x 1.  x  1   x  1  x  x 1 x  x. . 1 x1. x  1 x  x 1 x. . . Vậy với x 0, x 1 thì. A. x x 1 x x  x 1. 0.25. 2. (1 điểm ) Ta có : A. 2 3  5  13  48 6 2. . 2 3 5. (2 3  1) 2. 6 2. 2 2 3  5  2 3  1 2 3  ( 3  1)   6 2 6 2.  . 2 (2điểm ). 2 2 3 84 3  6 2 6 2 ( 2  6) 2. . 6 2 1 6 2. 6 2 Vậy A = 1 1.( 1 điểm ) Vì x = 0 không là nghiệm của phương trình nên x 0. 2 Chia hai vế của phương trình cho x ta được: 1   2  x2  2   x  . 1  7  x    9 0 x  1 1 y x  y 2  2 x 2  2 x thì x . Đặt. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. Do đó ta có phương trình: 2( y 2  2)  7 y  9 0. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  y  1 0   2y2-7y+5=0  (y-1)(2y-5) = 0  2 y  5 0 1 x x -1 = 0  x2-x+1 = 0 vô nghiệm vì *Với y-1 = 0 ta có 2. 1 3  x     0, x  2 4 x2- x + 1=  1  x  x  -5 = 0  2x2 -5x + 2 = 0 *Với 2y-5 = 0 ta có 2.   x 2   x 1  (2x - 1).(x - 2) = 0  2 1 Vậy x = 2 và x = 2 là nghiệm của phương trình. 0,25. 0,25. 2.( 1 điểm ) 2. 2 3 x 10  x  9 x  20 Điều kiện xác định: 2 3x  10 x 2  9 x  20 2  x  9 x  20  2 3x  10 0 2  ( x  6 x  9)  3 x 10  2 3 x  10  1 0. x.  10 3. 2 2  ( x  3)  ( 3 x  10  1) 0 2 ( x  3) 0  2 2 2  ( 3 x  10  1) 0 (vì ( x  3) 0 và ( 3 x  10  1) 0 )  x  3 0    3 x  10  1 0  x  3 (thỏa mãnđiều kiện). Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 3 3 (2 điểm). 0,25 0,25 0,25. 0,25. 2 1) Ta có : x  xy  2014 x  2015 y  2016 0 2  x  xy  x  2015 x  2015 y  2015 1  x( x  y  1)  2015( x  y  1) 1  ( x  2015)( x  y  1) 1 Vì x, y  Z nên x-2015 và x + y + 1  Z và là ước của 1.. 0,25. Ta có các trường hợp sau:  x  2015 1  x 2016   x  y  1  1   y  2016 *  x  2015  1  x 2014   *  x  y  1  1  y  2016. Vậy phương trình có nghiệm là (2016;-2016); (2014; -2016). 0,25 0,25 0,25. 2 2 2) Vì k là số nguyên tố suy ra k  4  5; k  16  5. n N  -Xét k = 5n  mà k là số nguyên tố nên k = 5.. Khi đó k2 + 4 = 29; k2 +16 = 41 đều là các số nguyên tố. n  N   k 2 25n 2  10n  1  k 2  45 -Xét k = 5n+1 . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  k 2  4 không là số nguyên tố. n  N  k 2 25n 2 20n  4  k 2  165.  - Xét k = 5n + 2   k 2  16 không là số nguyên tố.. n  N  k 2 25n 2  30n  9  k 2  165.  - Xét k = 5n +3   k 2  16 không là số nguyên tố.. 0,25 0,25. n  N  k 2 25n 2  40n  16  k 2  45.  - Xét k = 5n+4   k 2  4 không là số nguyên tố. Câu 4 (3điểm ). 0,25. 2 2 Vậy để k  4 và k  16 là các số nguyên tố thì k = 5. 1. (1 điểm ). Hình vẽ. E. _. A. 0,25. B 1. 1. O. 2. M. 3. H 1. D. C. N. Xét ∆OEB và ∆OMC, ta có: OB = OC(vì ABCD là hình vuông)  1 C  1 45 B. BE = CM (gt) Suy ra ∆OEB = ∆OMC (c.g.c). 0,25.  1 O  3  OE = OM và O     Lại có O 2  O3 BOC 90 (vì tứ giác ABCD là hình vuông)  2 O  1  EOM   O 90. 0,25. kết hợp với OE = OM  ∆OEM vuông cân tại O.. 0,25. 2. (1 điểm ) Vì ABCD là hình vuông  AB = CD và AB // CD AM BM   AB // CN  MN MC (Theo hệ quả ĐL Ta- lét) (*). 0,25. Mà BE = CM (gt) và AB = BC  AE = BM. 0,25. AM AE  Thay vào (*) ta có : MN EB. 0,25. AM AE  ∆ABN có MN EB  ME // BN. 0,25. (theo ĐL Ta-lét đảo).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. (1 điểm )   Từ ME // BN  OME OHB ( cặp góc đồng vị)   Mà OME 45 vì ∆OEM vuông cân tại O.    MHB 450 C 1  ∆OMC ∆BMH (g.g). 0,25. OM MC  MB MH   kết hợp OMB CMH (hai góc đối đỉnh)  ∆OMB ∆CMH (c.g.c) . 5 (1 điểm ).    OBM MHC 450 0 0 0    Ta có BHC BHM  MHC 45  45 90 Do đó CH  BN 1 1 1 1     Chứng minh được BĐT : a  b 4  a b . 0,25 0,25 0,25. (*). Dấu bằng xảy ra khi a = b. 0,25. Áp dụng BĐT (*) vào bài toán ta có: 1 1 1 1 1       2x  y  z x  y  x  z 4  x  y x  z  1 1 1 1 1       x  2y  z x  y  y  z 4  x  y y  z  1 1 1 1 1       x  y  2z x  z  y  z 4  x  z y  z . 0,25. Suy ra 1 1 1 1  1 1 1     .2     2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 4  x  y y  z z  x . Tiếp tục áp dụng BĐT (*) ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1             x y 4 x y; yz 4 y z  ; zx 4 z x 1 1 1 1 1  1 1 1    .2. .2.     1 Suy ra 2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z 4 4  x y z  1 1 1   1 2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 3 x  y z  4 Dấu bằng xảy ra khi. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ----------------------Hết------------------------. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×