Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dap an khao sat chat luong giua ki 1 mon toan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 (2016-2017) ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C D II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 5 6. 7. ĐÁP ÁN. ĐIỂM 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } C2: B={ x ¿ N / x ≤ 5} a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9 =49 – 4 =45 b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)] = 200 :[119 – 19] = 200 :100 =2 23+3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102: 3 x = 34. 0,5 0,5. 8 0,5 0,5 0,5 0,5. a) Hai tia ON và OM là đối nhau. Hai tia Ox và Oy là đối nhau. b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N. §¸p ¸n ĐỀ 2. Bµi. 1. a) b) c) d). 120 240 800 2550. §iÓm. Tæng ®iÓm. 0,5® 0,5® 0,5® 0,5 ®. 2®.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5(x + 35) = 515. 2. x =3 x = 68. 3. c) 34 x chia hết cho 3 và 5 a) Ư( 12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 } b) A = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 } c) B = {0 ; 36} a) Vẽ đúng hình theo yêu cầu.. 4. b) - Tính được PM .. 1® 1® 1® 0,5® 0,5® 0,5 1® 1® 0,5®. x=5. - So sánh đúng. 5. - NÕu n lµ sè lÎ => ….. => n .(n + 13)  2. (1). - NÕu n lµ sè ch½n => ….. => n .(n + 12)  2. (1). 3®. 1,5 ®. 2,5 ®. 0,25® 0,25® 0,5®. 1®. - Tõ (1) vµ (2) => (n + 3)(n + 12)  2,  n  N (®pcm). ĐỀ 4 Bài 1: - Viết được tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử cho 1 điểm: A = {18; 19; 20} - Điền đúng các kí hiệu cho 1 điểm ( mỗi ý đúng 0, 5 điểm) 10. ¿. A;. 19. ¿. A;. {18; 19; 20}. =. A;. {19}. ¿. A. Bài 2. - Ý a, b tính nhanh tính đúng cho điểm tối đa mỗi ý 0, 5 điểm, nếu không tính nhanh cho 0, 25 điểm. - Ý c cho 0, 5 điểm. a) ... = 32 (163 + 837) = 32 . 1 000 = 32 000 b) ... = [(2 . 5) . (4 . 25)] . 3 = [10 . 100] . 3 = 1 000 . 3 = 3 000 c) ... = 70 - [60 - 42] = 70 - [60 - 16] = 70 - 44 = 26 Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x - 11 = 23. b). 3x . 35 = 37. 2x. = 23 + 11 (0, 25 điểm). 3x. = 37 : 35 ( 0, 25 điểm). 2x. = 34. 3x. = 32 ( 0, 25 điểm). (0, 25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. = 34 : 17 (0, 25 điểm). x. =2. x. = 2 ( 0, 5 điểm). (0, 25 điểm). Bài 4. A. y. O. x. E. D B. a) - Vẽ hình đúng (1, 0 điểm) - Nêu được cách xác định điểm O ( 1 điểm) b) - Các tia đối nhau gốc D là: Dx và Dy. ( 0, 25 điểm). - Các tia trùng nhau gốc O là: Ox và OD; OE và Oy. ( 0, 5 điểm). c)Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng là:OA; OB; AB; DO; OE; DE (0.75 điểm) Bài 5. A = ( 1 + 2 ) + (22 + 23) + (24 + 25) + ... + (210 + 211) = ( 1+ 2) + 22 (1 + 2) + 24 (1 + 2) + ... + 210 (1 + 2) = 3 + 22 . 3 + 24 . 3 + ... + 210 . 3. Câu 1. 2. a/ 25.27.4. = (25.4).27 = 100.27 = 100.27 = 2700 b/ 63 + 118 + 37 + 82. ( 0,25 điểm). ( 0,25 điểm). Mỗi số hạng của A chia hết cho 3 nên A  3 ĐỀ 5 Nội dung a/ A = {11; 12; 13; 14; 15; 16} A = {x  N / 10 < x < 17} b/ 11 .A ; {15; 16}  A ;. ( 0,25 điểm). 19  A. ( 0,25 điểm) Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 4. 5. 6. = (63 + 37) + (118 + 82) = 100 + 200 = 300 a/ 4. 52 – 64: 23 = 4.25 – 64: 8 = 100 – 8 = 92 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] = 24.[119 – 17] = 24.102 = 2448 a/ 2(x + 25) = 60 x + 25 = 60 : 2 x + 25 = 30 x = 30-25 x=5 b/ 12x – 33 = 32015 : 32014 12x – 33 = 3 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 36:12 = 3 A. B. 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. C. a) Có 2 tia gốc A : AB và AC 2 tia gốc B : BA và BC 2 tia gốc C : CA và CB b) Hai tia đối nhau gốc B là : BA và BC c) Tia AB trùng với tia AC Tia CB trùng với tia CA M = 2 + 22 + 23 + … + 220 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + … + (217 + 218 + 219 + 220) = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + … +217.(1 + 2 + 22 +23) = 2. 15 + 25.15 + …+ 217.15 = 15. 2(1 + 24 + …+ 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + …+ 216)  5. 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×